Nội dung bài viết:
Ban hành: 19/04/2024
Số hiệu: 642/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Bộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
Người ký: Lê Văn Phước
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 642/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 19 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 53/TTr-SVHTTDL ngày 17 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 02, 03, 04, 06, 09, 11, 12, 13, 14 Phần A, phụ lục 4 ban hành kèm theo theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ; thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 13, 14 Mục 15, Phụ lục I công bố kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 642/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
1.003838.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
2.001613.000.00.00.H01 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|||
3 |
1.003793.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|||
4 |
1.003738.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|||
5 |
1.001106.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 |
1.001822.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|||
7 |
1.002003.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|||
8 |
1.003901.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|||
9 |
2.001641.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.