Quyết định 545/QĐ-UBND Điện Biên 2021 Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 14/04/2021

    Hiệu lực: 14/04/2021

    Số hiệu:545/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Lĩnh vực, ngành:Bộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
    Nơi ban hành:Tỉnh Điện Biên
    Người ký:Vừ A Bằng
    Ngày đăng:Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo:Dữ liệu đang cập nhật
    Tình trạng:Hết hiệu lực: 27/01/2022

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐIỆN BIÊN
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 545/QĐ-UBND

    Điện Biên, ngày 14 tháng 4 năm 2021

     QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    Căn cứ Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

     

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Vừ A Bằng

     

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

    A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn

    TT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Lệ phí

    Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định TTHC

    Cách thức thực hiện

    Trực tiếp

    Trực tuyến

    Qua dịch vụ BCCC

    1

    Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

     

    Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau:

    Số TT

    Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật

    Mức thu phí (đồng/chương trình, vở diễn)

    1

    Đến 50 phút

    1.500.000

    2

    Từ 51 đến 100 phút

    2.000.000

    3

    Từ 101 đến 150 phút

    3.000.000

    4

    Từ 151 đến 200 phút

    .500.000

    5

    Từ 201 phút trở lên

    5.000.000

    Trường hợp miễn phí

    Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.

    - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.

    - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.

    x

    x

    x

    2

    Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

     

    Không

    Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.

    x

    x

    x

    3

    Thủ tục tổ chức thi người đẹp, người mẫu

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    UBND tỉnh

    Không

    Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.

    x

    x

    x

    4

    Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Không

    Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.

    x

    x

    x

    B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa

    TT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Lệ phí

    Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định TTHC

    Cách thức thực hiện

    Trực tiếp

    Trực tuyến

    Qua dịch vụ BCCC

    1

    Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

    + Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.

    + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.

    + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.

    - Tại khu vực khác

    + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.

    + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.

    + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.

    - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.

    - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.

    x

    x

    x

    2

    Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;

    - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy

    - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. .

    - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.

    x

    x

    x

    3

    Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

    04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

    - Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

    - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.

    - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.

    - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.

    x

    x

    x

    4

    Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

    04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.

    - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.

    - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.

    x

    x

    x

    Lưu ý: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.

    C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn

    STT

    Mã số hồ sơ TTHC

    Tên TTHC

    Tên VBQPPL quy định bãi bỏ bỏ TTHC

    Cơ quan thực hiện

    1

    2.001893

    Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

    Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.

    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    2

    1.004630

    Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

    3

    1.003552

    Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

    4

    1.003533

    Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

    5

    1.003510

    Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    6

    1.003484

    Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    7

    1.003466

    Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC. 

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo