Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Sóc Trăng giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 26/11/2019

    Số hiệu: 31/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Lĩnh vực, ngành: Giao thông - Vận tải
    Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
    Người ký: Lâm Hoàng Nghiệp
    Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
    Tình trạng: Đã biết

    ỦY BAN NHÂN DÂN                      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
     TỈNH SÓC TRĂNG                                 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
             -------                                                     
    ---------------

         Số: 31/2019/QĐ-UBND                              Sóc Trăng, ngày 26 tháng 11 năm 2019 

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định s 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Nghị định s 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một s điều của Nghị định s 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dẫn thhành một số điu của Luật giá;

    Căn cứ Thông tư liên tịch s 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ h trợ vận tải đường bộ;

    Căn cứ Thông tư s 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ h trợ vận tải đường bộ;

    Căn cứ Thông tư s 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách;

    Căn cứ Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phạm vi điều chnh và đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi điều chnh: Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

    2. Đối tưng áp dng: Áp dụng đối với các cơ quan, doanh nghiệp, hp tác xã, các hộ kinh doanh tham gia kinh doanh vận tải bng xe ô tô và cá nhân có hoạt động liên quan đến dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

    Điều 2. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô từ loạ1 đến loại 4 (Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng):

    TT

    Số ghế của xe

    Đơn vị tính

    Xe hoạt động trên tuyến có cự ly dưới 100 km

    Xe hoạt động trên tuyến có cự ly từ 100 km trở lên

    1

    Xe từ 10 - 15 ghế

    đồng/chuyến-xe

    33.000

    44.500

    2

    Xe từ 16 - 25 ghế

    đồng/chuyến-xe

    54.000

    74.000

    3

    Xe trên 25 - 30 ghế

    đồng/chuyến-xe

    66.000

    86.000

    4

    Xe trên 30 - 34 ghế

    đồng/chuyến-xe

    75.000

    101.000

    5

    Xe trên 34 - 42 ghế

    đồng/chuyến-xe

    94.000

    124.000

    6

    Xe trên 42 - 46 ghế

    đồng/chuyến-xe

    101.000

    131.000

    7

    Xe trên 46 - dưới 50 ghế

    đồng/chuyến-xe

    105.000

    141.000

    8

    Xe từ 50 ghế trở lên

    đồng/chuyến-xe

    111.000

    151.000

    (Bến xe được phân loại theo tiêu chuẩn quy định tại Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 và Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải).

    Điều 3. Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019 và thay thế Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

    Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.


    Nơi nhận:
    - Như Điều 5;
    - Cục Kiểm tra VB QPPL (Bộ Tư pháp);
    - Bộ Giao thông vận tải;
    - TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
    - CT, các PCT UBND tỉnh;
    - Sở Tư pháp;
    - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
    - Công báo;
    - Email: [email protected];
    - Lưu: TH, KT, VX, X
    D, NC, NV, KSTT, TD, VT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lâm Hoàng Nghiệp

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo