Quyết định 1221/QĐ-BYT 2008 Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng Y tế học đường

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 07/04/2008

    Số hiệu: 1221/QĐ-BYT
    Loại văn bản: Quyết định
    Lĩnh vực, ngành: Giáo dục, Thể thao - Y tế
    Nơi ban hành: Bộ Y tế
    Người ký: Trịnh Quân Huấn
    Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
    Tình trạng: Đã biết

              BỘ Y TẾ                                      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
                                                                           Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                -------                                                          
    ---------------

          Số: 1221/QĐ-BYT                                          Hà Nội, ngày 07 tháng 04 năm 2008    

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, THUỐC THIẾT YẾU DÙNG TRONG PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC

    BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

    Căn cứ vào Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học.

    Điều 2. Căn cứ vào Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học xây dựng danh mục trang thiết bị y tế, thuốc thiết yếu cụ thể dùng trong phòng y tế học đường của đơn vị mình.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

    Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường, Cục trưởng Cục Quản lý dược, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ Giáo dục và Đào tạo (để phối hợp);
    - Bộ trưởng (để b/c);
    - Các Thứ trưởng (để biết);
    - Các Vụ, Cục, Văn phòng, Thanh tra Bộ Y tế;
    - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Lưu: VT, DPMT, PC.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Trịnh Quân Huấn

    DANH MỤC

    THUỐC THIẾT YẾU CHO PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    TT

    TÊN THUỐC

    ĐƯỜNG DÙNG, HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ

    PHÒNG Y TẾ

    Có BS

    Không có BS

    DANH MỤC CÁC THUỐC CƠ BẢN CHO PHÒNG Y TẾ

     

     

     

    I. THUỐC CẤP CỨU, GIẢI ĐỘC

     

     

     

    1

    Morphin (chlohydrat) dùng cho cấp cứu

    tiêm, ống 10mg/ml

    x

     

    2

    Adrenalin

    tiêm, ống 1mg/ml

    x

    x

    3

    Alverin (citrat)

    Uống; viên 40 mg, 60 mg

    x

    x

    4

    Atropin (sulfat)

    Uống; viên 0,25 mg

    x

    x

     

     

    Tiêm, ống 0,25 mg/ml

    x

    x

    5

    Depersolon

    Tiêm, ống 30 mg/2 ml

    x

     

    6

    Papaverin

    Uống; viên 40 mg

    x

    x

    7

    Methionin

    uống, viên 250mg

    x

    x

    8

    Than hoạt

    uống; bột, viên

    x

    x

     

    II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT

     

     

     

    9

    Acid Acetylsaticylic

    Uống; viên 100mg, 500mg, gói 100mg

    x

    x

    10

    Diclofenac

    uống; viên 25mg, 50mg, 75mg, 100mg

    x

    x

    11

    Paracetamon

    Uống; viên 100mg, 500mg

    x

    x

     

     

    Thuốc đặt, viên đạn 80mg, 150mg, 300mg

    x

    x

     

    III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG

     

     

     

    12

    Cetirizine

    Uống, viên 10mg

    x

    x

    13

    Chlopheniramin

    Uống, viên 4mg

    x

    x

     

     

    IV. THUỐC AN THẦN, CHỐNG ĐỘNG KINH

     

     

    14

    Phenobarbital

    Uống; viên 10mg, 100mg

    x

    x

     

    V. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

     

     

     

    1. Thuốc trị giun sán

     

     

     

    15

    Albendazol

    Uống; viên 200mg, 400mg

    x

    x

    16

    Mebendazol

    Uống; viên 100mg, 500mg

    x

    x

     

    2. Thuốc chống nhiễm khuẩn

     

     

     

     

    * Các thuốc nhóm beta-lactan

     

     

     

    17

    Amoxicilin (hoặc kết hợp với acid clavulanic

    Uống; viên 250mg, 500mg

    x

    x

     

     

    Uống; bột pha hỗn dịch 125mg

    x

     

    18

    Benzylpenicilin

    Tiêm; ống 1 triệu IU, 5 triệu IU

    x

    x

    19

    Cephalexin

    Uống; tiêm 125mg, 250mg, 500mg

    x

    x

     

     

    Tiêm; lọ 500mg bột pha tiêm

    x

     

    20

    Phenoxymeythylpenicilin

    Uống; viên 200.000 IU, 400.000IU, 1.000.000IU

    x

    x

     

    *Thuốc nhóm aminoglycosid

     

     

     

    21

    Gentamycin

    Tiêm; ống 40mg, 80mg/2ml

    x

     

     

    *Thuốc nhóm chloramphenicol

     

     

     

    22

    Cloramphenicol

    Uống, viên 250mg

    x

    x

     

    *Thuốc nhóm macrolid

     

     

     

    23

    Erythromycin

    Uống; viên 250mg, 500mg

    x

    x

     

    *Thuốc nhóm sulfamid

     

     

     

    24

    Sulfamidin (muối natri)

    Uống; viên 500mg

    x

    x

    25

    Sulfamethoxazol và trimethoprim

    Uống; viên 400mg và 80mg

    x

    x

     

    *Thuốc nhóm imidazole

     

     

     

    26

    Metronidazol

    Uống; viên 250mg, 500mg

    x

    x

     

    3. Thuốc chống nấm

     

     

     

    27

    Nystatin

    Uống; viên 250.000IU, 500.000IU

    x

    x

     

     

     

     

     

     

    VI. THUỐC CÓ TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

     

     

    28

    Acid folic

    Uống; viên 1mg, 5mg

    x

     

    29

    Cyanocobalamin

    Tiêm; ống 500mcg; 1000mcg

    x

     

    30

    Sắt sulfat (hay oxalat)

    Uống; viên 60mg sắt

    x

    x

    31

    Sắt sulfat và acid folic

    Uống; viên 60mg sắt và 0,25mg acid folic

    x

    x

    32

    Phytomenadion (vitamin K1)

    Uống; viên 2mg, 5mg, 10mg

    x

    x

     

     

    Tiêm; 6mg/ml, ống 5ml

    x

    x

     

    VII. THUỐC NGOÀI DA

     

     

     

     

    1. Thuốc chống nấm

     

     

     

    33

    Acid benzoic và acid salicylic

    Dùng ngoài; kem, mỡ 6% tuýp 5g, 15g

    x

    x

    34

    Cồn A.S.A

    Dùng ngoài; lọ 15ml

    x

    x

    35

    Cồn BSI

    Dùng ngoài; lọ 15ml

    x

    x

    36

    Clotrimazol

    Dùng ngoài; kem 1% túp 10g, 20g

    x

    x

     

    2. Thuốc chống viêm ngứa

     

     

     

    37

    Fluocinolol

    Dùng ngoài, mỡ 0,025%

    x

    x

     

    3. Thuốc trị ghẻ

     

     

     

    38

    Benzyl benzoat

    Dùng ngoài, dung dịch

    x

    x

    39

    Diethylphtalat

    Dùng ngoài, dung dịch

    x

    x

     

     

    Dùng ngoài; mỡ tuýp 5g, 15g

    x

    x

     

    4. Thuốc chữa bỏng

     

     

     

    40

    Panthenol

    Dạng xịt bọt

    x

    x

     

    VIII. THUỐC KHỬ TRÙNG VÀ TẨY TRÙNG

     

     

    41

    Cồn 70 độ

    Dùng ngoài, lọ 60ml

    x

    x

    42

    Cồn iod

    Dùng ngoài, dung dịch 2,5%, lọ 15ml

    x

    x

    43

    Nước oxy già

    Dùng ngoài, dung dịch 3%, lọ 15ml, 60ml

    x

    x

    44

    Povidon iod

    Dùng ngoài, dung dịch 10%, lọ 15ml

    x

    x

     

    IX. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

     

     

     

     

    1. Thuốc tẩy, nhuận tràng

     

     

     

    45

    Bisacodyl

    Uống; viên 5mg, 10mg

    x

    x

    46

    Magnesi sulfat

    Uống; gói bột 5g

    x

    x

     

    2. Thuốc tiêu chảy

     

     

     

    47

    Oresol

    Uống; gói bột 27,9 g

    x

    x

    48

    Atapulgit

    Gói bột 3g

    x

    x

    49

    Berberin (hydroclorid)

    Uống; viên 10 mg

    x

    x

    50

    Loperamid

    Uống; viên 2mg

    x

    x

     

    X. SINH PHẨM MIỄN DỊCH

     

     

     

    51

    Huyết thanh kháng uốn ván

    Tiêm; ống 1.500 IU/ml

    x

    x

     

    XI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI MŨI HỌNG

     

     

     

     

    1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virut

     

     

     

    52

    Argyrol

    Nhỏ mắt; dung dịch 3%

    x

    x

    53

    Cloramphenicol

    Nhỏ mắt; dung dịch 0,4%, lọ 10ml

    x

    x

    54

    Gentamicin

    Nhỏ mắt; dung dịch 0,3%, lọ 5ml

    x

    x

    55

    Neomycin (sulfat)

    Nhỏ mắt; dung dịch 0,5%, lọ 5ml

    x

    x

    56

    Tetracyclin (hydroclorid)

    Tra mắt: mỡ 1%, tuýp 5g, 10g

    x

    x

     

    2. Thuốc tai, mũi, họng

     

     

     

    57

    Naphazolin

    Nhỏ mũi; dung dịch 0,05%, lọ 10ml

    x

    x

    58

    Neomycin (sulfat)

    Dùng ngoài; dung dịch 0,5%

    x

    x

    59

    Natri clorid

    Nhỏ mắt: dung dịch 0,9%

    x

    x

    60

    Sulfarin

    Nhỏ mũi: dung dịch

    x

    x

     

    XII. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

     

     

     

    1. Thuốc chữa hen

     

     

     

    61

    Salbutamol

    Uống; viên 2mg, 4mg

    x

    x

     

     

    Đường hô hấp, hộp 0,1mg/liều

    x

    x

     

    2. Thuốc chữa ho

     

     

     

    62

    Acetylcystein

    Uống; viên 100mg, 200mg

    x

    x

     

     

    Uống; gói 200mg bột pha hỗn dịch

    x

    x

    63

    Dextromenthorphan

    Uống; viên 15mg

    x

    x

     

    XIII. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE

     

     

    64

    Oresol

    Uống; gói bột 27,9 g

    x

    x

    65

    Kali clorid

    Uống; viên 600mg

    x

    x

    66

    Nước cất pha tiêm

    Tiêm; ống 2ml, 5ml, 10ml

    x

    x

     

    XIV. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ

     

     

    67

    Calci gluconat

    Uống; ống 10ml, dung dịch 10%

    x

    x

    68

    Vitamin A

    Uống; viên bọc đường 5.000 IU

    x

    x

    69

    Vitamin A và D

    Uống, viên 5.000 IU vitamin A và 500 IU vitamin D

    x

    x

    70

    Vitamin B1

    Uống; viên 10mg, 50mg, 100mg

    x

    x

     

     

    Tiêm, ống 25mg, 100mg

    x

    x

    71

    Vitamin B2

    Uống; viên 5mg

    x

    x

    72

    Vitamin B6

    Uống; viên 25mg, 100mg

    x

    x

    73

    Vitamin C

    Uống; viên 50mg, 100mg, 500mg

    x

    x

    74

    Vitamin PP

    Uống; viên 50mg

    x

    x

    CÁC THUỐC CÓ THỂ BỔ SUNG TÙY THEO QUY MÔ CỦA PHÒNG Y TẾ

     

     

     

    I. THUỐC GÂY TÊ

     

     

     

    75

    Lidocain (hydrocloric)

    dd tiêm 1%, 2%; ống 5 ml

    x

     

    76

    Procain (hydrocloric)

    dd tiêm 1%, 3%, 5%; ống 1 ml

    x

     

     

    II. THUỐC GIẢM ĐAU NHÓM CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROIDE

     

     

    77

    Piroxicam

    Uống; viên 10mg, 20mg

    x

    x

    78

    Colchinic

    Uống; viên 1mg

    x

     

     

    III. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

     

     

     

    1. Thuốc trị giun sán

     

     

     

    79

    Niclosamid

    Uống; viên 500mg

    x

    x

     

    2. Thuốc chống nhiễm khuẩn

     

     

     

    80

    Benzathin benzylpenicilin

    Tiêm; lọ 600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU

    x

     

    81

    Cefaclor

    Uống; viên 250, 500mg

    x

     

    82

    Cloxacilin

    Uống; viên 250mg, 500mg

    x

    x

     

     

    Tiêm; lọ 500mg bột pha tiêm

    x

     

     

    3. Thuốc chống nấm

     

     

     

    83

    Griseofulvin

    Uống; viên 250mg, 500mg

    x

     

    84

    Ketoconazol

    Uống; viên 200mg

    x

     

     

    4. Thuốc điều trị bệnh sốt rét

     

     

     

     

    * Thuốc phòng bệnh

     

     

     

    85

    Cloroquin

    Uống; viên 100mg, 250mg

    x

     

     

    * Thuốc chữa bệnh

     

     

     

    86

    Artemisinin

    Uống; viên 250mg

    x

     

    87

    Artesunat

    Uống; viên 50mg, 100mg

    x

     

    88

    Cloroquin

    Uống; viên 100mg, 250mg

    x

     

    89

    Primaquin

    Uống; viên 7,5mg, 15mg

    x

     

    90

    Quinin dihydroclorid

    Tiêm; 150mg/ml, ống 2ml

    x

     

    91

    Quinin sulfat

    Uống; viên 300mg

    x

     

     

    IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU

     

     

    92

    Ergotamin (tartrat)

    Uống; viên 1mg

    x

     

     

    V. THUỐC LỢI TIỂU

     

     

     

    93

    Furosemid

    Uống; viên 20mg, 40mg

    x

     

     

     

    Dùng cho cấp cứu: Tiêm, ống 20mg/2ml

    x

     

    94

    Hydroclorothiazid

    Uống; viên 6,25mg, 25mg, 50mg

    x

    x

     

    VI. THUỐC TIM MẠCH

     

     

     

     

    1. Thuốc chống đau thắt ngực

     

     

     

    95

    Atenolol

    Uống; viên 50mg, 100mg

    x

     

    96

    Glyceryl trinitrat

    Uống; viên 2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg

    x

     

     

     

    Ngậm dưới lưỡi; viên 0,5mg

     

     

     

    2. Thuốc chống loạn nhịp

     

     

     

    97

    Atenolol

    Uống; viên 50mg, 100mg

    x

     

    98

    Propanolol (hydropclorid)

    Uống; viên 40mg

    x

     

     

    3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

     

     

     

    99

    Catopril

    Uống; viên 25mg, 50mg

    x

     

    100

    Enalapril

    Uống; viên 5mg, 20mg

    x

     

    101

    Methydopa

    Uống; viên 250mg

    x

     

    102

    Nifedipin

    Uống; viên 5mg, 10mg

    x

     

     

     

    Uống; viên tác dụng chậm 20mg

    x

     

     

    VII. THUỐC NGOÀI DA

     

     

     

    103

    Ketoconazol

    Dùng ngoài; kem 2%, tuýp 15g

    x

    x

    104

    Miconazol

    Dùng ngoài; kem 2%, tuýp 10g

    x

    x

    105

    Neomycin và bacitracin

    Dùng ngoài; kem 5mg neomycin và 500IU bacitracin

    x

    x

    106

    Hydrocortison (acetat)

    Dùng ngoài; mỡ 1%

    x

    x

     

    VIII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

     

     

     

     

    Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng

     

     

     

    107

    Cimetidin

    Uống; viên 200mg, 400mg

    x

    x

    108

    Omeprazole

    Uống; viên 20mg

    x

     

    109

    Magnesi hydroxyd và nhôm hydroxyd

    Uống; hỗn dịch chứa 550mg magne oxide/10ml và 320mg nhôm oxide/5ml

    x

    x

     

    IX. HORMON NỘI TIẾT TỐ

     

     

     

     

    Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

     

     

     

    110

    Dexarnethason (natri phosphat)

    Uống; viên 0,5 mg, 1 mg

    x

     

    111

    Prednisolon

    Uống; viên 1 mg, 5 mg

    x

     

     

    X. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN

     

     

    112

    Haloperidol

    Uống; viên 1mg, 5mg

    x

     

     

    XI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE

     

     

    113

    Dung dịch glucose

    Tiêm; ống 20ml, dung dịch 5% và 30%

    x

     

     

     

    Tiêm truyền; Chai 250ml, 500ml, dung dịch 5% và 30%

    x

     

    114

    Dung dịch ringer lactat

    Tiêm truyền; Chai 250ml, 500ml

    x

     

    115

    Natri clorid

    Tiêm truyền; Chai 500ml, dung dịch 0,9%

    x

     

                 

    DANH MỤC

    TRANG THIẾT BỊ CHO PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    TT

    TÊN TRANG THIẾT BỊ

    ĐƠN VỊ

    SỐ LƯỢNG

     

    I. TRANG THIẾT BỊ CƠ BẢN CHO PHÒNG Y TẾ

    1

    Giường bệnh nhân

    cái

    1 - 5

    2

    Tủ đầu giường

    cái

    1 - 5

    3

    Bàn khám bệnh

    cái

    1

    4

    Đèn khám bệnh

    cái

    1 - 2

    5

    Huyết áp kế người lớn và trẻ em

    cái

    2

    6

    Ống nghe bệnh

    cái

    1 - 2

    7

    Nhiệt kế y học 42ºC

    cái

    5

    8

    Cân trọng lượng 120kg có thước đo chiều cao

    cái

    1

    9

    Thước dây 1,5 mét

    cái

    1

    10

    Bàn để dụng cụ

    cái

    2

    11

    Găng tay y tế

    đôi

    50 - 100

    12

    Cồn Iode 0,5% - 100ml

    lọ

    1

    13

    Xà phòng rửa tay

    bánh

    1

    14

    Cồn sát trùng 70 độ - 60ml

    lọ

    5

    15

    Bàn, ghế làm việc

    bộ

    1 - 4

    16

    Tủ lạnh 120 lít

    cái

    1

    17

    Ghế tựa

    cái

    2 - 4

    18

    Tủ đựng hồ sơ

    cái

    1

    19

    Bảng viết

    cái

    1

    20

    Bếp điện

    cái

    1

    21

    Lò sưởi điện

    cái

    1

    22

    Nồi luộc dụng cụ

    cái

    1

    23

    Lò hấp khô

    cái

    1

    24

    Kẹp dụng cụ hấp sấy

    cái

    1

    25

    Thùng đựng nước có vòi

    cái

    1

    26

    Hộp hủy kim tiêm an toàn

    cái

    1

    27

    Chậu rửa inox

    cái

    1

    28

    Thùng đựng rác có nắp

    cái

    1

    29

    Các bộ nẹp chân, tay

    bộ

    5

    30

    Garo cho tiêm truyền và garo cầm máu

    cái

    5 - 10

    31

    Bông, gạc y tế

    gói

    20

    32

    Cáng tay

    cái

    1

    33

    Băng vết thương y tế

    cuộn

    10

    34

    Tủ đựng thuốc và dụng cụ theo quy định

    cái

    1

    35

    Bơm tiêm nhựa dùng 1 lần, các loại 5ml, 10ml

    cái

    50

    36

    Túi chườm nóng lạnh

    cái

    1 - 2

    37

    Khay đựng dụng cụ nông

    cái

    1 - 2

    38

    Kẹp lấy dị vật trong mắt

    cái

    2

    39

    Bảng thử thị lực

    cái

    1

    40

    Đèn pin, pin

    cái

    1 - 2

    41

    Đè lưỡi bằng gỗ hoặc inox

    cái

    20

    42

    Bộ khám răng (khay quả đậu, gương, gắp…)

    bộ

    1 - 2

    43

    Băng dính y tế

    cuộn

    2

    44

    Sonde hậu môn

    cái

    1

    45

    Bô tròn

    cái

    1 - 2

    46

    Vịt đái nữ

    cái

    1 - 2

    47

    Vịt đái nam

    cái

    1 - 2

     

    II. TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CÓ THỂ BỔ SUNG TÙY QUY MÔ CỦA PHÒNG Y TẾ

     

    Hồi sức cấp cứu

     

     

    48

    Bộ dụng cụ rửa dạ dày

    bộ

    1

    49

    Bốc tháo thụt, dây dẫn

    cái

    1

    50

    Bộ bóp bóng hồi sức

    bộ

    1

     

    Nội khoa

     

     

    51

    Khay quả đậu 475 ml thép không gỉ

    cái

    1 - 2

    52

    Hộp hấp bông gạc hình trống

    cái

    1 - 2

    53

    Hộp hấp dụng cụ có nắp

    cái

    1 - 2

    54

    Cốc đựng dung dịch 500ml có chia độ

    cái

    1 - 2

     

    Ngoại khoa

     

     

    55

    Kẹp phẫu tích không mấu

    cái

    1 - 2

    56

    Kẹp Korcher có mấu và khóa hãm

    cái

    1 - 2

    57

    Kéo thẳng tù 145mm

    cái

    1 - 2

    58

    Kéo cong nhọn/nhọn 145mm

    cái

    1 - 2

    59

    Cán dao số 4

    cái

    1 - 2

    60

    Lưỡi dao mổ số 21 - hộp 5 lưỡi

    hộp

    1 - 2

    61

    Kéo cắt bông gạc

    cái

    1 - 2

    62

    Kẹp kim Mayo 200mm

    cái

    1 - 2

    63

    Chỉ lin khâu ngoại khoa

    cuộn

    1 - 2

    64

    Kim khâu da ngoại khoa

    chiếc

    5 - 10

     

    Mắt

     

     

    65

    Kính lúp 2 mắt

    cái

    1

    66

    Bảng đo thị lực

    cái

    1

    67

    Bộ thử thị giác mầu

    bộ

    1

     

    Tai - Mũi - Họng

     

     

    68

    Kẹp dùng cho khám tai mũi họng

    cái

    1 - 2

    69

    Máy khí dung

    cái

    1

     

    Răng hàm mặt

     

     

    70

    Ghế răng đơn giản

    cái

    1

    71

    Kìm nhổ răng trẻ em (cho trường hợp nhổ đơn giản)

    cái

    2

    72

    Bộ lấy cao răng bằng tay

    bộ

    1 - 2

    73

    Bộ dụng cụ hàn sâu răng ngà đơn giản

    bộ

    1 - 2

     

    III. TÚI Y TẾ CƠ ĐỘNG

    74

    Nhiệt kế y học 42ºC

    cái

    1

    75

    Bơm tiêm nhựa dùng 1 lần, các loại 5ml, 10ml

    cái

    3

    76

    Đè lưỡi bằng gỗ hoặc inox

    cái

    3

    77

    Đèn pin, pin

    cái

    1

    78

    Bông, gạc y tế

    gói

    2

    79

    Băng vết thương y tế

    cuộn

    2

    80

    Các bộ nẹp chân, tay

    bộ

    2

    81

    Kẹp phẫu tích không mấu

    cái

    1

    82

    Kéo thẳng tù 145mm

    cái

    1

    83

    Túi đựng dụng cụ, có ngăn và dây đeo

    cái

    1

    84

    Túi y tế

    cái

    1

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo