Quyết định 133/QĐ-UBND Kon Tum 2021 danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ ngành văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh

Nội dung bài viết:

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH KON TUM

    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 133/QĐ-UBND

    Kon Tum, ngày 19 tháng năm 2021

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-BVHTTDL và Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch và công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 03 năm 2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ văn hóa, thể thao và du lịch;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 24/TTr-SVHTTDL ngày 12 tháng 3 năm 2021.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn; 12 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn hóa (04 thủ tục hành chính) và lĩnh vực Du lịch (08 thủ tục hành chính); bãi bỏ 07 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành chính kèm theo).

    Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:

    1. Thay thế thủ tục hành chính số 17, 18, 35, 36 khoản II và thủ tục hành chính số 8, 9, 10, 14,15,16,17,18 khoản IV, mục A, phần I và nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính này tại khoản II và khoản IV, mục A, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

    2. Bãi bỏ thủ tục hành chính số 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 tại khoản II, mục A, phần I và nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính này tại khoản II, mục A, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     


    Nơi nhận:
    - Như Điều 3 (t/h);
    - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    - Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
    - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
    - CVP và các PCVP UBND tỉnh;
    - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
    - Viễn thông Kon Tum;
    - Trung tâm PVHCC tỉnh;
    - Lưu: VT, TTHCC.VTH.

    CHỦ TỊCH




    Lê Ngọc Tuấn

     

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
    (Kèm theo Quyết định số: 133/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

    PHẦN I.

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

    A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành cấp tỉnh:

    TT

    Mã thủ tục hành chính

    Lĩnh vực/Tên thủ tụchành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí

    Căn cứ pháp lý

    I

    Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn: 04 TTHC

    1

    1.009397.000.00.00.H34

    Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

    Phí thẩm định:

    - Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau:

    TT

    Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật

    Mức thu phí
    (đồng/chương trình, vở diễn)

     

    Đến 50 phút

    1.500.000

     

    Từ 51 đến 100 phút

    2.000.000

     

    Từ 101 đến 150 phút

    3.000.000

     

    Từ 151 đến 200 phút

    3.500.000

     

    Từ 201 phút trở lên

    5.000.000

    - Trường hợp miễn phí:

    + Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.

    + Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.

    - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.

    2

    1.009398.000.00.00.H34

    Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

    Không quy định

    Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.

    3

    1.009399.000.00.00.H34

    Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

    Không quy định

    Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021

    4

    1.009403.000.00.00.H34

    Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

    Không quy định

                   

    B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh:

    STT

    Mã thủ tục hành chính

    Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí

    Căn cứ pháp lý

    I

    Lĩnh vực Văn hóa (04 TTHC)

    1

    1.001029.000.00.00.H34

    Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

    - Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

    + Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.

    + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.

    + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.

    - Tại khu vực khác

    + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.

    + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.

    + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.

    - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019.

    - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 02 năm 2021.

    2

    1.001008.000.00.00.H34

    Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

    - Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;

    - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.

    3

    1.000963.000.00.00.H34

    Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

    04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

    - Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.00.00 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

    - Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

    - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.

    4

    1.000922.000.00.00.H34

    Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

    04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

    Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.

    II

    Lĩnh vực Du lịch: 08 TTHC

    1

    2.001628.000.00.00.H34

    Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    1.500.000 đồng/giấy phép

    - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

    - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;

    - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;

    - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

    - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ VHTTDL;

    - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    2

    2.001616.000.00.00.H34

    Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    750.000 đồng/giấy phép

    3

    2.001622.000.00.00.H34

    Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    1.000.000 đồng/giấy phép

    4

    1.001440.000.00.00.H34

    Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    100.000đ/thẻ

    - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

    - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính.

    5

    1.004628.000.00.00.H34

    Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    325.000 đồng/thẻ

    - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

    - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;

    - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

    - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ trưởng Bộ VHTTDL;

    - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    6

    1.004623.000.00.00.H34

    Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    325.000 đồng/thẻ

    7

    1.001432.000.00.00.H34

    Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    325.000 đồng/thẻ

    8

    1.004614.000.00.00.H34

    Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    325.000 đồng/thẻ

    C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa cấp tỉnh

    STT

    Mã số thủ tục hành chính

    Tên thủ tục hành chính

    Căn cứ pháp lý

    1

    2.001893.000.00.00.H34

    Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

    Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021.

    2

    1.004630.000.00.00.H34

    Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

    Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021.

    3

    1.003552.000.00.00.H34

    Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

    Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021.

    4

    1.003533.000.00.00.H34

    Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

    Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021.

    5

    1.003510.000.00.00.H34

    Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

    Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021.

    6

    1.003484.000.00.00.H34

    Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

    Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021.

    7

    1.003466.000.00.00.H34

    Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

    Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2021.

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo