Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quảng Ngãi sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô

Nội dung bài viết:

    Ban hành: 10/01/2017

    Số hiệu: 01/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Lĩnh vực, ngành: Tài chính nhà nước, Giao thông - Vận tải
    Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
    Người ký: Trần Ngọc Căng
    Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
    Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật

    ỦY BAN NHÂN DÂN                  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    TỈNH QUẢNG NGÃI                           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

               -------                                                 --------------

         Số: 01/2017/QĐ-UBND                          Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 01 năm 2017  

    QUYẾT ĐỊNH

    SỬA ĐỔI KHOẢN 1 ĐIỀU 7 QUY ĐỊNH GIÁ CƯỚC VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2014/QĐ-UBND NGÀY 09/12/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định s 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thhành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Nghị định s 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định s 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chtiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Thông tư s 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Thông tư s 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 tháng 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đi với hàng hóa, dịch vụ;

    Theo đề nghị của Giám đc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình s 184/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2016, ý kiến của Giám đc Sở Tài chính tại văn bản s 2561/STC-QLGCS ngày 24 tháng 10 năm 2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 255/BC-STP ngày 01 tháng 12 năm 2016.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi như sau:

    Điều 7. Đơn giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô

    1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1 vận chuyển trên 06 loại đường trên 41 cự ly:

    Đơn vị tính: đng/tn.km

    Loại đường

    Cự ly
    (Km)

    Loi 1

    Loi 2

    Loi 3

    Loi 4

    Loi 5

    Loi 6

    1

    13.455

    16.011

    21.054

    27.687

    36.408

    47.876

    2

    8.073

    9.607

    12.633

    16.613

    21.846

    28.727

    3

    5.247

    6.244

    8.211

    10.797

    14.198

    18.671

    4

    3.673

    4.371

    5.748

    7.558

    9.939

    13.070

    5

    2.571

    3.060

    4.024

    5.291

    6.958

    9.150

    6

    2.530

    3.011

    3.959

    5.207

    6.847

    9.004

    7

    2.490

    2.963

    3.896

    5.124

    6.738

    8.860

    8

    2.450

    2.915

    3.833

    5.041

    6.629

    8.716

    9

    2.411

    2.869

    3.773

    4.961

    6.524

    8.579

    10

    2.372

    2.823

    3.712

    4.882

    6.419

    8.441

    11

    2.334

    2.777

    3.652

    4.802

    6.315

    8.304

    12

    2.297

    2.733

    3.594

    4.726

    6.215

    8.172

    13

    2.260

    2.689

    3.536

    4.650

    6.115

    8.041

    14

    2.224

    2.646

    3.479

    4.576

    6.017

    7.912

    15

    2.188

    2.604

    3.424

    4.503

    5.921

    7.787

    16

    2.153

    2.562

    3.369

    4.430

    5.826

    7.661

    17

    2.119

    2.521

    3.315

    4.359

    5.733

    7.538

    18

    2.085

    2.481

    3.263

    4.290

    5.642

    7.419

    19

    2.052

    2.441

    3.210

    4.221

    5.551

    7.299

    20

    2.019

    2.402

    3.159

    4.154

    5.462

    7.183

    21

    1.986

    2.364

    3.109

    4.088

    5.376

    7.069

    22

    1.955

    2.326

    3.059

    4.022

    5.289

    6.955

    23

    1.923

    2.289

    3.010

    3.958

    5.205

    6.845

    24

    1.893

    2.252

    2.961

    3.894

    5.121

    6.734

    25

    1.862

    2.216

    2.914

    3.832

    5.039

    6.626

    26

    1.832

    2.181

    2.868

    3.771

    4.959

    6.522

    27

    1.803

    2.146

    2.822

    3.711

    4.880

    6.417

    28

    1.774

    2.111

    2.776

    3.650

    4.800

    6.312

    29

    1.746

    2.078

    2.733

    3.593

    4.725

    6.214

    30

    1.718

    2.044

    2.688

    3.535

    4.648

    6.112

    31-35

    1.691

    2.012

    2.646

    3.479

    4.575

    6.016

    36-40

    1.663

    1.979

    2.602

    3.422

    4.500

    5.918

    41-45

    1.637

    1.948

    2.562

    3.369

    4.430

    5.825

    46-50

    1.611

    1.917

    2.521

    3.315

    4.359

    5.732

    51-55

    1.585

    1.886

    2.480

    3.261

    4.289

    5.640

    56-60

    1.560

    1.856

    2.441

    3.209

    4.220

    5.550

    61-70

    1.535

    1.826

    2.401

    3.158

    4.152

    5.460

    71 - 80

    1.510

    1.797

    2.363

    3.107

    4.086

    5.373

    81- 90

    1.486

    1.768

    2.325

    3.057

    4.020

    5.287

    91 - 100

    1.462

    1.740

    2.288

    3.009

    3.957

    5.203

    Từ 101 trở đi

    1.439

    1.712

    2.251

    2.960

    3.893

    5.119

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 01 năm 2017. Các nội dung khác tại Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyn hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi không sửa đi tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá);
    - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra Văn bản QPPL)
    - Bộ Giao thông vận tải (Vụ Pháp chế);
    - TT T
    nh ủy, TT HĐND tỉnh;
    - CT, các PCT UBND t
    nh;.
    - UBMTTQVN và các đo
    àn thể CT-XH tỉnh;
    - Văn phòng T
    nh ủy;
    - Văn phòng: Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh;
    - Cục thuế t
    nh Quảng Ngãi;
    - Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi;
    - Báo Quảng Ngãi, Đài PT-TH tỉnh;
    - Website Chính phủ;
    - VP
    UB: PCVP, TH, CBTH;
    - Lưu: VT, CNXD. npb.18.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Trần Ngọc Căng

    Tra cứu văn bản pháp luật tại Công ty Luật ACC.

    Bài viết liên quan

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo