Quyết định 403/QĐ-UBND Bắc Ninh về đơn giá dịch vụ công ích thoát nước và xử lý nước thải

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 26/07/2018

    Số hiệu: 403/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Lĩnh vực, ngành: Tài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
    Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
    Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
    Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
    Tình trạng: Đã biết

    ỦY BAN NHÂN DÂN                CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
       TỈNH BẮC NINH                            Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
              --------                                             
    ---------------

       Số: 403/QĐ-UBND                             Bắc Ninh, ngày 26 tháng 7 năm 2018

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH NĂM 2018

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

    Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích; số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

    Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

    Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

    Căn cứ các Quyết định của Bộ Xây dựng: số 591/QĐ-BXD về duy trì hệ thống thoát nước đô thị; số 592/QĐ-BXD về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị và số 593/QĐ-BXD về duy trì cây xanh đô thị; số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

    Căn cứ Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tinh Bắc Ninh vể việc ban hành Bộ định mức, đơn giá công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Bắc Ninh;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 856/TTr-SXD ngày 02/7/2018,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ công ích thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Bắc Ninh năm 2018 (Phụ lục kèm theo).

    Đơn giá đã bao gồm chi phí chung, lợi nhuận định mức trước thuế; chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

    Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Bắc Ninh; Giám đốc Công ty cổ phần thoát nước và xử lý nước thải Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

     

    Nơi nhận:
    - Như điều 2;
    - Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
    - Lưu: HCTC, KTTH, CN&XDCB, CVP.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Tiến Nhường

     

    PHỤ LỤC

    ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH NĂM 2018
    (Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh)

    TT

    Mã CV

    Tên công việc

    Đơn vị tính

    Đơn giá (đồng)

    (chưa có VAT)

     

     

    QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG CỐNG THOÁT NƯỚC; HỐ GA; HỒ ĐIỀU HÒA:

     

     

     

     

    Nạo vét cống hộp bằng thủ công:

     

     

    1

    TNBN1.01.11

    Nạo vét cống hộp B300

    100m

    4.811.894

    2

    TNBN1.01.12

    Nạo vét cống hộp B350

    100m

    5.613.861

    3

    TNBN1.01.13

    Nạo vét cống hộp B400

    100m

    6.452.430

    4

    TNBN1.01.14

    Nạo vét cống hộp B500

    100m

    8.085.645

    5

    TNBN1.01.15

    Nạo vét cống hộp B600

    100m

    9.700.560

    6

    TNBN1.01.16

    Nạo vét cống hộp B800

    100m

    12.491.194

     

     

    Nạo vét cống hộp bằng cụm tời kéo bùn:

     

     

    7

    TNBN1.02.11

    Nạo vét cống hộp B300

    100m

    3.458.455

    8

    TNBN1.02.12

    Nạo vét cống hộp B350

    100m

    4.032.543

    9

    TNBN1.02.13

    Nạo vét cống hộp B400

    100m

    4.606.630

    10

    TNBN1.02.14

    Nạo vét cống hộp B500

    100m

    5.752.579

    11

    TNBN1.02.15

    Nạo vét cống hộp B600

    100m

    6.904.413

    12

    TNBN1.02.16

    Nạo vét cống hộp B800

    100m

    9.198.536

     

     

    Nạo vét cống hộp bằng xe hút bùn 2,5m3:

     

     

    13

    TNBN1.03.11

    Nạo vét cống hộp B300

    100m

    1.429.567

    14

    TNBN1.03.12

    Nạo vét cống hộp B350

    100m

    1.566.921

    15

    TNBN1.03.13

    Nạo vét cống hộp B400

    100m

    1.820.101

    16

    TNBN1.03.14

    Nạo vét cống hộp B500

    100m

    2.085.243

    17

    TNBN1.03.15

    Nạo vét cống hộp B600

    100m

    2.347.990

    18

    TNBN1.03.16

    Nạo vét cống hộp B800

    100m

    2.610.275

     

     

    Nạo vét cống hộp bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không):

     

     

    19

    TNBN1.04.11

    Nạo vét cống hộp B300

    100m

    2.540.270

    20

    TNBN1.04.12

    Nạo vét cống hộp B350

    100m

    2.957.705

    21

    TNBN1.04.13

    Nạo vét cống hộp B400

    100m

    3.410.402

    22

    TNBN1.04.14

    Nạo vét cống hộp B500

    100m

    4.245.405

    23

    TNBN1.04.15

    Nạo vét cống hộp B600

    100m

    5.115.537

    24

    TNBN1.04.16

    Nạo vét cống hộp B800

    100m

    6.785.541

     

     

    Nạo vét cống hộp lớn bằng thủ công kết hợp xe hút bùn 2,5 m3:

     

     

    25

    TNBN1.05.11

    Nạo vét cống hộp (rộng x cao) 2,0m x 2,5m

    100m

    31.045.167

    26

    TNBN1.05.12

    Nạo vét cống hộp (rộng x cao) 4,0m x 2,3m (2,5m)

    100m

    61.702.373

    27

    TNBN1.05.13

    Nạo vét cống hộp (rộng x cao) 5,5m x 2,3m

    100m

    90.862.127

     

     

    Nạo vét cống bao bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không):

     

     

    28

    TNBN1.06.11

    Nạo vét cống bao uPVC D300

    100m

    3.030.642

    29

    TNBN1.06.12

    Nạo vét cống bao uPVC D400

    100m

    4.545.334

    30

    TNBN1.06.13

    Nạo vét cống bao uPVC D500

    100m

    8.070.181

     

     

    Nạo vét cống bao bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không):

     

     

    31

    TNBN1.07.11

    Nạo vét cống tròn D300

    100m

    1.610.612

    32

    TNBN1.07.12

    Nạo vét cống tròn D400

    100m

    1.969.981

    33

    TNBN1.07.13

    Nạo vét cống tròn D500

    100m

    2.245.752

    34

    TNBN1.07.14

    Nạo vét cống tròn D600

    100m

    2.417.246

     

     

    Nạo vét cống tròn bằng cụm tời kéo bùn:

     

     

    35

    TNBN1.08.11

    Nạo vét cống tròn D300

    100m

    2.198.576

    36

    TNBN1.08.12

    Nạo vét cống tròn D400

    100m

    2.418.504

    37

    TNBN1.08.13

    Nạo vét cống tròn D500

    100m

    2.623.793

    38

    TNBN1.08.14

    Nạo vét cống tròn D600

    100m

    2.978.590

    39

    TNBN1.10.11

    Nạo vét cống tròn D800(750)

    100m

    3.301.116

    40

    TNBN1.10.12

    Nạo vét cống tròn D1000

    100m

    4.656.523

    41

    TNBN1.10.13

    Nạo vét cống tròn D1200 (1250)

    100m

    6.286.808

    42

    TNBN1.10.14

    Nạo vét cống tròn D1500

    100m

    7.688.799

    43

    TNBN1.10.15

    Nạo vét cống tròn D1800

    100m

    8.561.041

    44

    TNBN1.10.16

    Nạo vét cống tròn D2000

    100m

    9.045.785

     

     

    Nạo vét cống tròn bằng thủ công:

     

     

    45

    TNBN1.09.11

    Nạo vét cống tròn D800 (750)

    100m

    6.561.888

    46

    TNBN1.09.12

    Nạo vét cống tròn D1000

    100m

    7.444.376

    47

    TNBN1.09.13

    Nạo vét cống tròn D1200 (1250)

    100m

    14.456.785

    48

    TNBN1.09.14

    Nạo vét cống tròn D1500

    100m

    16.079.107

    49

    TNBN1.09.15

    Nạo vét cống tròn D1800

    100m

    17.851.317

    50

    TNBN1.09.16

    Nạo vét cống tròn D2000

    100m

    19.030.351

     

     

    Nạo vét cống tròn bằng xe hút bùn 2,5m3:

     

     

    51

    TNBN1.11.11

    Nạo vét cống tròn D800 (750)

    100m

    1.169.211

    52

    TNBN1.11.12

    Nạo vét cống tròn D1000

    100m

    1.261.578

    53

    TNBN1.11.13

    Nạo vét cống tròn D1200(1250)

    100m

    2.679.185

    54

    TNBN1.11.14

    Nạo vét cống tròn D1500

    100m

    3.024.731

    55

    TNBN1.11.15

    Nạo vét cống tròn D1800

    100m

    3.277.911

    56

    TNBN1.11.16

    Nạo vét cống tròn D2000

    100m

    3.450.684

     

     

    Quản lý, vận hành hệ thống cống áp lực:

     

     

    57

    TNBN1.12.11

    Quản lý, vận hành hệ thống cống áp lực

    ngày đêm

    351.361

     

     

    Kiểm tra lòng cống:

     

     

    58

    TNBN1.13.11

    Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

    1km

    4.026.003

     

     

    Nạo vét hố ga bằng thủ công:

     

     

    59

    TNBN2.01.11

    Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga ≤ 1,0 m2

    1 hố ga

    325.910

    60

    TNBN2.01.12

    Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 1,0 m2 < S ≤ 1,5m2

    1 hố ga

    527.297

    61

    TNBN2.01.13

    Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga 1,5 m2 < S ≤ 2,0m2

    1 hố ga

    750.643

    62

    TNBN2.01.14

    Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 2,0m2 < S ≤ 3,0m2

    1 hố ga

    1.065.573

    63

    TNBN2.01.15

    Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga > 3,0 m2

    1 hố ga

    1.479.410

    64

    TNBN2.01.16

    Nạo vét hố thăm, giếng tách thu gom nước thải kích thước bình quân 2,5m x 2,5m (sâu trung bình 5m)

    1 hố ga

    1.956.630

     

     

    Nạo vét hố ga bằng xe hút bùn 2,5m3:

     

     

    65

    TNBN2.02.11

    Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga ≤ 1,0 m2

    1 hố ga

    110.592

    66

    TNBN2.02.12

    Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga 1,0m2 < S ≤ 1,5m2

    1 hố ga

    162.624

    67

    TNBN2.02.13

    Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga 1,5m2 < S ≤ 2,0m2

    1 hố ga

    207.337

    68

    TNBN2.02.14

    Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga 2,0m2 < S ≤ 3,0m2

    1 hố ga

    251.252

    69

    TNBN2.02.15

    Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga > 3,0 m2

    1 hố ga

    310.592

    70

    TNBN2.02.16

    Nạo vét hố thăm, giếng tách thu gom nước thải kích thước bình quân 2,5m x 2,5m (sâu trung bình 5m)

    1 hố ga

    540.727

     

     

    Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước:

     

     

    71

    TN1.03.01

    Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công, chiều rộng mương, sông ≤6m

    1 km

    1.464.002

     

     

    Duy trì, vận hành hồ điều hòa Văn Miếu:

     

     

    72

    MT2.10.02

    Vớt rác mặt hồ điều hòa Văn Miếu

    10.000m2 (mặt nước)

    1.244.906

    73

    CX1.02.11

    Phát thảm cỏ xung quanh taluy kè hồ bằng máy xung quanh hồ

    100m2/lần

    64.493

    74

    MT1.01.00

    Công tác duy trì vệ sinh đường dạo quanh hồ

    1km

    439.201

    75

    TNBN1.06.11

    Nạo vét cống uPVC (thoát nước cho thảm cỏ, vườn hoa)

    100m

    3.030.642

    76

    TNBN2.02.11

    Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga ≤ 1,0 m2 bằng xe hút bùn 2,5m3

    1 hố ga

    110.592

     

     

    QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TRẠM BƠM VÀ NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI:

     

     

     

     

    Quản lý vận hành các trạm bơm:

     

     

    77

    TNBN3.01.11

    Quản lý, vận hành trạm bơm PS1 (công suất 2.450 m3/ngày đêm)

    1.000 m3

    508.179

    78

    TNBN3.02.11

    Quản lý, vận hành trạm bơm PS2 (công suất 23.300 m3/ngày đêm)

    1.000 m3

    255.169

    79

    TNBN3.03.11

    Quản lý, vận hành trạm bơm PS3 (công suất 11.100 m3/ngày đêm)

    1.000 m3

    254.646

    80

    TNBN3.04.11

    Quản lý, vận hành trạm bơm PS1 (công suất 2.450 m3/ngày đêm)

    1.000 m3

    508.179

    81

    TNBN3.05.11

    Quản lý, vận hành trạm bơm tiêu nước phía đông (công suất 112.500 m3/ngày đêm)

    1.000 m3

    376.323.504

    82

    TNBN3.06.11

    Quản lý, vận hành trạm bơm tiêu nước phía tây (công suất 102.800 m3/ngày đêm)

    1.000 m3

    376.323.504

    83

    TNBN3.06.11

    Quản lý, vận hành trạm bơm tiêu nước phía tây (công suất 102.800 m3/ngày đêm)

    1.000 m3

    376.323.504

     

     

    Quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải thôn Viêm Xá:

     

     

    84

    TNBN4.01.11

    Quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải thôn Viêm Xá công suất trung bình 40m3/ngày đêm

    10 m3

    404.585

     

     

    Quản lý, vận hành Nhà máy xử lý nước thải tập trung thành phố Bắc Ninh:

     

     

    85

    TNBN4.02.11

    Quản lý, vận hành Nhà máy xử lý nước thải tập trung thành phố Bắc Ninh

    17.500 m3

    14.358.449

    86

    TT

    Vận chuyển bùn (ô tô 4T - 1 ca trở được 13,5m3)

    m3

    142.855

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo