Quyết định 1778/QĐ-UBND Quảng Nam 2021 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Nội dung bài viết:

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH QUẢNG NAM
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 1778/QĐ-UBND

    Quảng Nam, ngày 29 tháng 6 năm 2021

     

    QUYẾT ĐỊNH

    CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA,  THỂ THAO VÀ DU LỊCH

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 631/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 145/TTr-SVHTTDL ngày 23/6/2021.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 13 thủ tục hành chính mới ban hành, 14 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam.

    Điều 2. Tổ chức thực hiện

    1. Văn phòng UBND tỉnh đăng tải nội dung quyết định lên Trang văn bản pháp luật của tỉnh tại địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.

    2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm:

    - Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: [email protected][email protected]), Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.

    - Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.

    3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn, cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc công khai trên trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại Bộ phận Một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     


    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
    - Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh;
    - Trung tâm Phục vụ HCC (niêm yết);
    - Trung tâm QTI (QL-VH);
    - CPVP, Phòng HCTC, KGVX;
    - Lưu: VT, KSTTHC (Thảo).
    C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\Cong bo TTHC\VHTTDL\Quyet dinh cong bo TTHC (VHTTDL).docx

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Hồ Quang Bửu

     

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA DU LỊCH THUỘC CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

    1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

    STT

    Mã số TTHC

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Lĩnh vực

    Căn cứ pháp lý

    A

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

    01

    1.0009397

    Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam (159B Trần Quý Cáp, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)

    Không

    Nghệ thuật biểu diễn

    - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021;

    - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

    02

    1.009398

    Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc

    Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021.

    03

    1.0009399

    Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc

    04

    1.009403

    Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc

    05

    1.008895

    Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh; thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc

    Thư viện

    - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.;

    - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.;

    - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.

    06

    1.008896

    Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cáp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc

    07

    1.008897

    Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

    Trong thời hạn từ 15 ngày làm việc

    B

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

    01

    1.008898

    Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc

    Ủy ban nhân dân cấp huyện

    Không

    Thư viện

    - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.

    - Nghị định 93/2020/NĐ- CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.

    - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.

    02

    1.008899

    Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc

    Ủy ban nhân dân cấp huyện

    03

    1.008900

    Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc

    Ủy ban nhân dân cấp huyện

    C

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

    01

    1.008901

    Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc

    Bộ phận Một cửa cấp xã

    Không

    Thư viện

    - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019;

    - Nghị định 93/2020/NĐ- CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;

    - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.

    02

    1.008902

    Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc

    03

    1.008903

    Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc

    2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

    STT

    Mã số TTHC

    Tên thủ tục hành chính

    Thời gian giải quyết

    Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi

    Lĩnh vực

    Nội dung sửa đổi, bổ sung

    A

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

    01

    1.001029

    Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

    Trong thời hạn 03 ngày

    Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường

    Văn hóa

    Điều chỉnh phí, lệ phí;

    - Cắt giảm thời gian giải quyết theo (Công văn số số 93/UBND- KSTTHC ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).

    02

    1.001008

    Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

    Trong thời hạn 05 ngày

    03

    1.000963

    Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

    Trong thời hạn 04 ngày

    04

    1.000922

    Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

    Trong thời hạn 04 ngày

    05

    2.001628

    Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

    Trong thời hạn 09 ngày

    Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2021

    Du lịch

    - Điều chỉnh phí, lệ phí;

    - Cắt giảm thời gian giải quyết theo (Công văn số số 93/UBND-KSTTHC ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).

    06

    2.001616

    Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

    Trong thời hạn 04 ngày

    07

    2.001622

    Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

    Trong thời hạn 04 ngày

    08

    1.001440

    Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

    Trong thời hạn 10 ngày

    09

    1.004628

    Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

    Trong thời hạn 13 ngày

    10

    1.004623

    Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

    Trong thời hạn 12 ngày

    11

    1.001432

    Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

    Trong thời hạn 10 ngày

    12

    1.004614

    Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

    Trong thời hạn 10 ngày

    B

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

    01

    1.000903

    Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường

    Văn hóa

    Điều chỉnh phí, lệ phí.

    02

    1.000831

    Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

    04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

    STT

    Mã số TTHC

    Tên thủ tục hành chính

    Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

    Lĩnh vực

    Cơ quan thực hiện

    01

    2.001893

    Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

    Nghị định số 144/2020/NĐ- CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021.

    Nghệ thuật biểu diễn

    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    02

    1.004630

    Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

    03

    1.003552

    Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

    04

    1.003533

    Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

    05

    1.003510

    Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    06

    1.003484

    Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    07

    1.003466

    Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

     

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo