Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Bắc Giang về mức chi, công tác quản lý tài chính các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 05/05/2017

    Số hiệu: 12/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Lĩnh vực, ngành: Tài chính nhà nước, Giáo dục
    Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
    Người ký: Lê Ánh Dương
    Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
    Tình trạng: Đã biết

    ỦY BAN NHÂN DÂN                 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      TỈNH BẮC GIANG                            Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
               -------                                               
    ---------------

         Số: 12/2017/QĐ-UBND                       Bắc Giang, ngày 05 tháng 05 năm 2017

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI, CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TRONG VIỆC TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, XÉT TUYỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

    Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

    Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 09/TTr-SGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2017.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 5 năm 2017 và thay thế Quyết định số 253/2012/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh ban hành quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc tổ chức các kỳ thi, xét tốt nghiệp trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

    Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.


    Nơi nhận:
    - Như điều 3;
    - Cục kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp (b/c);
    - Các bộ: GD&ĐT, Tài chính 
    (b/c);
    - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
    - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
    - Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
    - Văn phòng HĐND tỉnh;
    - Văn phòng UBND tỉnh: LĐVP, TKCT, TH, TT Thông tin;
    - Lưu: VT, KGVX.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lê Ánh Dương

    QUY ĐỊNH

    NỘI DUNG, MỨC CHI, CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TRONG VIỆC TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, XÉT TUYỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    1. Quy định này quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

    2. Quy định này áp dụng cho các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển:

    a) Thi chọn học sinh giỏi văn hóa, giáo viên giỏi cấp huyện, cấp tỉnh;

    b) Thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp quốc gia; thi chọn học sinh trung học phổ thông vào các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế;

    c) Thi trung học phổ thông quốc gia;

    d) Thi, xét tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hóa;

    đ) Xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở;

    e) Thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông (cấp THCS, THPT);

    g) Thi giải toán, vật lý, giải toán bằng Tiếng Anh trên mạng Internet cấp huyện, cấp tỉnh, quốc gia;

    h) Thi Olympic tiếng Anh trên Internet (IOE) và Olympic Tài năng tiếng Anh trên Internet (OTE) cấp huyện, cấp tỉnh, quốc gia;

    i) Thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính CASIO cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia;

    k) Thi khoa học kỹ thuật cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia;

    i) Thi Giai điệu tuổi hồng cấp huyện, cấp tỉnh.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo quy định.

    2. Các cơ quan nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan.

    Điều 3. Nguyên tắc áp dụng

    1. Mức thanh toán theo Quy định này áp dụng trong những ngày làm việc thực tế trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển.

    2. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển thì chỉ được hưởng một mức phụ cấp cao nhất.

    3. Các khoản chi tiền ăn, ở cho những người trong các hội đồng cách ly đặc biệt với bên ngoài; các khoản thuê mướn, mua vật tư, văn phòng phẩm và chi khác phục vụ cho các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển được thanh toán theo thực tế trên cơ sở hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ theo quy định hiện hành của nhà nước.

    Điều 4. Nội dung chi công tác tổ chức thi

    Thực hiện theo Điều 3 Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.

    Điều 5. Nội dung chi ôn luyện, đi thi của các đội tuyển dự thi học sinh giỏi văn hóa cấp tỉnh, cấp quốc gia và dự thi lập đội tuyển quốc gia thi Olympic quốc tế

    Thực hiện theo Điều 4 Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực

    Điều 6. Mức chi công tác tổ chức thi

    Một số mức chi cụ thể theo Phụ lục đính kèm.

    Điều 7. Nguồn kinh phí, lập dự toán, hạch toán, quyết toán kinh phí chi các kỳ thi, xét tuyển

    1. Nguồn kinh phí thực hiện các nhiệm vụ trong việc tổ chức kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển được đảm bảo từ nguồn ngân sách nhà nước giao trong kế hoạch hàng năm, nguồn thu học phí, nguồn thu lệ phí và nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị.

    2. Căn cứ mức chi và nội dung chi, đơn vị xây dựng dự toán chi cho từng kỳ thi và tổ chức thực hiện, thanh quyết toán theo quy định hiện hành.

    Điều 8. Tổ chức thực hiện

    1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổ chức hướng dẫn, kiểm tra tình hình thực hiện của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.

    2. Các cơ quan, đơn vị có tổ chức các cuộc thi khác ngoài các kỳ thi, cuộc thi quy định tại Quy định này được vận dụng nội dung, định mức chi tương ứng và quy định trong Quy chế chi tiêu nội bộ để thực hiện.

    3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn vướng mắc, các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Giáo dục và Đào tạo để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

    PHỤ LỤC

    (Kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh)

    TT

    Nội dung chi

    Đơn vị tính

    Mức chi (ngàn đồng)

    I

    PHỤ CẤP BAN CHỈ ĐẠO THI, HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA THI, THANH TRA THI

     

    1

    Ban chỉ đạo thi, Hội đồng thi, Ban thư ký kỳ thi THPT quốc gia

     

     

    1.1

    Ban chỉ đạo thi

     

     

     

    Trưởng ban

    Người/ngày

    280

    Phó trưởng ban

    Người/ngày

    260

    Ủy viên, thư ký

    Người/ngày

    220

    1.2

    Hội đồng thi

     

     

     

    Chủ tịch

    Người/ngày

    260

    Phó Chủ tịch

    Người/ngày

    220

    Ủy viên, thư ký

    Người/ngày

    220

    1.3

    Ban thư ký

     

     

     

    - Trưởng ban

    Người/ngày

    220

    - Phó trưởng ban

    Người/ngày

    210

    - Ủy viên

    Người/ngày

    190

    2

    Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra

    Cấp huyện, thành phố bằng 70% định mức này

     

    Trưởng đoàn thanh tra

    Người/ngày

    230

    Thành viên đoàn thanh tra

    Người/ngày

    190

    Thanh tra viên độc lập

    Người/ngày

    225

    Lái xe

    Người/ngày

    100

    3

    Chi phụ cấp trách nhiệm xét tuyển vào đầu cấp phổ thông

    Xét công nhận tốt nghiệp THCS bằng 70% mức này

     

    Chủ tịch

    Người/ngày

    180

    Phó chủ tịch

    Người/ngày

    170

    Ủy viên, Thư ký

    Người/ngày

    150

    Nhân viên phục vụ

    Người/ngày

    60

    II

    CHI RA ĐỀ THI

    Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% định mức này

    1

    Chi cán bộ ra đề thi chính thức và dự bị

     

    1.1

    Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, thi chọn học sinh giỏi, giáo viên giỏi cấp tỉnh

    Người/ngày

    250

    1.2

    Thi nghề phổ thông

    Bao gồm chi phí của cả hội đồng

     

    Đề lý thuyết

    Đề

    150

     

    Đề thực hành

    Đề

    50

    2

    Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi

     

     

    Chủ tịch

    Người/ngày

    315

    Phó chủ tịch (cách ly)

    Người/ngày

    285

    Phó chủ tịch (không cách ly)

    Người/ngày

    250

    Thư ký, cán bộ phản biện đề thi

    Người/ngày

    210

    Công an, kỹ thuật viên

    Người/ngày

    190

    Nhân viên bảo vệ vòng ngoài, phục vụ, y tế

    Người/ngày

    105

    3

    Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng (Ban) In sao đề thi

     

     

    Chủ tịch, Trưởng ban

    Người/ngày

    270

    Phó chủ tịch, Phó trưởng ban (cách ly )

    Người/ngày

    235

    Phó chủ tịch, Phó trưởng ban (không cách ly )

    Người/ngày

    225

    Ủy viên, thư ký, công an, kỹ thuật viên

    Người/ngày

    190

    Nhân viên bảo vệ vòng ngoài, phục vụ, y tế

    Người/ngày

    105

    4

    Chi ăn cho những người trong Hội đồng ra đề thi, Ban In sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài

    Người/ngày

    150

    5

    Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi

     

     

    Trưởng ban

    Người/ngày

    240

    Phó trưởng ban

    Người/ngày

    225

    Ủy viên, công an

    Người/ngày

    190

    Phục vụ, lái xe

    Người/ngày

    100

    III

    TỔ CHỨC COI THI

     

    1

    Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng (Ban) coi thi, điểm thi

    Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% định mức này

     

    Chủ tịch, Trưởng ban, Trưởng điểm thi

    Người/ngày

    240

    Phó chủ tịch, Phó trưởng ban, Phó trưởng điểm thi

    Người/ngày

    225

    Thư ký

    Người/ngày

    210

    Ủy viên, cán bộ coi thi, công an

    Người/ngày

    190

    Nhân viên bảo vệ, phục vụ, y tế

    Người/ngày

    100

    2

    Thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông

     

     

     

    Chủ tịch

    Người/ngày

    110

    Phó chủ tịch

    Người/ngày

    100

    Ủy viên, Thư ký, giám thị

    Người/ngày

    90

    Bảo vệ, phục vụ

    Người/ngày

    60

    IV

    TỔ CHỨC CHẤM THI

    Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% định mức này

    1

    Chấm bài thi tự luận

    Định mức trên bao gồm chi cho cán bộ chấm và phụ cấp tổ trưởng tổ phó các tổ chấm, văn phòng phẩm ... của Ban Chấm thi và Ban Làm phách

     

    Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông

    Bài

    13

     

    Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh

    Bài

    26

     

    Thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông

    Bài

    6

     

    Thi THPT quốc gia

    Bài

    14

    2

    Chấm bài thi trắc nghiệm

     

     

    Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

    Người/ngày

    315

    3

    Chi ăn cho những người trong Ban Chấm thi, Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài

    Người/ngày

    150

    4

    Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng (Ban) chấm thi

     

    4.1

    Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng (Ban) chấm thi

     

     

     

    Chủ tịch (Trưởng ban)

    Người/ngày

    270

    Phó chủ tịch (Phó trưởng ban) (cách ly)

    Người/ngày

    250

    Phó chủ tịch (Phó trưởng ban) (Không cách ly)

    Người/ngày

    225

    Thư ký

    Người/ngày

    210

    Công an, kỹ thuật viên

    Người/ngày

    190

    Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ, y tế

    Người/ngày

    105

    4.2

    Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban làm phách

     

     

     

    - Trưởng ban

    Người/ngày

    240

     

    - Phó trưởng ban

    Người/ngày

    225

     

    - Ủy viên

    Người/ngày

    190

    4.3

    Chấm thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.

     

     

     

    Chủ tịch Hội đồng

    Người/ngày

    270

    Phó chủ tịch Hội đồng

    Người/ngày

    250

    Ủy viên, Thư ký, giám khảo

    Người/ngày

    210

    Nhân viên phục vụ, bảo vệ

    Người/ngày

    100

    Giám khảo là các chuyên gia thuê ngoài

    Người/buổi

    Theo mức bồi dưỡng mời chuyên gia, báo cáo viên thực hiện theo quy định hiện hành

    4.4

    Chấm thi Giai điệu tuổi hồng, Chấm thi thực hành các môn văn hóa cấp tỉnh

     

     

     

    Chủ tịch Hội đồng

    Người/ngày

    250

    Phó chủ tịch Hội đồng

    Người/ngày

    220

    Ủy viên, Thư ký, giám khảo

    Người/ngày

    190

    Nhân viên phục vụ, bảo vệ

    Người/ngày

    90

    Giám khảo là các chuyên gia thuê ngoài

    Người/buổi

    Theo mức bồi dưỡng mời chuyên gia, báo cáo viên thực hiện theo quy định hiện hành

    5

    Chấm bài phúc khảo

     

     

    Chủ tịch (Trưởng ban)

    Người/ngày

    270

    Phó chủ tịch (Phó trưởng ban cách ly)

    Người/ngày

    250

    Phó chủ tịch (Phó trưởng ban không cách ly)

    Người/ngày

    225

    Chi cán bộ chấm phúc khảo

    Người/ngày

    190

    Bảo vệ, y tế, phục vụ

    Người/ngày

    100

    6

    Chấm thi giáo viên giỏi

    Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% định mức này

    6.1

    Chi thi lý thuyết

     

     

    Thi cấp tỉnh

    Áp dụng như kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh

    6.2

    Chi chấm thi thực hành (chi phí của cả hội đồng)

     

     

    Thi cấp tỉnh

    Người dự thi

    300

    6.3

    Chấm sáng kiến kinh nghiệm (chi phí của cả hội đồng)

    Sáng kiến

    40

    V

    CHI ÔN LUYỆN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CÁC CẤP

     

     

    1

    Chi lập đội tuyển quốc gia thi Olympic quốc tế

     

     

     

    Chi biên soạn và giảng dạy (giáo viên dạy đội tuyển, 3 tiết/buổi)

    Tiết

    200

    Chi tiền ăn, nước uống cho học sinh đội tuyển

    Người/ngày

    160

    2

    Chi đội tuyển ôn luyện thi học sinh giỏi văn hóa cấp quốc gia

    Thời gian thanh toán không quá 3 tháng; Thi cấp tỉnh bằng 70% định mức này; Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% thi cấp tỉnh.

     

    Chi biên soạn và giảng dạy (giáo viên dạy đội tuyển, 3 tiết/buổi)

    Tiết

    170

    Chi tiền ăn, nước uống cho học sinh đội tuyển

    Người/ngày

    30

    Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp đội tuyển (gồm công tác quản lý và phục vụ)

    Đội tuyển/ngày

    40

    3

    Chi cho đội tuyển tham dự cuộc thi học sinh giỏi khu vực và quốc gia Olympic tiếng Anh, Toán... trên mạng Internet; CASIO; OTE

    Thi cấp tỉnh bằng 70% định mức này; Thi cấp huyện, thành phố bằng 70% thi cấp tỉnh.Thời gian thanh toán tiền ôn luyện không quá 10 buổi.

     

    - Chi biên soạn và giảng dạy (giáo viên dạy đội tuyển, 3 tiết/buổi)

    Tiết

    120

    - Chi tiền ăn, nước uống cho học sinh đội tuyển

    Người/ngày

    20

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo