Quyết định 4103/QĐ-UBND Hà Nội 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 07/09/2021

    Hiệu lực: 07/09/2021

    Số hiệu:4103/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Lĩnh vực, ngành:Bộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
    Nơi ban hành:Thành phố Hà Nội
    Người ký:Lê Hồng Sơn
    Ngày đăng:Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo:Dữ liệu đang cập nhật
    Tình trạng:Hết hiệu lực: 10/05/2022

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 4103/QĐ-UBND

    Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2021

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;

    Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội tại Tờ trình số 312/TTr-SVHTT ngày 16/8/2021.

    QUYẾT ĐỊNH

    Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, trong đó: 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.

    Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, trong đó: 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.

    (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)

    Điều 2. Giao Sở Văn hóa và Thể thao chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

    Các quy trình số 52, 53 (QT-52, QT-53) Mục I; quy trình số 92, 93 (QT-92, QT-93) Mục II tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.

    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 


    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
    - Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
    - Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
    - Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
    - Sở TT&TT, Cổng giao tiếp điện t
     TP;
    - VP UBTP: CVP, PVP L.T.Lực,

    các phòng: TKBT, KGVX, KSTTHC, TH-CB;
    - Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lê Hồng Sơn

     

    PHỤ LỤC 1

    DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

    STT

    Tên Quy trình

    Ký hiệu

    Ghi chú

    I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    1

    Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

    QT-01

    QT-QLVH 04

    2

    Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

    QT-02

    QT-QLVH 05

    II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    1

    Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke

    QT-03

     

    2

    Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke

    QT-04

     

     

    PHỤ LỤC 2

    DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

    STT

    Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố

    Tên quy trình nội bộ

    Ghi chú

    1

    Số 52, Quy trình QT-52 Mục I Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.

    Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ vũ trường

     

    2

    Số 53, Quy trình QT-53 Mục I Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.

    Cấp Giấy phép điều chỉnh giấy phép kinh doanh dịch vụ vũ trường

     

    3

    Số 92, Quy trình QT-92 Mục II Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.

    Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ Karaoke

     

    4

    Số 93, Quy trình QT-93 Mục II Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.

    Cấp Giấy phép điều chỉnh giấy phép kinh doanh dịch vụ Karaoke

     

     

    PHỤ LỤC 3

    NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

    I. Nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao:

    1. Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường (QT-01)

    1.

    Mục đích:

    Quy định trách nhiệm và phương pháp cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường, nhằm đảm bảo cho tất cả cán bộ, công chức thuộc Sở có đủ khả năng đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính theo nhiệm vụ được giao

    2.

    Phạm vi:

    Áp dụng đối với thủ tục: Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường

    Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý văn hóa, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này

    3.

    Nội dung quy trình

    3.1

    Cơ sở pháp lý

     

    1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/06/2019 của Chính phủ Quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;

    2. Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường;

    3. Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố công bố thủ tục hành chính sửa đi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    3.2

    Thành phần hồ sơ

    Bản chính

    Bản sao

     

    1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019).

    x

     

     

    2. Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự

     

    x

    3.3

    Số lượng Hồ sơ

     

    01 bộ

    3.4

    Thời gian xử lý hồ sơ

     

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    3.5

    Nơi tiếp nhận và trả kết quả

     

    Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.

    3.6

    Lệ phí

     

    15.000.000đ/ giấy phép

    3.7

    Quy trình xử lý công việc

    TT

    Trình tự

    Trách nhiệm

    Thời gian

    Biểu mẫu/kết quả

    B1

    Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ:

    + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định

    + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định

    Tổ chức/công dân

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

    ½ ngày

    Thành phần hồ sơ theo mục 3.2

    Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

    B2

    Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn...tiến hành thẩm định:

    - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép cần giải trình và bổ sung. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do

    - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

    Cán bộ thụ lý hồ sơ

    03 ngày

     

    B3

    Phối hợp các sở ngành liên quan, UBND quận/huyện, phường/xã thị trấn nơi có địa điểm kinh doanh vũ trường để tiến hành kiểm tra các điều kiện hoạt động của tổ chức đề nghị cấp phép theo quy định.

    Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét

    Cán bộ thụ lý hồ sơ

    Hồ sơ trình

    Tờ trình

    B4

    Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét (trường hợp hồ sơ không hợp lệ yêu cầu cán bộ xử lý - nêu rõ lý do)

    Lãnh đạo phòng QLVH

     

    B5

    Xem xét và ký duyệt

    Lãnh đạo Sở

    ½ ngày

    Giấy phép

    B6

    Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo Sở

    - In và phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa

    - Vào s theo dõi chuyên môn

    Phòng chuyên môn

    ½ ngày

     

    B7

    Trả kết quả cho TCCD

    Lưu hồ sơ theo dõi

    Bộ phận TN&TKQ

    ½ ngày

    Sổ theo dõi hồ sơ

    4.

    Biểu mẫu

     

    1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019).

     

    2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

     

    (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ).

     

     

     

     

     

     

     

    Mẫu số 01

    ...(1)...
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …/….

    …., ngày … tháng … năm …

     

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG

    Kính gửi: …………..(2)………………

    Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh: .....................................................................................

    Người đại diện theo pháp luật: ..........................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................

    Điện thoại: ……………………………………… Fax: ..........................................................

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    số …… do ……………………………………………………..cấp ngày …. tháng .... năm ….

    Mã số: ..............................................................................................................................

    Đề nghị ... (2) ... xem xét cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường, cụ thể là:

    Kinh doanh dịch vụ vũ trường tại địa chỉ: ..........................................................................

    Tên, biển hiệu cơ sở kinh doanh (nếu có): .......................................................................

    Điện thoại: ……………………………………… Fax: ..........................................................

    STT

    Vị trí, kích thước phòng

    Diện tích (m2)

     

     

     

     

     

    Tài liệu kèm theo: ..............................................................................................................

    ……………………………………….. (3) .............................................................................

    ... (1) ... xin cam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./. 

     

    Người đại diện theo pháp luật
    (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

    (1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ vũ trường.

    (2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.

    (3) Nêu rõ các tài liệu kèm theo.

     

    2. Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (QT-02)

    1.

    Mục đích:

    Quy định trách nhiệm và quy trình thực hiện cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.

    2.

    Phạm vi:

    Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

    Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý văn hóa, các phòng/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.

    3.

    Nội dung quy trình

    3.1

    Cơ sở pháp lý

     

    1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/06/2019 của Chính phủ Quy định về kinh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;

    2. Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường;

    3. Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố công bố thủ tục hành chính sửa đi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    3.2

    Thành phần hồ sơ

    Bản chính

    Bản sao

     

    1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019);

    x

     

     

    2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến);

     

    x

     

    3. Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đã được cấp: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến)

     

    x

    3.3

    Số lượng Hồ sơ

     

    01 bộ

    3.4

    Thời gian xử lý hồ sơ

     

    04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

    (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc, cơ quan cấp Giấy phép điều chỉnh đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ).

    3.5

    Nơi tiếp nhận và trả kết quả

     

    Bộ phận Một cửa -Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.

    3.6

    Lệ phí

     

    Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.

    3.7

    Quy trình xử lý công việc

    TT

    Trình tự

    Trách nhiệm

    Thời gian

    Biểu mẫu/kết quả

    B1

    Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

    + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn Tổ chức/hộ kinh doanh hoàn thiện theo quy định

    + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ Chuyn hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định

    Tổ chức/hộ kinh doanh;

    Bộ phận Một cửa

    ½ ngày

    Thành phần hồ sơ theo mục 3.2;

    Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

    B2

    Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn hiện hành... tiến hành thẩm định:

    - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép cần giải trình và bổ sung. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do

    - Trường hp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

    Cán bộ thụ lý hồ sơ

    02 ngày

    Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

    Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

    B3

    Phối hợp các sở ngành liên quan, UBND quận/huyện, phường/xã thị trấn nơi có địa điểm kinh doanh vũ trường để tiến hành kiểm tra các điều kiện hoạt động của tổ chức đề nghị cấp phép theo quy định.

    Hoàn thin hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét

    Cán bộ thụ lý hồ sơ

    Hồ sơ trình

    Tờ trình

    B4

    Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ hp lệ, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét

    Trường hợp hồ sơ không hợp lệ yêu cầu cán bộ xử lý - nêu rõ lý do

    Lãnh đạo phòng QLVH

    ½ ngày

    Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết h sơ.

    B5

    Xem xét và ký duyệt

    Lãnh đạo Sở

    ½ ngày

    Giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu 04 tại Phụ lục theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP)

    B6

    Tiếp nhận kết quả

    - In và phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa

    - Vào s theo dõi chuyên môn

    Phòng chuyên môn

    ½ ngày

    B7

    Trả kết quả cho Tổ chức/hộ kinh doanh

    Lưu hồ sơ theo dõi

    Bộ phận Một cửa

    B8

    Thống kê và theo dõi

    Chuyên viên Sở có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC.

    Bộ phận Một cửa

    Giờ hành chính

    Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

    Sổ theo dõi hồ sơ.

    4.

    Biểu mẫu

     

    1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019);

    2. Mẫu Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019);

    3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chi tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ).

     

     

     

     

     

     

     

    Mẫu số 03

    ...(1)...
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …/….

    …., ngày … tháng … năm …

     

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG

    Kính gửi: …………….(2)………………

    Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh: .....................................................................................

    Người đại diện theo pháp luật: ..........................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................

    Điện thoại: ………………………………………….Fax: .......................................................

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số …………………………… do …………………. cấp ngày …… tháng .... năm …….

    Mã số: ..............................................................................................................................

    Đã được cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường số ……………………….. do …………………… cấp ngày .... tháng ….... năm …………;

    Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường (điều chỉnh lần thứ ……………….) số ……………. do …………….. cấp ngày... tháng ... năm ….(nếu có);

    ... (1)... đề nghị... (2)... xem xét cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường, cụ thể như sau:

    Thông tin cũ (nếu có) ........................................................................................................

    Thông tin điều chỉnh …………………………………….(3)..................................................

    ... (1)... xin cam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

     

    Người đại diện theo pháp luật
    (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

    (1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.

    (2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.

    (3) Ghi rõ nội dung điều chỉnh.

     

    II. Nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.

    1. Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) (QT-03)

    1

    Mục đích:

    Quy định nội dung trình tự, thẩm định thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)

    2

    Phạm vi:

    Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)

    Cán bộ, công chức thuộc phòng Văn hóa thông tin, các phòng/cơ quan liên quan thuộc UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.

    3

    Nội dung quy trình

    3.1

    Cơ s pháp lý

     

    1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/06/2019 của Chính phủ Quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;

    2. Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường;

    3. Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    3.2

    Thành phần hồ sơ

    Bản chính

    Bản sao

     

    1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019);

    x

     

     

    2. Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kin về an ninh, trật tự

     

    x

    3.3

    Số lượng Hồ sơ

     

    01 bộ

    3.4

    Thời gian xử lý hồ sơ

     

    05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thi hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

    3.5

    Nơi tiếp nhận và trả kết quả

     

    Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

    3.6

    Lệ phí

     

    - Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.

    - Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.

    - Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.

    3.7

    Quy trình xử lý công việc

    TT

    Trình tự

    Trách nhiệm

    Thời gian

    Biểu mẫu/kết quả

    B1

    Tiếp nhận, kim tra thành phần hồ sơ:

    - Nếu hồ sơ thiếu, không hợp lệ: từ chi tiếp nhận và hướng dẫn Tổ chức/hộ kinh doanh hoàn thiện hồ sơ

    - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định

    Tổ chức/hộ kinh doanh Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện

    ½ ngày

    Thành phần hồ sơ theo mục 3.2

    Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

    B2

    Phân công công việc cho chuyên viên phòng VHTT xử lý hồ sơ

    Lãnh đạo phòng VHTT của UBND cấp huyện

    ½ ngày

    Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

    B3

    - Kiểm tra thực tế

    - Thẩm định thực tế các điều kiện theo quy định hiện hành

    - Lập biên bản thẩm định

    Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin của UBND cấp huyện

    2½ ngày

    Biên bản thẩm định

    B4

    Dự thảo tờ trình thẩm định và dự thảo Giấy phép

    - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Có văn bản trả lời Tổ chức/hộ kinh doanh và nêu rõ lý do

    - Nếu hồ sơ hợp lệ: Hoàn thiện hồ sơ, Dự thảo Giấy phép, tờ trình thẩm định gửi lãnh đạo phòng

    Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin của UBND cấp huyện

    Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

    Dự thảo tờ trình thẩm định, Dự thảo Giấy phép

    B5

    Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung biên bản, tờ trình thẩm định, dự thảo giấy phép, công văn trả lời tổ chức/công dân (nếu có):

    - Nếu đủ điều kiện cấp phép, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt

    - Nếu không đủ điều kiện cấp phép phải có công văn nêu rõ lý do không cấp phép chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trả lời cho tổ chức/công dân

    Lãnh đạo phòng VHTT của UBND cấp huyện

    ½ ngày

    B6

    Lãnh đạo UBND quận/huyện
    xem xét và ký phê duyệt.

    Trường hợp không đồng ý chuyển lại lãnh đạo Phòng VHTT xử lý

    Lãnh đạo UBND cấp huyện

    ½ ngày

    Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu 02 tại Phụ lục theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP)

    B7

    Tiếp nhận kết quả:

    - Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi

    - Lưu hồ sơ

    Chuyên viên phòng VHTT của UBND cấp huyện

    ½ ngày

    B8

    Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức/công dân theo phiếu hẹn

    Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện

     

     

    B9

    Thống kê và theo dõi

    Chuyên viên phòng VHTT cấp huyện có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC.

    Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện

    Giờ hành chính

    Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

    Sổ theo dõi hồ sơ.

    4.

    Biểu mẫu:

     

    1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019);

    2. Mẫu Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019);

    3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ).

     

     

     

     

     

     

     

    Mẫu số 01

    ...(1)...
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …/….

    …., ngày … tháng … năm …

     

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG

    Kính gửi: …………..(2)………………

    Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh: ....................................................................................

    Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................

    Điện thoại: ……………………………………… Fax: ..........................................................

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số …… do …………………………………………………………..cấp ngày …. tháng .... năm ….

    Mã số: ..............................................................................................................................

    Đề nghị ... (2) ... xem xét cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường, cụ thể là:

    Kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường tại địa chỉ: .......................................

    Tên, biển hiệu cơ sở kinh doanh (nếu có): .......................................................................

    Điện thoại: ……………………………………… Fax: ..........................................................

    STT

    Vị trí, kích thước phòng

    Diện tích (m2)

     

     

     

    Tài liệu kèm theo: ..............................................................................................................

    (3) ....................................................................................................................................

    ... (1) ... xin cam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./. 

     

    Người đại diện theo pháp luật
    (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

    (1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ karaoke.

    (2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.

    (3) Nêu rõ các tài liệu kèm theo.

     

    2. Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) (QT-04)

    1

    Mục đích:

    Quy định nội dung trình tự, thẩm định thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)

    2

    Phạm vi:

    Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)

    Cán bộ, công chức thuộc phòng Văn hóa thông tin, các phòng/cơ quan liên quan thuộc UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.

    3

    Nội dung quy trình

    3.1

    Cơ sở pháp lý

     

    1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/06/2019 của Chính phủ Quy định về kinh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;

    2. Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường;

    3. Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    3.2

    Thành phần hồ sơ

    Bản chính

    Bản sao

     

    1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019).

    x

     

     

    2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến).

     

    x

     

    3. Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đã được cấp: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến).

     

    x

    3.3

    Số lượng Hồ sơ

     

    01 bộ

    3.4

    Thời gian xử lý hồ sơ

     

    04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

    3.5

    Nơi tiếp nhận và trả kết quả

     

    Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện

    3.6

    Lệ phí

     

    - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

    - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.

    3.7

    Quy trình xử lý công việc

    TT

    Trình tự

    Trách nhiệm

    Thời gian

    Biểu mẫu/kết quả

    B1

    Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ:

    - Nếu hồ sơ thiếu, không hợp lệ: từ chối tiếp nhận và hướng dẫn Tổ chức/hộ kinh doanh hoàn thiện hồ sơ

    - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định

    Tổ chức/hộ kinh doanh

    Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện

    ½ ngày

    Thành phần hồ sơ theo mục 3.2

    Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

    B2

    Phân công công việc cho chuyên viên phòng VHTT xử lý hồ sơ

    Lãnh đạo phòng VHTT của UBND cấp huyện

    ½ ngày

    Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

    B3

    - Kiểm tra thực tế:

    - Thẩm định thực tế các điều kiện theo quy định hiện hành

    - Lập biên bản thẩm định

    Chuyên viên Phòng VHTT của UBND cấp huyện

    1 ½ ngày

    Biên bản thẩm định

    B4

    Dự thảo tờ trình thẩm định và dự thảo Giấy phép điều chỉnh

    - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Có văn bản trả lời tổ chức/công dân và nêu rõ lý do chưa được công nhận

    - Nếu hồ sơ hợp lệ: Hoàn thiện hồ sơ Dự thảo Giấy phép, tờ trình thẩm định gửi lãnh đạo phòng

    Chuyên viên Phòng VHTT của UBND cấp huyện

    Dự thảo tờ trình thẩm định, Dự thảo Giấy phép

    B5

    Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung biên bản, tờ trình thẩm định, dự thảo giấy phép, công văn trả lời Tổ chức/hộ kinh doanh (nếu có):

    - Nếu đủ điều kiện cấp phép, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt

    - Nếu không đủ điều kiện cấp phép phải có công văn nêu rõ lý do không cấp phép chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trả lời cho tổ chức/công dân

    Lãnh đạo Phòng VHTT của UBND cấp huyện

    ½ ngày

    B6

    Lãnh đạo UBND quận/huyện xem xét và ký phê duyệt.

    Trường hợp không đồng ý chuyển lại lãnh đạo Phòng VHTT xử lý

    Lãnh đạo UBND cấp huyện

    ½ ngày

    Giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu 04 tại Phụ lục theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP)

    B7

    Tiếp nhận kết quả:

    - Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi

    - Lưu hồ sơ

    Chuyên viên Phòng VHTT của UBND cấp huyện

    ½ ngày

    B8

    Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho Tổ chức/hộ kinh doanh theo phiếu hẹn

    Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện

    B9

    Thống kê và theo dõi

    Chuyên viên Sở có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC.

    Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện

    Giờ hành chính

    Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ.

    4.

    Biểu mẫu:

     

    1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019);

    2. Hệ thống biu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ).

     

     

     

     

     

     

     

    Mẫu số 03

    ...(1)...
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: …/….

    …., ngày … tháng … năm …

     

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG

    Kính gửi: …………….(2)………………

    Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh: ....................................................................................

    Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................

    Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................

    Điện thoại: ………………………………………….Fax: ......................................................

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số …………………………… do …………………. cấp ngày …… tháng .... năm …….

    Mã số: ..............................................................................................................................

    Đã được cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường số ……………………….. do …………………… cấp ngày .... tháng ….... năm …………;

    Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường (điều chỉnh lần thứ ………….) số ……………. do …………….. cấp ngày... tháng ... năm ….(nếu có);

    ... (1)... đề nghị... (2)... xem xét cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường, cụ thể như sau:

    Thông tin cũ (nếu có) .........................................................................................................

    Thông tin điều chỉnh …………………………………..(3) ....................................................

    ... (1)... xin cam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

     

    Người đại diện theo pháp luật
    (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

     

    (1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ karaoke.

    (2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.

    (3) Ghi rõ nội dung điều chỉnh.

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo