Sức khỏe là tài sản quý giá đối với mỗi chúng ta, vì vậy bạn nên trân trọng và học cách chăm sóc. Hiện nay, nhà nước và các doanh nghiệp đặc biệt quan tâm tới vấn đề chăm sóc sức khỏe cho người lao động. Khám sức khỏe theo thông tư 14 là một trong những nội dung người lao động không thể bỏ qua, nhờ vậy, bạn sẽ sở hữu sức khỏe tốt để cống hiến cho xã hội. Sau đây sẽ là Phụ lục Thông tư 14/2013/TT-BYT Hướng dẫn khám sức khỏe.

1. Khám sức khoẻ theo thông tư 14 là gì?
Khám sức khoẻ theo thông tư 14 là gói khám sức khoẻ dành cho người lao động bao gồm các nội dung bắt buộc theo quy định của Bộ Y Tế (Dựa theo thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013).
Thông qua việc thăm khám tổng quát, bạn sẽ có được một bức tranh toàn cảnh về sức khoẻ mình, từ đó giúp phát hiện sớm các dấu hiệu về bệnh lý nguy hiểm nhắm điều trị kịp thời, tránh ảnh hưởng đến sức khoẻ và cuộc sống lâu dài của người lao động.
Đặc biệt, đối với những người phải thường xuyên làm việc trong môi trường độc hại thì việc khám sức khoẻ theo thông tư 14 còn có tác dụng giúp phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp.
2. Mục đích của việc khám sức khoẻ theo thông tư 14
Mục đích chính của việc khám sức khoẻ chiếu theo thông tư 14 cũng tương tự như những danh mục khám sức khoẻ thông thường khác đó chính là để kiểm tra sức khoẻ toàn diện và sớm phát hiện những vấn đề bất thường mà cơ thể đang gặp phải. Hoặc là để chứng minh cơ thể đang khoẻ mạnh, đủ tiêu chuẩn làm việc và học tập.
Ngoài ra, khám sức khoẻ theo thông tư 14 còn giúp chứng thực bạn không có bất kỳ vấn đề về các bệnh truyền nhiễm hay nghiện ngập cũng như các bệnh về thần kinh. Bởi lẽ khám sức khoẻ theo thông tư 14 là một danh mục khám toàn diện, vậy nên những vấn đề sức khoẻ dù là phức tạp nhất đều sẽ được phát hiện rõ ràng.
3. Phụ lục Thông tư 14/2013/TT-BYT Hướng dẫn khám sức khỏe
Phụ lục 1
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI TỪ ĐỦ 18 TUỔI TRỞ LÊN
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
...........[1].......... ...........[2].......... Số: /GKSK-....[3]..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE

TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:...................................
2. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh: ……………………………................…………
………………………………………………….
.……………………………………………….
3. Câu hỏi khác (nếu có):
a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:
…………………………………………………………………
……………………………….…………………………………
………………..…………..………….…………………….…
b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ): …………………………………………………….
……………………………………………………

I. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ............cm; Cân nặng: ............. kg; Chỉ số BMI: ...............
Mạch: ..........lần/phút; Huyết áp:............ /............ mmHg
Phân loại thể lực:...............................................
........................................................................
.......................................
II. KHÁM LÂM SÀNG



III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG


IV. KẾT LUẬN
1. Phân loại sức khỏe:.........................[4]....................
2. Các bệnh, tật (nếu có): ................................[5]..............................
...................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
.....................................................
......................................................
......................................................
.......................................................
|
…………………ngày…… tháng……… năm................. NGƯỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
[1] Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
[2] Tên của cơ sở khám sức khỏe
[3] Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
[4] Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành
[5] Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh
Phụ lục 2
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
...........[1].......... ...........[2].......... Số: /GKSK-....[3]..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE

TIỀN SỬ BỆNH TẬT
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình (ông, bà, bố, mẹ, anh chị em) mắc các bệnh bẩm sinh hoặc bệnh truyền nhiễm: Không □ Có □
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:..........................
.......................................................
........................................................
........................................ ................
.........................................................
.........................................................
..................... ....................................
..........................................................
.........................................................
..........................................................
............................................................
............................................................
2. Tiền sử bản thân:
a) Sản khoa:
- Bình thường.
- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng; Đẻ thừa tháng; Đẻ có can thiệp; Đẻ ngạt, Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:………………………………)
b) Tiêm chủng:
STT |
Loại vắc xin |
Tình trạng tiêm/uống vắc xin |
||
Có |
Không |
Không nhớ rõ |
||
1 |
BCG | |||
2 |
Bạch hầu, ho gà, uốn ván | |||
3 |
Sởi | |||
4 |
Bại liệt | |||
5 |
Viêm não Nhật Bản B | |||
6 |
Viêm gan B | |||
7 |
Các loại khác |
c) Tiền sử bệnh/tật: (các bệnh bẩm sinh và mạn tính)
- Không □
- Có □
Nếu “có”, ghi cụ thể tên bệnh………………..……………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:
……………………………………………………………………
…………………………….………………………………………
……………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.
|
................. ngày .......... tháng.........năm............ Người đề nghị khám sức khỏe (hoặc Cha/mẹ hoặc người giám hộ) (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
I. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ................cm; Cân nặng: ............. kg; Chỉ số BMI: ...................
Mạch: ...............lần/phút; Huyết áp:.......... /................ mmHg
Phân loại thể lực:.............................................
................................................
II. KHÁM LÂM SÀNG


III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

IV. KẾT LUẬN CHUNG
Sức khỏe bình thường...................[4].................
Hoặc các vấn đề sức khỏe cần lưu ý:....................[5]...............
.....................................................
.....................................................
.....................................................
......................................................
…………………ngày…… tháng……… năm................. NGƯỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
[1] Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
[2] Tên của cơ sở khám sức khỏe
[3] Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
[4] Nếu không có vấn đề gì về sức khỏe: Ghi Bình thường.
[5] Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh
Phụ lục 3
MẪU SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
|
1. Họ và tên (chữ in hoa): ………………..…………...……………
2. Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:............ 3. Số CMND hoặc Hộ chiếu: ................... cấp ngày....../..../......... tại ................... 4. Hộ khẩu thường trú:………………...........……….……..……. 5. Chỗ ở hiện tại: ..................................................... |
6. Nghề nghiệp: ................................[1]...........................
7. Nơi công tác, học tập:.........................[2]..........................
8. Ngày bắt đầu vào học/làm việc tại đơn vị hiện nay: …..….../…..…./…….....…......
9. Nghề, công việc trước đây (liệt kê các công việc đã làm trong 10 năm gần đây, tính từ thời điểm gần nhất):
a) ........................[3].............................
thời gian làm việc......…[4]........năm….[5]........tháng từ ngày…....…/….....…/............. đến …..…../……../…….…..
b) ........................................[6]..........................
thời gian làm việc ….........… năm ….......… tháng từ ngày….…/………../…………. đến …...…../……../………..
10. Tiền sử bệnh, tật của gia đình: ...................................................
............................................................
............................................................
11. Tiền sử bản thân:
Tên bệnh |
Phát hiện năm |
Tên bệnh nghề nghiệp |
Phát hiện năm |
a) | a) | ||
b) | b) |
……ngày …… tháng … năm …………
Người lao động xác nhận (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Người lập sổ KSK định kỳ (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
I. TIỀN SỬ BỆNH, TẬT
..............................................................
..............................................................
..............................................................
...............................................................
..............................................................
...............................................................
...............................................................
................................................................
I. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ...................cm; Cân nặng: ............ kg; Chỉ số BMI: ..................
Mạch: ...........lần/phút; Huyết áp:............ /............. mmHg
Phân loại thể lực:........................................
II. KHÁM LÂM SÀNG



III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

IV. KẾT LUẬN
1. Phân loại sức khỏe:.................[7]...............................
2. Các bệnh, tật (nếu có): ...........[8]...................
..................................................
..................................................
...................................................
....................................................
....................................................
....................................................
|
…………………ngày…..… tháng……… năm.............. NGƯỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
[1] Ghi rõ công việc hiện nay đang làm.
[2] Ghi rõ tên, địa chỉ cơ quan, đơn vị nơi người được khám sức khỏe đang lao động, học tập
[3] Ghi rõ công việc hiện nay đã làm
[4] Số năm mà người được khám sức khỏe đã làm công việc đó
[5]Số tháng mà người được khám sức khỏe đã làm công việc đó
[6] Ghi rõ công việc hiện nay đã làm
[7] Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành
[8] Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh
Phụ lục 4
DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ THIẾT BỊ Y TẾ
CỦA CƠ SỞ KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Nội dung |
Số lượng |
---|---|---|
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT |
||
1 |
Phòng tiếp đón |
01 |
2 |
Phòng khám chuyên khoa: Nội, nhi, ngoại, sản phụ khoa, mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt, da liễu |
08 |
3 |
Phòng chụp X. quang |
01 |
4 |
Phòng xét nghiệm |
01 |
II. THIẾT BỊ Y TẾ |
||
1 |
Tủ hồ sơ bệnh án/phương tiện lưu trữ hồ sơ khám sức khỏe |
01 |
2 |
Tủ thuốc cấp cứu/túi thuốc cấp cứu |
01 |
3 |
Bộ bàn ghế khám bệnh |
02 |
4 |
Giường khám bệnh |
02 |
5 |
Ghế chờ khám |
10 |
6 |
Tủ sấy dụng cụ |
01 |
7 |
Nồi luộc, khử trùng dụng cụ y tế |
01 |
8 |
Cân có thước đo chiều cao/Thước dây |
01 |
9 |
Ống nghe tim phổi |
02 |
10 |
Huyết áp kế |
02 |
11 |
Đèn đọc phim X.quang |
01 |
12 |
Búa thử phản xạ |
01 |
13 |
Bộ khám da (kính lúp) |
01 |
14 |
Đèn soi đáy mắt |
01 |
15 |
Hộp kính thử thị lực |
01 |
16 |
Bảng kiểm tra thị lực |
01 |
17 |
Bảng thị lực màu |
01 |
18 |
Bộ khám tai mũi họng: đèn soi, 20 bộ dụng cụ, khay đựng |
01 |
19 |
Bộ khám răng hàm mặt |
01 |
20 |
Bàn khám và bộ dụng cụ khám phụ khoa |
01 |
21 |
Thiết bị phân tích huyết học |
01 |
22 |
Thiết bị phân tích sinh hóa |
01 |
23 |
Thiết bị phân tích nước tiểu/Bộ dụng cụ thử nước tiểu |
01 |
24 |
Thiết bị chụp X. quang |
01 |
III. NGOÀI CÓ ĐỦ CÁC THIẾT BỊ TẠI MỤC II PHỤ LỤC NÀY, CƠ SỞ KSK CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI PHẢI CÓ THÊM CÁC THIẾT BỊ Y TẾ SAU: |
||
25 |
Thiết bị đo điện não |
01 |
26 |
Thiết bị siêu âm |
01 |
27 |
Thiết bị điện tâm đồ |
01 |


Phụ lục 5
MẪU VĂN BẢN CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
...........[1].......... ...........[2].......... Số: /VBCB-....[3]..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ......[4]......., ngày......tháng.......năm ...... |
VĂN BẢN CÔNG BỐ
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe
Kính gửi: .....................[5].....................
Tên cơ sở nộp hồ sơ:................................... .
Địa điểm: .....................[6] ..................................
Điện thoại: ......................... Email (nếu có): ...........................
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe và gửi kèm theo văn bản này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. |
Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động của cơ sở |
|
2. |
Danh sách người tham gia khám sức khỏe |
|
3. |
Danh mục trang thiết bị, cơ sở vật chất |
|
4. |
Báo cáo về phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở KSK |
|
5. |
Các hợp đồng hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật hợp pháp đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 11 Thông tư này. |
|
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
[1] Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
[2] Tên của cơ sở khám sức khỏe
[3] Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
[4] Địa danh
[5] Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ quy định tại Khoản 3 Điều 12 Thông tư này
[6] Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Phụ lục 6
MẪU DANH SÁCH NGƯỜI THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
...........[1].......... ...........[2].......... Số: /.............. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc .....[3]......., ngày......tháng.......năm ...... |
DANH SÁCH NGƯỜI THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE

GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
[1] Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
[2] Tên của cơ sở khám sức khỏe
[3] Địa danh
[4] Ghi đầy đủ họ và tên của người thực hiện khám sức khỏe
[5] Ghi rõ bằng cấp chuyên môn của người thực hiện khám sức khỏe
[6] Ghi số, ký hiệu của chứng chỉ hành nghề mà người thực hiện khám sức khỏe đã được cấp
[7] Ghi rõ vị trí chuyên môn mà người thực hiện khám sức khỏe được giao phụ trách. Ví dụ: Người thực hiện khám lâm sàng hoặc người xác nhận kết quả xét nghiệm hoặc người đọc và kết luận phim chụp X-quang hoặc người kết luận
[8] Ghi rõ số năm mà người thực hiện khám sức khỏe đã thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh
Phụ lục 7
MẪU PHIẾU TIẾP NHẬN
HỒ SƠ CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
...........[1].......... Số: /PTN-....[2]..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ......[3]......., ngày.......tháng.......năm........ |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ công bố đủ điều kiện khám sức khỏe
Tên cơ sở nộp hồ sơ:.............................. .
Địa điểm: .......................[4] .............................
Điện thoại: ................... Email ( nếu có): .....................
...........[5].................đã nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện khám sức khỏe bao gồm:
1. |
Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động của cơ sở |
|
2. |
Danh sách người tham gia khám sức khỏe |
|
3. |
Danh mục trang thiết bị, cơ sở vật chất |
|
4. |
Báo cáo năng lực thực hiện kỹ thuật cận lâm sàng |
|
5. |
Các hợp đồng hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật hợp pháp đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 11 Thông tư này |
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần 01, ngày tháng năm Ký nhận
Nội dung, tài liệu bổ sung:………………………………….
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần 02, ngày tháng năm Ký nhận
Nội dung, tài liệu bổ sung:…………………………….
[1] Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ
[2] Chữ viết tắt tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ
[3] Địa danh
[4] Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám sức khỏe
[5] Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ
Trên đây là những thông tin giúp bạn giải đáp thắc mắc của mình về Phụ lục Thông tư 14 khám sức khỏe. Hy vọng bạn sẽ nắm được mức giá phổ thông hiện nay và có sự chuẩn bị tốt nhất trước khi thực hiện thăm khám tại bất kỳ cơ sở y tế nào nhé!
Nội dung bài viết:
Bình luận