Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Cần Thơ mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố và cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 25/12/2015

    Số hiệu: 36/2015/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Lĩnh vực, ngành: Tài chính nhà nước
    Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
    Người ký: Võ Thành Thống
    Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật

      ỦY BAN NHÂN DÂN                        CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    THÀNH PHỐ CẦN THƠ                              Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
               -------                                                      
    ---------------

          Số: 36/2015/QĐ-UBND                                Cần Thơ, ngày 25 tháng 12 năm 2015   

    QUYẾT ĐỊNH

    QUY ĐỊNH MỨC CHI QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP THÀNH PHỐ VÀ CƠ SỞ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

    Căn cứ Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3033/TTr-STC ngày 02 tháng 11 năm 2015,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố và cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước, cụ thể như sau:

    Đơn vị: 1.000 đồng

    Số TT

    Nội dung công việc

    Đơn vị tính

    Mức chi

    Đề tài/dự án thành phố

    Đề tài/dự án cấp cơ sở

    1

    Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ

     

     

     

    a

    Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN

    Hội đồng

     

     

     

    Chủ tịch Hội đồng

     

    900

    700

     

    - Phó Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng

     

    720

    560

     

    - Thư ký hành chính

     

    270

    210

     

    - Đại biểu được mời tham dự

     

    180

    140

    b

    Chi nhận xét đánh giá

    01 phiếu

     

     

     

    - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

     

    270

    210

     

    - Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng

     

    450

    350

    2

    Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN

     

     

     

    a

    Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN

    Hội đồng

     

     

     

    - Chủ tịch Hội đồng

     

    1.350

    1.050

     

    - Phó Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng

     

    900

    700

     

    - Thư ký hành chính

     

    270

    210

     

    - Đại biểu được mời tham dự

     

    180

    140

    b

    Chi nhận xét đánh giá

    01 phiếu

     

     

     

    - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

     

    450

    350

     

    - Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng

     

    630

    490

    3

    Chi thẩm định nội dung, tài chính nhiệm vụ KH&CN

     

     

     

     

    - Tổ trưởng tổ thẩm định

    Nhiệm vụ

    630

    490

     

    - Thành viên tổ thẩm định

     

    450

    350

     

    - Thư ký hành chính

     

    270

    210

     

    - Đại biểu được mời tham dự

     

    180

    140

    4

    Chi kiểm tra đánh giá giữa kỳ

     

     

     

    a

    Chi họp Hội đồng đánh giá giữa kỳ

    Nhiệm vụ

     

     

     

    - Chủ tịch Hội đồng

     

    675

    525

     

    - Phó Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng

     

    450

    350

     

    - Thư ký hành chính

     

    135

    105

     

    - Đại biểu được mời tham dự

     

    90

    70

    b

    Chi nhận xét đánh giá

    01 phiếu

     

     

     

    - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

     

    225

    175

     

    - Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng

     

    315

    245

    5

    Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN

     

     

     

    a

    Chi họp Hội đồng nghiệm thu

    Nhiệm vụ

     

     

     

    - Chủ tịch Hội đồng

     

    1.350

    1.050

     

    - Phó Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng

     

    900

    700

     

    - Thư ký hành chính

     

    270

    210

     

    - Đại biểu được mời tham dự

     

    180

    140

    b

    Chi nhận xét đánh giá

    01 phiếu

     

     

     

    - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

     

    450

    350

     

    - Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng

     

    630

    490

    6

    Chi hội thảo khoa học

     

     

     

     

    - Chủ trì

    Buổi

    1.350

    1.050

     

    - Thư ký hội thảo

    Buổi

    450

    350

     

    - Báo cáo viên trình bày tại hội thảo

    Báo cáo

    1.800

    1.400

     

    - Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo

    Báo cáo

    900

    700

     

    - Thành viên tham gia hội thảo

    Buổi

    180

    140

    7

    Hệ số tiền công ngày cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN

     

     

     

     

    Chủ nhiệm nhiệm vụ

     

    0.71

    0.55

     

    Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học

     

    0.44

    0.34

     

    Thành viên

     

    0.22

    0.17

     

    Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

     

    0.14

    0.11

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 01 năm 2016, đăng báo Cần Thơ chậm nhất là ngày 30 tháng 12 năm 2015 và thay thế Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Võ Thành Thống

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo