Nội dung bài viết:
Ban hành: 10/05/2021
Hiệu lực: 10/05/2021
Số hiệu:1229/QĐ-UBND
Loại văn bản:Quyết định
Lĩnh vực, ngành:Bộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
Nơi ban hành:Tỉnh Bình Dương
Người ký:Nguyễn Hoàng Thao
Ngày đăng:Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:Dữ liệu đang cập nhật
Tình trạng:Hết hiệu lực: 14/02/2022
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1229/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 10 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 56/TTr-SVHTTDL ngày 20/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- 42 thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 02 thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 03 thủ tục hành chính đặc thù sửa đổi thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch.
Chi tiết đính kèm tại Phần 1 - Danh mục thủ tục hành chính
Điều 2. Quyết định này sửa đổi nội dung thủ tục hành chính tại Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- Có số thứ tự 51 đến 54 thuộc lĩnh vực Karaoke, Vũ trường phần IX; từ 67 đến 72 và 74 đến 97 thuộc lĩnh vực Thể dục Thể thao phần XI; từ 99 đến 106 và từ 115 đến 116 thuộc lĩnh vực Lữ hành phần XII, mục A thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa;
- Có số thứ tự 36, 37 thuộc lĩnh vực Karaoke, Vũ trường của phần III, mục B thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính đặc thù, mục D, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1229/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I |
LĨNH VỰC KARAOKE, VŨ TRƯỜNG |
|||
1 |
1 |
1.001029 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
1 |
2 |
2 |
1.001008 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
6 |
3 |
3 |
1.000963 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
10 |
4 |
4 |
1.000922 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
14 |
II |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|||
5 |
1 |
2.002188 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
16 |
6 |
2 |
1.005163 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
22 |
7 |
3 |
1.005162 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
28 |
8 |
4 |
1.003441 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
33 |
9 |
5 |
1.002445 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
37 |
10 |
6 |
1.001801 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
42 |
11 |
7 |
1.001527 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
48 |
12 |
8 |
1.001517 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
53 |
13 |
9 |
1.001500 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
59 |
14 |
10 |
1.001195 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
64 |
15 |
11 |
1.001056 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
69 |
16 |
12 |
1.000983 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
74 |
17 |
13 |
1.000953 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
78 |
18 |
14 |
1.000936 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
83 |
19 |
15 |
1.000920 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
89 |
20 |
16 |
1.000904 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
94 |
21 |
17 |
1.000883 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
99 |
22 |
18 |
1.000863 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
105 |
23 |
19 |
1.000847 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
110 |
24 |
20 |
1.000842 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
115 |
25 |
21 |
1.000830 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
120 |
26 |
22 |
1.000814 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
126 |
27 |
23 |
1.000644 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
131 |
28 |
24 |
1.000594 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
136 |
29 |
25 |
1.000560 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
141 |
30 |
26 |
1.000544 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
146 |
31 |
27 |
1.000518 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
151 |
32 |
28 |
1.000501 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
156 |
33 |
29 |
1.002396 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
161 |
34 |
30 |
1.000485 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
167 |
III |
LĨNH VỰC LỮ HÀNH |
|||
35 |
1 |
1.004628 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
173 |
36 |
2 |
1.004623 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
178 |
37 |
3 |
1.004614 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
181 |
38 |
4 |
2.001628 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
185 |
39 |
5 |
2.001622 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
190 |
40 |
6 |
2.001616 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
195 |
41 |
7 |
1.001440 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
200 |
42 |
8 |
1.001432 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
204 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I |
LĨNH VỰC KARAOKE, VŨ TRƯỜNG |
|||
1 |
1 |
1.000903 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
208 |
2 |
2 |
1.000831 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
212 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2016/QĐ-UBND , NGÀY 01 THÁNG 8 NĂM 2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ CÔNG NHẬN CÁC DANH HIỆU VĂN HÓA, ĐẠT CHUẨN VĂN HÓA, ĐẠT CHUẨN VĂN MINH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG.
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền giải quyết |
Trang |
1 |
1.009343 |
Thủ tục xét khen thưởng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
215 |
2 |
1.009342 |
Thủ tục xét và công nhận khu nhà trọ văn hóa thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
215 |
3 |
1.009341 |
Thủ tục xét và công nhận “Khu nhà trọ văn hóa” |
UBND cấp xã |
215 |
Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.