Nội dung bài viết:
Ban hành: 14/02/2017
Số hiệu: 1105/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Bộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
Người ký: Nguyễn Đức Chung
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- ---------------
Số: 1105/QĐ-UBND Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG; TÀI NGUYÊN NƯỚC; TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN; KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN; ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Tờ trình số 400/TTr-STNMT-VPS ngày 16/01/2017; ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 2588/STP-KSTTHC ngày 27/12/2016 và văn bản số 72/STP-KSTTHC ngày 13/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Tài nguyên Khoáng sản, Khí tượng Thủy văn, Đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, sửa đổi 03 thủ tục hành chính về lĩnh vực đo đạc bản đồ và viễn thám tại Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND Thành phố và thay thế các Quyết định số 4573/QĐ-UBND ngày 01/8/2013; Quyết định số 7087/QĐ-UBND ngày 26/12/2014; Quyết định số 4114/QĐ-UBND ngày 19/8/2015; Quyết định số 4589/QĐ-UBND ngày 11/9/2015; Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 21/01/2016; Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND Thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG; TÀI NGUYÊN NƯỚC; TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN; KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN; ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 14 háng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Số trang |
I |
Thủ tục hành chính cấp thành phố |
|||
1 |
T-HNO-263134-TT |
Thủ tục: Thẩm định Báo cáo Đánh giá môi trường chiến lược |
Sở TNMT |
10 |
2 |
T-HNO-263135-TT |
Thủ tục: Thẩm định, Thẩm định lại và phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường |
Sở TNMT |
23 |
3 |
T-HNO-263136-TT |
Thủ tục: Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
Sở TNMT |
45 |
4 |
T-HNO-263347-TT |
Thủ tục: Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án/phương án bổ sung cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
Sở TNMT |
53 |
5 |
T-HNO-263137-TT |
Thủ tục: Thẩm định và Phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Sở TNMT |
58 |
6 |
T-HNO-263138-TT |
Thủ tục: Lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (Cấp Sở TNMT) |
Sở TNMT |
70 |
7 |
T-HNO-263139-TT |
Thủ tục: Xác nhận, xác nhận lại đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
Sở TNMT |
80 |
8 |
T-HNO-263344-TT |
Thủ tục: Cấp, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Sở TNMT |
87 |
9 |
T-HNO-263348-TT |
Thủ tục: Cấp/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
Sở TNMT |
93 |
10 |
Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án/phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Sở TNMT |
108 |
|
11 |
Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án/phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Sở TNMT |
136 |
|
II |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Số trang |
1 |
T-HNO-263140-TT |
Thủ tục: Xác nhận, xác nhận lại đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
UBND cấp huyện |
148 |
2 |
T-HNO-263141-TT |
Thủ tục: Đăng ký và xác nhận đăng ký Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản |
UBND cấp huyện |
154 |
III |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|||
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Số trang |
1 |
T-HNO-263981-TT |
Thủ tục: Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
UBND cấp xã |
166 |
2 |
Thủ tục: Tham vấn ý kiến đối với đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
UBND cấp xã |
187 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Số trang |
I |
Thủ tục hành chính cấp thành phố |
|||
1 |
T-HNO-263220-TT |
Thủ tục: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. |
Sở TNMT |
191 |
2 |
T-HNO-148698-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
Sở TNMT |
193 |
3 |
T-HNO-263223-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
Sở TNMT |
207 |
4 |
T-HNO-263224-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. |
Sở TNMT |
233 |
5 |
T-HNO-263225-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy phép xả nước thải với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; xả nước thải với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
Sở TNMT |
254 |
6 |
T-HNO-263226-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ. |
Sở TNMT |
276 |
7 |
T-HNO-263227-TT |
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
Sở TNMT |
285 |
8 |
T-HNO-263228-TT |
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
Sở TNMT |
292 |
9 |
T-HNO-263229-TT |
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. |
Sở TNMT |
300 |
10 |
T-HNO-263230-TT |
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; xả nước thải với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
Sở TNMT |
309 |
11 |
T-HNO-263231-TT |
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ. |
Sở TNMT |
317 |
12 |
T-HNO-263232-TT |
Thủ tục: Cấp lại giấy phép tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố Hà Nội. |
Sở TNMT |
327 |
13 |
T-HNO-263233-TT |
Thủ tục: Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố Hà Nội. |
Sở TNMT |
331 |
II |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
1 |
T-HNO-263221-TT |
Thủ tục: Đăng ký khai thác nước dưới đất |
UBND cấp huyện |
335 |
2 |
T-HNO-263222-TT |
Thủ tục: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
UBND cấp huyện |
339 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Số trang |
Thủ tục hành chính cấp thành phố |
||||
1 |
T-HNO-139914-TT |
Thủ tục: Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở TNMT |
341 |
2 |
T-HNO-139914-TT |
Thủ tục: Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở TNMT |
344 |
3 |
T-HNO-139915-TT |
Thủ tục: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Sở TNMT |
347 |
4 |
T-HNO-140963-TT |
Thủ tục: Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
Sở TNMT |
350 |
5 |
T-HNO-140992-TT |
Thủ tục: Giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở TNMT |
353 |
6 |
T-HNO-141006-TT |
Thủ tục: Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở TNMT |
356 |
7 |
T-HNO-141248-TT |
Thủ tục: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Sở TNMT |
359 |
8 |
T-HNO-141170-TT |
Thủ tục: Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
Sở TNMT |
362 |
9 |
T-HNO-141343-TT |
Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Sở TNMT |
365 |
10 |
Thủ tục: Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Sở TNMT |
368 |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Số trang |
Thủ tục hành chính cấp thành phố |
||||
1 |
Thủ tục: Cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo Khí tượng thủy văn |
Sở TNMT |
372 |
|
2 |
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo Khí tượng thủy văn |
Sở TNMT |
374 |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Số trang |
I |
Thủ tục hành chính cấp thành phố |
|||
1 |
T-HNO-264483-TT |
Thủ tục: Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ. |
Sở TNMT |
378 |
2 |
T-HNO-264484-TT |
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
Sở TNMT |
381 |
II |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
1 |
T-HNO-264486-TT |
Thủ tục: Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ |
UBND cấp huyện |
392 |
Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.