Quyết định 654/QĐ-BYT tài liệu chữa bệnh Nội khoa, Cơ Xương Khớp

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 24/02/2014

    Cơ quan ban hành: Bộ Y tế

    Số công báo: Đã biết 

    Số hiệu: 654/QĐ-BYT

    Ngày đăng công báo: Đang cập nhật

    Loại văn bản: Quyết định

    Áp dụng: Đã biết 

    Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

    Người ký: Nguyễn Thị Xuyên

    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

    Tình trạng hiệu lực: Đã biết 

     BỘ Y TẾ                                                              CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

          -------                                                                           Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    Số: 654/QĐ-BYT                                                                            ---------------

                                                                                      Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2014

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU “HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NỘI KHOA, CHUYÊN NGÀNH CƠ XƯƠNG KHỚP”

    BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

    Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

    Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, chuyên ngành Cơ Xương Khớp của Bộ Y tế;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1

    Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, chuyên ngành Cơ Xương Khớp”, gồm 93 quy trình kỹ thuật.

    Điều 2

    Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, chuyên ngành Cơ Xương Khớp” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

    Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, chuyên ngành Cơ Xương Khớp phù hợp để thực hiện tại đơn vị.

    Điều 3

    Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

    Điều 4

    Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
    - Các Thứ trưởng BYT;
    - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
    - Cổng thông tin điện tử BYT;
    - Website Cục KCB;
    - Lưu VT, KCB.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Thị Xuyên

    DANH SÁCH

    HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NỘI KHOA, CHUYÊN NGÀNH CƠ XƯƠNG KHỚP
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 654/QĐ-BYT ngày 24 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    TT

    TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT

    1.

    Chọc hút bằng kim nhỏ để chẩn đoán tổn thương cơ

    2.

    Chọc hút bằng kim nhỏ để chẩn đoán tổn thương xương

    3.

    Chọc hút bằng kim nhỏ để chẩn đoán tổn thương phần mềm

    4.

    Chọc hút bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn của siêu âm để chẩn đoán tổn thương phần mềm

    5.

    Chọc hút bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn của siêu âm để chẩn đoán tổn thương hạch

    6.

    Chọc hút bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn của siêu âm để chẩn đoán tổn thương cơ

    7.

    Chọc hút bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn của siêu âm để chẩn đoán tổn thương xương

    8.

    Chọc hút bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn của siêu âm để chẩn đoán tổn thương khối u

    9.

    Chọc hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm

    10.

    Chọc hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm

    11.

    Chọc hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm

    12.

    Chọc hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm

    13.

    Chọc hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

    14.

    Chọc hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

    15.

    Chọc hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm

    16.

    Chọc hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

    17.

    Độ nhớt dịch khớp

    18.

    Hút dịch khớp gối

    19.

    Hút dịch khớp háng

    20.

    Hút dịch khớp khủy

    21.

    Hút dịch khớp cổ chân

    22.

    Hút dịch khớp cổ tay

    23.

    Hút dịch khớp cổ vai

    24.

    Hút dịch nang bao hoạt dịch

    25.

    Chọc hút ổ viêm/ áp xe phần mềm

    26.

    Muccin test

    27.

    Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết)

    28.

    Nội soi khớp vai điều trị: bào khớp

    29.

    Nội soi khớp vai điều trị: lấy dị vật

    30.

    Nội soi khớp vai điều trị: rửa khớp

    31.

    Nội soi khớp gối sinh thiết để chẩn đoán

    32.

    Nội soi khớp gối kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật

    33.

    Nội soi khớp gối điều trị bằng rửa khớp

    34.

    Nội soi khớp gối điều trị bằng bào khớp

    35.

    Siêu âm khớp

    36.

    Siêu âm phần mềm

    37.

    Sinh thiết tuyến nước bọt phụ

    38.

    Sinh thiết phần mềm bằng súng Fastgun dưới hướng dẫn của siêu âm

    39.

    Sinh thiết phần mềm bằng kim chuyên dụng dưới hướng dẫn của siêu âm

    40.

    Sinh thiết phần mềm màng hoạt dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

    41.

    Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm

    42.

    Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng

    43.

    Tiêm khớp gối

    44.

    Tiêm khớp háng

    45.

    Tiêm khớp cổ chân

    46.

    Tiêm khớp bàn ngón chân

    47.

    Tiêm khớp cổ tay

    48.

    Tiêm khớp bàn ngón tay

    49.

    Tiêm khớp đốt ngón tay

    50.

    Tiêm khớp khủy tay

    51.

    Tiêm khớp vai( đường phía sau)

    52.

    Tiêm khớp ức - đòn

    53.

    Tiêm khớp ức - sườn

    54.

    Tiêm khớp đòn - cùng vai

    55.

    Tiêm khớp thái dương - hàm

    56.

    Tiêm ngoài màng cứng qua khe xương cùng

    57.

    Tiêm ngoài màng cứng qua khe liên đốt

    58.

    Tiêm khớp cùng chậu

    59.

    Tiêm điểm bám gân mỏm trâm trụ

    60.

    Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong xương chày

    61.

    Tiêm hội chứng Dequervain

    62.

    Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay

    63.

    Tiêm gân nhị đầu khớp vai

    64.

    Tiêm gân trên gai khớp vai

    65.

    Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai

    66.

    Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay

    67.

    Tiêm gân Achilles

    68.

    Tiêm gân gấp ngón tay

    69.

    Tiêm cân gan chân

    70.

    Tiêm cạnh cột sống cổ (khớp liên mấu)

    71.

    Tiêm cạnh cột sống thắt lưng

    72.

    Tiêm cạnh cột sống ngực (khớp liên mấu)

    73.

    Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm

    74.

    Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm

    75.

    Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm

    76.

    Tiêm khớp bàn ngón chân I dưới hướng dẫn của siêu âm

    77.

    Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

    78.

    Tiêm khớp khủy tay dưới hướng dẫn của siêu âm

    79.

    Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

    80.

    Tiêm khớp cùng vai- đòn dưới hướng dẫn của siêu âm

    81.

    Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm

    82.

    Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

    83.

    Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm

    84.

    Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

    85.

    Tiêm gân trên gai dưới hướng dẫn của siêu âm

    86.

    Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong xương đùi

    87.

    Tiêm điểm bám gân lồi cầu ngoài xương đùi

    88.

    Tiêm khớp vai (đường phía trước)

    89.

    Tiêm điểm bám gân gai sau cột sống thắt lưng

    90.

    Tiêm điểm bám gân gai sau cột sống ngực

    91.

    Tiêm điểm bám gân lồi cầu ngoài xương cánh tay

    92.

    Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong xương cánh tay

    93.

    Tiêm điểm lồi cầu củ trước xương chày

    (Tổng số 93 quy trình kỹ thuật)

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo