Quyết định 1540/QĐ-UBND Yên Bái 2019 danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 20/08/2019

    Hiệu lực: 01/09/2019

    Số hiệu:1540/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Lĩnh vực, ngành:Bộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
    Nơi ban hành:Tỉnh Yên Bái
    Người ký:Nguyễn Chiến Thắng
    Ngày đăng:Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo:Dữ liệu đang cập nhật
    Tình trạng:Hết hiệu lực: 12/03/2020

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH YÊN BÁI

    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 1540/QĐ-UBND

    Yên Bái, ngày 20 tháng 8 năm 2019

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH YÊN BÁI

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình s 123/TTr-VHTTDL ngày 08 tháng 8 năm 2019,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ thhành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2019.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Cục KSTTHC (VPCP);
    - TT. T
    nh ủy;
    - TT. HĐND;
    - Chủ tịch UBND t
    nh;
    - Phó CT.UBND t
    nh: Nguyễn Chiến Thắng;
    - Phó Chánh Văn phòng (NCPC);

    - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
    - Trung tâm Phục vụ hành chính công t
    nh;
    - Lưu: VT, NCPC.

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Chiến Thắng

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH YÊN BÁI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

    I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

    TT

    Tên thủ hành chính

    Thời gian giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Căn cứ pháp lý

    1

    Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

    Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)

    - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

    + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;

    + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.đồng/phòng.

    - Tại các khu vực khác:

    + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;

    + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.

    - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;

    - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụnphí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.

    2

    Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)

    - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;

    - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.

    - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;

    - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.

    3

    Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

    Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).

    - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.

    - Tại khu vực khác: Đi với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.

    - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;

    - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.

    4

    Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kindoanh dịch vụ vũ trường

    Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).

    Không quy định

    Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.

    II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

    STT

    Số hồ sơ TTHC

    Tên thủ tục hành chính

    Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

    Lĩnh vực

    Cơ quan thực hiện

    1

    BVH-YBA-278903

    Cấp Giấy phép kinh doanh Vũ trường

    Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019.

    Văn hóa

    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    2

    BVH-YBA-278900

    Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke

    Văn hóa

    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo