Quyết định 1945/QĐ-UBND Cao Bằng 2019 về phân loại xóm, tổ dân phố

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 31/10/2019

    Số hiệu: 1945/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Lĩnh vực, ngành: Bộ máy hành chính
    Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
    Người ký: Hoàng Xuân Ánh
    Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
    Tình trạng: Đã biết

    ỦY BAN NHÂN DÂN               CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      TỈNH CAO BẰNG                           Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
             --------                                            
    ---------------

    Số: 1945/QĐ-UBND                         Cao Bằng, ngày 31 tháng 10 năm 2019

    QUYẾT ĐỊNH

    PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

    Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

    Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc sáp nhập, đổi tên xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

    Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2177/TTr-SNV ngày 22 tháng 10 năm 2019,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phân loại đối với 895 xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Tổng số xóm, tổ dân phố

    Phân loại

    Ghi chú

    Loại 1

    Loại 2

    Loại 3

    1

     Thành phố Cao Bằng

    110

    31

    47

    32

    Phụ lục 1

    2

     Huyện Bảo Lâm

    41

    4

    11

    26

    Phụ lục 2

    3

     Huyện Bảo Lạc

    79

    2

    31

    46

    Phụ lục 3

    4

     Huyện Thông Nông

    57

     

    14

    43

    Phụ lục 4

    5

     Huyện Hà Quảng

    80

    8

    18

    54

    Phụ lục 5

    6

     Huyện Trà Lĩnh

    42

    2

    14

    26

    Phụ lục 6

    7

     Huyện Nguyên Bình

    74

    1

    20

    53

    Phụ lục 7

    8

     Huyện Trùng Khánh

    83

    10

    33

    40

    Phụ lục 8

    9

     Huyện Hạ Lang

    45

     

    11

    34

    Phụ lục 9

    10

     Huyện Quảng Uyên

    85

    8

    40

    37

    Phụ lục 10

    11

     Huyện Phục Hòa

    50

    1

    14

    35

    Phụ lục 11

    12

     Huyện Hòa An

    95

    19

    47

    29

    Phụ lục 12

    13

     Huyện Thạch An

    54

    4

    21

    29

    Phụ lục 13

    Tổng cộng:

    895

    90

    321

    484

     

     (Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

    Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    CHỦ TỊCH




    Hoàng Xuân Ánh

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo