Nội dung bài viết:
Ban hành: 31/12/2009
Hiệu lực: 31/12/2009
Số hiệu: 1649/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Bình
Loại văn bản: Quyết định
Người ký: Phan Tiến Dũng
Số công báo: Đang cập nhật
Áp dụng: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH NINH BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- ---------------
Số: 1649/QĐ-UBND Ninh Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2009
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA TỈNH NINH BÌNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15/6/2004;
Thực hiện Quyết định số 970/QĐ-BGTVT ngày 15/4/2009 của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố đường thuỷ nội địa quốc gia;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 1746/TTr-SGTVT ngày 15/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các tuyến đường thuỷ nội địa tỉnh Ninh Bình như danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tổ chức quản lý, bảo trì các tuyến đường thuỷ nội địa tỉnh Ninh Bình được công bố tại Điều l Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch & Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1649/QĐ-UBND, ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh)
STT |
Tên sông, kênh |
Phạm vi |
Chiều dài (Km) |
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
|
||
1 |
Sông Bôi |
Xích Thổ - Nho Quan |
Kênh Gà - Gia Thịnh |
30,0 |
2 |
Sông Lạng |
Phú Sơn - Nho Quan |
Cầu Nho Quan |
6,0 |
3 |
Sông Rịa |
Phú Lộc - Nho Quan |
Gia Lạc - Gia Viễn |
12,0 |
4 |
Sông Chanh |
Trường Yên - Hoa Lư |
Cổ Loan - Hoa Lư |
12,0 |
5 |
Sông Vân |
Âu thuyền - TPNB |
Cầu Yên - Hoa Lư |
6,0 |
6 |
Sông Mới |
Âu Xanh - Yên Khánh |
Đức Hậu - Yên Khánh |
8,5 |
7 |
Sông Ân |
Khánh Thành - Yên Khánh |
Lai Thành - Kim Sơn |
17,0 |
8 |
Sông Hoàng Trực |
Cống Phát Diệm - Kim Sơn |
Cống Càn - Kim Sơn |
8,0 |
9 |
Sông Cà Mau |
Yên Từ - Yên Mô |
Kim Tân - Kim Sơn |
20,0 |
10 |
Sông Lồng |
Yên Phú - Yên Mô |
Kênh nhà Lê - Yên Mô |
5,0 |
11 |
Sông Hệ Dưỡng |
Ninh Hải - Hoa lư |
Cầu Yên - Hoa Lư |
9,5 |
12 |
Sông Càn |
Nga Sơn - Thanh Hoá |
Bình Minh - Kim Sơn |
9,3 |
|
Cộng |
|
|
143,3 |
Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.