Quyết định 49/2023/QĐ-UBND An Giang Bảng giá tính thuế tài nguyên 2024

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 22/12/2023

    Số hiệu: 49/2023/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Lĩnh vực, ngành: Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
    Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
    Người ký: Nguyễn Thị Minh Thúy
    Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
    Tình trạng: Đã biết

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH AN GIANG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 49/2023/QĐ-UBND

    An Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2023

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 ngày 6 tháng 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

    Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014; Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

    Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên;

    Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

    Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

    Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1443/TTr-STC ngày 21 tháng 12 năm 2023.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    1. Quyết định này ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang.

    2. Các nội dung khác có liên quan đến giá tính thuế tài nguyên không nêu trong Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC .

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan thuế các cấp và các cơ quan khác có liên quan.

    2. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp thuế tài nguyên theo quy định.

    Điều 3. Bảng giá tính thuế tài nguyên

    1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

    2. Giá tính thuế tài nguyên tại khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

    3. Định mức sử dụng tài nguyên làm căn cứ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp ra sản lượng tài nguyên khai thác có trong sản phẩm tài nguyên và sản phẩm công nghiệp thực hiện theo hướng dẫn tại mục a điểm 5.1 khoản 5 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC .

    Điều 4. Tổ chức thực hiện

    1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo khung giá tính thuế do Bộ Tài chính ban hành.

    2. Giao Cục Thuế tỉnh: Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định. Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo quy định. Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên. Kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này không còn phù hợp.

    3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan: Cung cấp cho Cục Thuế tỉnh danh sách các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh. Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo và đề xuất giá tính thuế tài nguyên gửi về Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với thực tế và các quy định hiện hành.

    Điều 5. Hiệu lực thi hành

    Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh An Giang.

    Điều 6. Điều khoản thi hành

    Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     


    Nơi nhận:
    - Như Điều 6;
    - Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
    - Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
    - TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
    - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
    - Báo An Giang, Đài PT-TH An Giang;
    - Cổng thông tin điện tử An Giang;
    - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
    - Lưu: VT, P.KTTH, TT.Công báo - Tin học.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Thị Minh Thúy

     

    PHỤ LỤC

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

    Số TT

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    I

    II

           

    Khoáng sản không kim loại

       

    1

     

    II1

         

    Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

       
         

    II101

       

    Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

    đồng/m3

    70.000

         

    II102

       

    Đất khai thác để san lấp (đất bốc tầng phủ để khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường)

    đồng/m3

    70.000

         

    II103

       

    Bùn

    đồng/m3

    40.000

    2

     

    II2

         

    Đá, sỏi

       
         

    II202

       

    Đá

       
           

    II20203

     

    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

       
             

    II2020301

    Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

    đồng/m3

    100.000

             

    II2020302

    Đá hộc

    đồng/m3

    110.000

             

    II2020303

    Đá cấp phối

    đồng/m3

    158.000

             

    II2020304

    Đá dăm các loại

    đồng/m3

    240.000

             

    II2020305

    Đá lô ca

    đồng/m3

    170.000

             

    II2020306

    Đá chẻ

    đồng/m3

    372.000

             

    II2020307

    Đá bụi, mạt đá

    đồng/m3

    100.000

    3

     

    II5

         

    Cát

       
         

    II501

       

    Cát san lấp

    đồng/m3

    75.600

         

    II502

       

    Cát xây dựng

       
           

    II50201

     

    Cát đen dùng trong xây dựng

    đồng/m3

    110.000

           

    II50202

     

    Cát vàng dùng trong xây dựng

    đồng/m3

    250.000

    4

     

    II7

         

    Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

    đồng/m3

    160.000

    III

    V

           

    Nước thiên nhiên

       

    1

     

    V1

         

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       
         

    V101

       

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

       
           

    V10101

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

    đồng/m3

    350.000

    2

     

    V2

         

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

       
         

    V201

       

    Nước mặt

    đồng/m3

    4.600

         

    V202

       

    Nước dưới đất (nước ngầm)

    đồng/m3

    6.700

    3

     

    V3

         

    Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

       
         

    V301

       

    Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

    đồng/m3

    50.000

         

    V303

       

    Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

    đồng/m3

    4.300

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo