Nội dung bài viết:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1465/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 63/TTr-SVHTTDL ngày 04/6/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ lĩnh vực Karaoke, Vũ trường được phê duyệt tại Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 06 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
I |
Lĩnh vực Văn hóa: 04 TTHC |
|
|||||||
1 |
1.001029.000.00.00.H50 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Quản lý Văn hóa và gia đình |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
2 ngày |
|
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý VH&GĐ |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
2 |
1.001008.000.00.00.H50 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Quản lý VH&GĐ |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
2 ngày |
|
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý VH&GĐ |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
3 |
1.000963.000.00.00.H50 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng Quản lý VH&GĐ |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
1,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý VH&GĐ |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
4 |
1.000922.000.00.00.H50 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng Quản lý VH&GĐ |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký |
1,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý VH&GĐ |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Cộng: 04 TTHC./.
PHỤ LỤC II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VĂN HÓA ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 06 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
I |
Lĩnh vực Văn hóa: 02 TTHC |
|
|||||||
1 |
1.000903.000.00.00.H50 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng VH-TT |
|
|
||||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng VH-TT |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng VH-TT |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
|
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
||||
2 |
1.000831.000.00.00.H50 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng VH-TT |
|
|
||||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Phòng VH-TT |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng VH-TT |
Lãnh đạo phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
|
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Cộng: 02 TTHC.
Tổng cộng 02 cấp: 06 TTHC (04 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC cấp huyện)./.