20 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH DÙNG TRONG NGÀNH QUẢNG CÁO
Thuật ngữ trong ngành quảng cáo và ý nghĩa của chúng sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học ngành Marketing
1. Ad
(abbr) advertisement - advert abbr.
Ý Nghĩa: Từ viết tắt của Advertisement.
2. Advertisement
(n) item of publicity for a product or service, in magazine, on TV Internet, etc
Ý Nghĩa: Quảng cáo hàng hóa, dịch vụ trên báo chí, TV, Internet.
3. Advertising agency
(n) company specialising in producing and placing advertisements for clients
Ý Nghĩa: Công ty chuyên sản xuất và quảng cáo sản phẩm cho 1 đơn vị nào đó
4.AIDA
(abbr) Attention, Interest, Desire, Action - the objective of all advertisements
Ý Nghĩa: Là chữ viết tắt của Attention, Interest, Desire, và Action: Đây là mục tiêu khi làm quảng cáo cần đạt được.
5. Benefit
(n) advantage of a product or service, usually derived from its features
Ý Nghĩa: Lợi ích của sản phẩm, dịch mang lại, cái này thường xuất phát từ đặt tính sản phẩm.
6. Billboard (US)
(n) signboard, usually outdoors, for advertising posters; hoarding UK.
Ý Nghĩa: Tấm biển quảng cáo treo ngoài trời để dán áp phích quảng cáo lên
7. Circulation
(n) average number of copies of a magazine sold in a particular period
Ý Nghĩa: Doanh số trung bình của 1 tạp chí được bán trong 1 thời gian nhất định.
8. Classified ads
(n) small advertisements in magazine or newspaper categorised by subject
Ý Nghĩa: Các mẫu quảng cáo nhỏ trong 1 tạp chí hoặc báo được phân loại theo chủ đề nào đó.
9. Commercial
(n) paid advertisement on radio or TV
Ý Nghĩa: Quảng cáo trả tiền trên đài phát thanh hoặc trên TV.
10. Coupon
(n) part of a printed advertisement used for ordering goods, samples etc
Ý Nghĩa: Phiếu mua hàng, tặng hàng mẫu … đính kèm khi quảng cáo.
11. Double-page spread
(n) advertisement printed across 2 pages in a magazine or newspaper
Ý Nghĩa: Đây là dạng quảng cáo in tràng lên 2 trang của một tạp chí hoặc 1 tờ báo.
12. Eye-catcher (US)
(n) something that especially attracts one's attention - eye-catching adj.
Ý Nghĩa: Yếu tố thu hút sự chú ý đặt biệt của con người.
13. Features
(n) special characteristics of a product, usually leading to certain benefits
Ý Nghĩa: Những đặt tính xã hội của 1 sản phẩm, thường mang lại những lợi ích nhất định.
14. Hoarding (UK)
(n) signboard, usually outdoors, for advertising posters; billboard US.
Ý Nghĩa: Tương tự như :billboard US.
15. Poster.
(n) large sheet of paper, usually illustrated, used as advertisement
Ý Nghĩa: Là 1 tấm áp phích quảng cáo in trên khổ giấy lớn, để minh họa sản phẩm, thường dùng trong quảng cáo.
16. Prime time
(n) hours on radio & TV with largest audience, esp. the evening hours
Ý Nghĩa: Đây là khung giờ vàng trên đài phát thanh và truyền hình có có lượng người nghe, người xem nhiều nhất đặt biệt là buỗi tối.
17. Promote
(v) to (try to) increase sales of a product by publicising and advertising it
Ý Nghĩa: Xúc tiến thương mại (Khuyến mãi) để tăng doanh số bán hàng của 1 sản phẩm bằng cách công bố rộng rãi và quảng cáo rầm rộ.
18. Slot
(n) specific time in a broadcasting schedule, when a commercial may be shown
Ý Nghĩa: Thời điểm quảng cáo cụ thể trong khung giờ phát sóng.
19. Target
(n) objective; what one is aiming at - target audience n.
Ý Nghĩa: Mục tiêu của quảng cáo.
20. U.S.P.
(abbr) Unique Selling Proposition; what makes a product different from.
Ý Nghĩa: Viết tắt của Unique Selling Proposition chỉ ra sự khác biệt của 1 sản phẩm đối với sản phẩm khác.
Nội dung bài viết:
Bình luận