Quyết định 648/QĐ-BCT 2019 điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện

Nội dung bài viết:

    Số hiệu:648/QĐ-BCT
    Loại văn bản:Quyết định
    Lĩnh vực, ngành:Tài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
    Nơi ban hành:Bộ Công thương
    Người ký:Trần Tuấn Anh
    Ngày ban hành:20/03/2019
    Ngày hiệu lực:Đã biết
    Ngày đăng:Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo:Dữ liệu đang cập nhật

    BỘ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 648/QĐ-BCT

    Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2019

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN BÌNH QUÂN VÀ QUY ĐỊNH GIÁ BÁN ĐIỆN

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

    Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 ca Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

    Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;

    Căn cứ Quyết định số 24/2017/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân;

    Căn cứ Quyết định số 34/2017/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quyết định về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân giai đoạn 2016 - 2020;

    Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện; Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực tại Tờ trình số 20/TTr- ĐTĐL ngày 19 tháng 3 năm 2019,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1.

    1. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.864,44 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

    2. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

    3. Thời gian áp dụng giá bán điện: Từ ngày 20 tháng 3 năm 2019.

    Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     


    Nơi nhận:
    - Như Điều 2;
    - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
    - VP. Tổng Bí thư;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Website Chính phủ;
    - Website Bộ Công Thương;
    - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
    - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
    - Các Tổng công ty Điện lực;
    - Lưu: VT, ĐTĐL.

    BỘ TRƯỞNG




    Trần Tuấn Anh

     

    PHỤ LỤC

    GIÁ BÁN ĐIỆN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ Công Thương)

    TT

    Nhóm đối tượng khách hàng

    Giá bán điện (đồng/kWh)

    1

    Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

     

    1.1

    Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.536

     

    b) Giờ thấp điểm

    970

     

    c) Giờ cao điểm

    2.759

    1.2

    Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.555

     

    b) Giờ thấp điểm

    1.007

     

    c) Giờ cao điểm

    2.871

    1.3

    Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.611

     

    b) Giờ thấp điểm

    1.044

     

    c) Giờ cao điểm

    2.964

    1.4

    Cấp điện áp dưới 6 kV

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.685

     

    b) Giờ thấp điểm

    1.100

     

    c) Giờ cao điểm

    3.076

    2

    Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

     

    2.1

    Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

     

    2.1.1

    Cấp điện áp từ 6 ktrở lên

    1.659

    2.1.2

    Cấp điện áp dưới 6 kV

    1.771

    2.2

    Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

     

    2.2.1

    Cấp điện áp từ 6 ktrở lên

    1.827

    2.2.2

    Cấp điện áp dưới 6 kV

    1.902

    3

    Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

     

    3.1

    Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

     

     

    a) Giờ bình thường

    2.442

     

    b) Giờ thấp điểm

    1.361

     

    c) Giờ cao điểm

    4.251

    3.2

    Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

     

     

    a) Giờ bình thường

    2.629

     

    b) Giờ thấp điểm

    1.547

     

    c) Giờ cao điểm

    4.400

    3.3

    Cấp điện áp dưới 6 kV

     

     

    a) Giờ bình thường

    2.666

     

    b) Giờ thp điểm

    1.622

     

    c) Giờ cao điểm

    4.587

    4

    Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

     

    4.1

    Giá bán lẻ điện sinh hoạt

     

     

    Bậc 1: Cho kWh từ 0-50

    1.678

     

    Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

    1.734

     

    Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

    2.014

     

    Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

    2.536

     

    Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

    2.834

     

    Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

    2.927

    4.2

    Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

    2.461

    5

    Giá bán buôn điện nông thôn

     

    5.1

    Giá bán buôn điện sinh hoạt

     

     

    Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

    1.403

     

    Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

    1.459

     

    Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

    1.590

     

    Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

    1.971

     

    Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

    2.231

     

    Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

    2.323

    5.2

    Giá bán buôn điện cho mục đích khác

    1.473

    6

    Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

     

    6.1

    Thành phố, thị xã

     

    6.1.1

    Giá bán buôn điện sinh hoạt

     

    6.1.1.1

    Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

     

     

    Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

    1.568

     

    Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

    1.624

     

    Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

    1.839

     

    Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

    2.327

     

    Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

    2.625

     

    Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

    2.713

    6.1.1.2

    Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

     

     

    Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

    1.545

     

    Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

    1.601

     

    Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

    1.786

     

    Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

    2.257

     

    Bậc 5: Cho kWh t 301 - 400

    2.538

     

    Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

    2.652

    6.1.2

    Giá bán buôn điện cho mục đích khác

    1.485

    6.2

    Thị trấn, huyện lỵ

     

    6.2.1

    Giá bán buôn điện sinh hoạt

     

    6.2.1.1

    Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

     

     

    Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

    1.514

     

    Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

    1.570

     

    Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

    1.747

     

    Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

    2.210

     

    Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

    2.486

     

    Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

    2.569

    6.2.1.2

    Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

     

     

    Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

    1.491

     

    Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

    1.547

     

    Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

    1.708

     

    Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

    2.119

     

    Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

    2.399

     

    Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

    2.480

    6.2.2

    Giá bán buôn điện cho mục đích khác

    1.485

    7

    Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

     

    7.1

    Giá bán buôn điện sinh hoạt

     

     

    Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

    1.646

     

    Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

    1.701

     

    Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

    1.976

     

    Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

    2.487

     

    Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

    2.780

     

    Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

    2.871

    7.2

    Giá bán buôn điện cho mục đích khác

     

     

    a) Giờ bình thường

    2.528

     

    b) Giờ thấp điểm

    1.538

     

    c) Giờ cao điểm

    4.349

    8

    Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp

     

    8.1

    Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

     

    8.1.1

    Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.480

     

    b) Giờ thấp điểm

    945

     

    c) Giờ cao điểm

    2.702

    8.1.2

    Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.474

     

    b) Giờ thấp điểm

    917

     

    c) Giờ cao điểm

    2.689

    8.1.3

    Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.466

     

    b) Giờ thấp điểm

    914

     

    c) Giờ cao điểm

    2.673

    8.2

    Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kv

     

    8.2.1

    Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.526

     

    b) Giờ thấp điểm

    989

     

    c) Giờ cao điểm

    2.817

    8.2.2

    Cấp điện áp từ 6 kđến dưới 22 kV

     

     

    a) Giờ bình thường

    1.581

     

    b) Giờ thấp điểm

    1.024

     

    c) Giờ cao điểm

    2.908

    9

    Giá bán buôn điện cho chợ

    2.383

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo