Ngày 29/5/2020, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. Theo đó, lái xe phải đăng nhập thông tin qua đầu đọc thẻ của thiết bị giám sát hành trình xe bằng thẻ nhận dạng của mình trước khi cho xe khởi hành thực hiện vận chuyển. Mặt khác, lái xe cũng có trách nhiệm kiểm tra tình trạng an toàn kỹ thuật của xe, tối thiểu gồm: thiết bị giám sát hành trình, camera lắp trên xe, hệ thống lái, bánh xe, hệ thống phanh, đèn, còi, thông tin niêm yết trên xe, trước khi làm nhiệm vụ vận chuyển.
Thông tư 12/2020/TT-BGTVT được Bộ Giao thông vận tải ban hành vào ngày 29/05/2020, chính thức có hiệu lực từ 15/07/2020.
Các phụ lục thông tư 12/2020/TT-BGTVT
1. Thuộc tính pháp lý

2. Tóm tắt văn bản
gày 29/5/2020, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
Theo đó, lái xe phải đăng nhập thông tin qua đầu đọc thẻ của thiết bị giám sát hành trình xe bằng thẻ nhận dạng của mình trước khi cho xe khởi hành thực hiện vận chuyển. Mặt khác, lái xe cũng có trách nhiệm kiểm tra tình trạng an toàn kỹ thuật của xe, tối thiểu gồm: thiết bị giám sát hành trình, camera lắp trên xe, hệ thống lái, bánh xe, hệ thống phanh, đèn, còi, thông tin niêm yết trên xe, trước khi làm nhiệm vụ vận chuyển.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng quy định, người điều hành trực tiếp hoạt động vận tải của doanh nghiệp, hợp tác xã, hoặc cán bộ quản lý của đơn vị kinh doanh vận tải phải tiến hành kiểm tra: giấy phép của người lái xe; giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật và bảo vệ môi trường; giấy chứng nhận đăng ký xe… Đồng thời thông báo cho người lái xe các yêu cầu vận chuyển của khách hàng và các nội dung cần lưu ý khi làm nhiệm vụ. Ngoài ra, đơn vị cũng có thể kiểm tra nồng độ cồn, chất ma túy đối với người lái xe nếu đủ điều kiện thực hiện.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 15/7/2020.
Thông tư này làm hết hiệu lực Thông tư 63/2014/TT-BGTVT, Thông tư 10/2015/TT-BGTVT, Thông tư 60/2015/TT-BGTVT, Thông tư 92/2015/TT-BGTVT.
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 36/2020/TT-BGTVT.
Từ ngày 25/3/2021, Thông tư này bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 02/2021/TT-BGTVT.
3. Các phụ lục thông tư 12/2020/TT-BGTVT
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị vận tải: ……………………………
Biển kiểm soát: | Số máy: | Số khung: | Chủ sở hữu: |
Nhãn hiệu: | Nước sản xuất: | Năm sản xuất: | Trọng tải: |
Cải tạo: | Nguyên chiếc: |
Thuộc sở hữu (hoặc quản lý, sử dụng) từ ngày: / /
BẢNG THEO DÕI QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG VÀ BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA
Năm …………

* Ghi chú: Ngoài các nội dung nêu trên, đơn vị kinh doanh vận tải bổ sung các nội dung khác để phục vụ công tác quản lý điều hành của đơn vị
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
LÝ LỊCH LÁI XE KINH DOANH VẬN TẢI
Trang 1:
(Tên đơn vị vận tải)
LÝ LỊCH HÀNH NGHỀ LÁI XE
Họ và tên: ………………………………………………………………………………..
Ngày sinh: ……………………………………………………………………………….
Số Giấy phép lái xe …………………………… cơ quan cấp: ………………………
Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………..
Các trang tiếp theo (mỗi nội dung có thể bố trí 1 trang hoặc nhiều trang)
QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC

THEO DÕI SỨC KHỎE
Thời gian kiểm tra sức khỏe |
Tên cơ sở y tế thực hiện kiểm tra sức khỏe |
Kết quả kiểm tra sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THEO DÕI VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ ATGT
Thời gian |
Lỗi vi phạm |
Hình thức xử lý |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THEO DÕI TAI NẠN GIAO THÔNG
Thời gian |
Địa điểm |
Thiệt hại về người, phương tiện |
Nguyên nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
Khen thưởng: …………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Kỷ luật: ……………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………….
………………………………………………
…………………………………………………
THEO DÕI ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN
Chương trình đào tạo, tập huấn nghiệp vụ |
Thời gian tổ chức |
Đơn vị tổ chức |
Thời hạn Giấy chứng nhận tập huấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Ngoài các nội dung nêu trên, đơn vị kinh doanh vận tải bổ sung các nội dung khác để phục vụ công tác quản lý điều hành của đơn vị.
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ
- Kích thước Giấy chứng nhận: dài 90 mm, rộng 60 mm.
- Ảnh chụp không quá 06 tháng. Đơn vị cấp Giấy đóng dấu giáp lai ở góc bên phải phía dưới ảnh.
- Giấy chứng nhận này chỉ nhân viên phục vụ trên xe đã hoàn thành khoá tập huấn theo nội dung quy định.
- Giấy chứng nhận có giá trị tối đa 03 năm, kể từ ngày cấp và không có giá trị thay thế giấy tờ tuỳ thân.
- Giấy chứng nhận sẽ không có giá trị khi bị tẩy xoá hoặc có sự thay đổi nội dung.
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Hình ảnh kích thước, màu sắc của phù hiệu “XE TUYẾN CỐ ĐỊNH”
1. Đường viền xung quanh phù hiệu và chữ “XE TUYẾN CỐ ĐỊNH” có phản quang.
2. Màu sắc của phù hiệu theo bảng mã màu chuẩn CMYK.
a) Dùng cho xe tuyến cố định có cự ly trên 300 km:
+ Mã màu của chữ “XE TUYẾN CỐ ĐỊNH”: C: 0 M: 100 Y: 100 K: 0.
+ Mã màu đường viền xung quanh: C: 0 M: 100 Y: 100 K: 0.
+ Mã màu nền: C: 45 M: 0 Y: 65 K: 0.
b) Dùng cho xe tuyến cố định có cự ly đến 300 km:
+ Mã màu của chữ “XE TUYẾN CỐ ĐỊNH”: C: 85 M: 10 Y: 100 K: 0.
+ Mã màu đường viền xung quanh: C: 85 M: 10 Y: 100 K: 0.
+ Mã màu nền: C: 45 M: 0 Y: 65 K: 0.
3. Phông chữ “XE TUYẾN CỐ ĐỊNH”: UTM Helvetlns. Phông chữ các nội dung còn lại: Arial.
* Ghi chú: Sở Giao thông vận tải đóng dấu treo vào mặt sau của Phù hiệu, biển hiệu do đơn vị mình cấp.
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Hình ảnh kích thước, màu sắc của phù hiệu “XE TRUNG CHUYỂN”
1. Đường viền xung quanh phù hiệu và chữ “XE TRUNG CHUYỂN” có phản quang.
2. Màu sắc của phù hiệu theo bảng mã màu chuẩn CMYK.
+ Mã màu của chữ “XE TRUNG CHUYỂN”: C: 85 M: 50 Y: 0 K: 0.
+ Mã màu đường viền xung quanh: C: 85 M: 50 Y: 0 K: 0.
+ Mã màu nền: C: 45 M: 0 Y: 65 K: 0.
3. Phông chữ “XE TRUNG CHUYỂN”: UTM Helvetlns. Phông chữ các nội dung còn lại: Arial.
- Sở Giao thông vận tải đóng dấu treo vào mặt sau của Phù hiệu, biển hiệu do đơn vị mình cấp.
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN ĐƠN VỊ: ……………..
Điện thoại: ………………… Số: …………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
Dùng cho xe ô tô vận chuyển hành khách .... tuyến cố định (hoặc xe buýt) ……
Có giá trị từ ngày ……………….. đến ngày ……………………….
Cấp cho Lái xe 1: …………………………….hạng GPLX: ……………
Lái xe 2: ……………………………………….hạng GPLX: ……………. Nhân viên phục vụ trên xe: ……………………………………………….. Biển số đăng ký: ………… Số ghế (giường nằm): ……. Loại xe: …….. Bến đi, bến đến: ……………………. Mã số tuyến: …………………….. Hành trình tuyến: …………… (áp dụng đối với tuyến cố định) ………….. |
Thủ trưởng đơn vị |
|||
Lượt xe thực hiện |
Bến xe đi, đến |
Giờ xe chạy |
Số khách |
Bến xe |
Lượt đi |
Bến xe đi: ………….. |
xuất bến |
|
|
Bến xe nơi đến: ……. |
đến bến |
|
|
|
Lượt về |
Bến xe đi: …………… |
xuất bến |
|
|
Bến xe nơi đến: ……. |
đến bến |
|
|
|
LÁI XE 1 |
LÁI XE 2 |
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE |
* Ghi chú:
- Bến xe ghi vào ô ngày giờ đi đến, đóng dấu.
- Trên một tờ Lệnh vận chuyển chỉ được phép bố trí tối đa 4 lượt đi và 4 lượt về. Riêng Lệnh vận chuyển dành cho xe buýt bỏ nội dung “số khách” và “Bến xe (Ký tên và đóng dấu)”.
- Ngoài các nội dung nêu trên, đơn vị kinh doanh vận tải bổ sung các nội dung khác để phục vụ công tác quản lý điều hành của đơn vị.
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Hình ảnh kích thước, màu sắc của phù hiệu “XE BUÝT”
1. Đường viền xung quanh phù hiệu và chữ “XE BUÝT” có phản quang.
2. Màu sắc của phù hiệu theo bảng mã màu chuẩn CMYK.
+ Mã màu của chữ “XE BUÝT”: C: 85 M: 10 Y: 100 K: 0.
+ Mã màu đường viền xung quanh: C: 85 M: 10 Y: 100 K: 0.
+ Mã màu nền: C: 45 M: 0 Y: 65 K: 0.
3. Phông chữ “XE BUÝT”: UTM Helvetlns. Phông chữ các nội dung còn lại: Arial.
- Sở Giao thông vận tải đóng dấu treo vào mặt sau của Phù hiệu, biển hiệu do đơn vị mình cấp
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Hình ảnh kích thước, màu sắc của phù hiệu “XE TAXI”
1. Đường viền xung quanh phù hiệu và chữ “XE TAXI” có phản quang.
2. Màu sắc của phù hiệu theo bảng mã màu chuẩn CMYK.
+ Mã màu của chữ “XE TAXI”: C: 0 M: 100 Y: 100 K: 0.
+ Mã màu đường viền xung quanh: C: 0 M: 0 Y: 80 K: 0.
+ Mã màu nền: C: 0 M: 0 Y: 80 K: 0.
3. Phông chữ “XE TAXI”: UTM Helvetlns. Phông chữ các nội dung còn lại: Arial.
- Sở Giao thông vận tải đóng dấu treo vào mặt sau của Phù hiệu, biển hiệu do đơn vị mình cấp
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Hình dáng, kích thước tối thiểu và màu sắc chữ “XE TAXI”
1. Chữ “XE TAXI” có phản quang.
2. Mã màu của chữ “XE TAXI”: C: 0 M: 100 Y: 100 K: 0.
3. Phông chữ: UTM Helvetlns.
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Hình dáng, kích thước tối thiểu và màu sắc chữ “XE HỢP ĐỒNG”
1. Chữ “XE HỢP ĐỒNG” có phản quang.
2. Mã màu của chữ “XE HỢP ĐỒNG”: C: 100 M: 0 Y: 100 K: 50.
3. Phông chữ: UTM Helvetlns.
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Hình dáng, kích thước tối thiểu và màu sắc chữ “XE DU LỊCH”
1. Chữ “XE DU LỊCH” có phản quang.
2. Mã màu của chữ “XE DU LỊCH”: C: 100 M: 80 Y: 0 K: 0.
3. Phông chữ: UTM Helvetlns.
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Hình ảnh kích thước, màu sắc của phù hiệu “XE HỢP ĐỒNG”
1. Đường viền xung quanh phù hiệu và chữ “XE HỢP ĐỒNG” có phản quang.
2. Màu sắc của phù hiệu theo bảng mã màu chuẩn CMYK.
a) Dùng cho xe hợp đồng có cự ly đến 300 km:
+ Mã màu của chữ “XE HỢP ĐỒNG”: C: 100 M: 0 Y: 100 K: 50.
+ Mã màu đường viền xung quanh: C: 100 M: 0 Y: 100 K: 50.
+ Mã màu nền: C: 40 M: 0 Y: 60 K: 0.
b) Dùng cho xe tuyến cố định có cự ly trên 300 km:
+ Mã màu của chữ “XE HỢP ĐỒNG”: C: 0 M: 75 Y: 100 K: 0.
+ Mã màu đường viền xung quanh: C: 0 M: 75 Y: 100 K: 0.
+ Mã màu nền: C: 0 M: 25 Y: 45 K: 0.
3. Phông chữ “XE HỢP ĐỒNG”: UTM Helvetlns. Phông chữ các nội dung còn lại: Arial.
- Sở Giao thông vận tải đóng dấu treo vào mặt sau của Phù hiệu, biển hiệu do đơn vị mình cấp
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị kinh doanh: …………… Số: ……………/………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
(Kèm theo Hợp đồng vận chuyển số …/……….. ngày ….. tháng … năm ……….)
STT |
Họ tên hành khách |
Năm sinh |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
Tổng số: ………người |
|
|
Đơn vị kinh doanh vận tải |
Đại diện tổ chức, cá nhân bên thuê vận tải |
Ghi chú: Trường hợp có nhiều trang, đơn vị kinh doanh đóng dấu treo vào tất cả các trang của danh sách.
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
NIÊM YẾT THÔNG TIN TRÊN XE Ô TÔ TẢI, Ô TÔ ĐẦU KÉO, RƠ MOÓC, SƠ MI RƠ MOÓC
I. Xe ô tô tải
a) Vị trí: Trên cánh cửa xe
b) Nội dung:
(khung bao ngoài có thể bố trí dạng hình chữ nhật, hình tròn hoặc bán nguyệt)
II. Xe ô tô đầu kéo
a) Vị trí: Trên cánh cửa xe
b) Nội dung:
(khung bao ngoài có thể bố trí dạng hình chữ nhật, hình tròn hoặc bán nguyệt)
(1): Khối lượng toàn bộ của sơ mi rơ moóc phân bố lên cơ cấu kéo (mâm xoay).
III. RƠ MOÓC, SƠ MI RƠ MOÓC
a) Vị trí:
- Trường hợp rơ moóc và sơ mi rơ moóc có thành thùng chở hàng: Mặt ngoài hai bên thành thùng
- Trường hợp rơ moóc và sơ mi rơ moóc không có thành thùng chở hàng: Niêm yết thông tin trên bảng bằng kim loại được gắn với khung xe tại vị trí dễ quan sát bên cạnh hoặc phía sau.
b) Nội dung, hình thức:
- Kích thước:
Chiều dài: Ddài = 400 mm ± 50 mm
Chiều rộng: Crộng = 300 mm ± 50 mm
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Hình ảnh kích thước, màu sắc của phù hiệu “XE CÔNG-TEN-NƠ”
1. Đường viền xung quanh phù hiệu và chữ “XE CÔNG-TEN-NƠ” có phản quang.
2. Màu sắc của phù hiệu theo bảng mã màu chuẩn CMYK.
+ Mã màu của chữ “XE CÔNG-TEN-NƠ”: C: 0 M: 100 Y: 100 K: 0.
+ Mã màu đường viền xung quanh: C: 0 M: 100 Y: 100 K: 0.
+ Mã màu nền: C: 55 M: 0 Y: 0 K: 0.
3. Phông chữ “XE CÔNG-TEN-NƠ”: UTM Helvetlns. Phông chữ các nội dung còn lại: Arial.
- Sở Giao thông vận tải đóng dấu treo vào mặt sau của Phù hiệu, biển hiệu do đơn vị mình cấp.
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Hình ảnh kích thước, màu sắc của phù hiệu “XE TẢI”
1. Đường viền xung quanh phù hiệu và chữ “XE TẢI” có phản quang.
2. Màu sắc của phù hiệu theo bảng mã màu chuẩn CMYK.
+ Mã màu của chữ “XE TẢI”: C: 85 M: 10 Y: 100 K: 0.
+ Mã màu đường viền xung quanh: C: 85 M: 10 Y: 100 K: 0.
+ Mã màu nền: C: 55 M: 0 Y: 0 K: 0.
3. Phông chữ “XE TẢI”: UTM Helvetlns. Phông chữ các nội dung còn lại: Arial.
- Sở Giao thông vận tải đóng dấu treo vào mặt sau của Phù hiệu, biển hiệu do đơn vị mình cấp.
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Hình ảnh kích thước, màu sắc của phù hiệu “XE ĐẦU KÉO”
1. Đường viền xung quanh phù hiệu và chữ “XE ĐẦU KÉO” có phản quang.
2. Màu sắc của phù hiệu theo bảng mã màu chuẩn CMYK.
+ Mã màu của chữ “XE ĐẦU KÉO”: C: 85 M: 50 Y: 0 K: 0.
+ Mã màu đường viền xung quanh: C: 85 M: 50 Y: 0 K: 0.
+ Mã màu nền: C: 55 M: 0 Y: 0 K: 0.
3. Phông chữ “XE ĐẦU KÉO”: UTM Helvetlns. Phông chữ các nội dung còn lại: Arial.
- Sở Giao thông vận tải đóng dấu treo vào mặt sau của Phù hiệu, biển hiệu do đơn vị mình cấp
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên Đơn vị kinh doanh vận tải: …… Số: ………/ ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ... tháng ... năm ...... |
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ……………
Thực hiện chế độ báo cáo quy định tại Thông tư số …………….. của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, …… (tên đơn vị vận tải) …… báo cáo kết quả hoạt động vận tải của đơn vị trong tháng ….. năm ……… như sau:
1. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách theo tuyến cố định:
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kết quả |
1 |
Số tuyến tham gia khai thác |
tuyến |
|
|
- Tuyến nội tỉnh |
-nt- |
|
|
- Tuyến liên tỉnh |
-nt- |
|
2 |
Số lượng phương tiện |
xe |
|
|
- Tuyến nội tỉnh |
-nt- |
|
|
- Tuyến liên tỉnh |
-nt- |
|
3 |
Tổng số chuyến xe thực hiện |
chuyến |
|
|
- Tuyến nội tỉnh |
chuyến |
|
|
Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch |
% |
|
|
- Tuyến liên tỉnh |
chuyến |
|
|
Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch |
% |
|
2. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe buýt:
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kết quả |
1 |
Số tuyến tham gia khai thác |
tuyến |
|
|
- Số tuyến có trợ giá |
-nt- |
|
2 |
Số lượng phương tiện |
xe |
|
3 |
Tổng số chuyến xe thực hiện |
chuyến |
|
4 |
Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch |
% |
|
5 |
Sản lượng khách vận chuyển |
lượt khách |
|
6 |
Trợ giá (nếu có) |
1000đ |
|
3. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe taxi:
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kết quả |
1 |
Số lượng phương tiện |
xe |
|
2 |
Lượt xe thực hiện |
lượt |
|
3 |
Sản lượng khách vận chuyển |
lượt khách |
|
4. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách theo hợp đồng:
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kết quả |
1 |
Số lượng phương tiện |
xe |
|
|
- Sức chứa dưới 9 chỗ |
-nt- |
|
- Sức chứa từ 9 - 25 chỗ |
-nt- |
|
|
- Sức chứa từ trên 25 chỗ |
-nt- |
|
|
2 |
Số chuyến xe thực hiện |
chuyến |
|
3 |
Sản lượng khách vận chuyển |
Lượt khách |
|
5. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe du lịch:
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kết quả |
1 |
Số lượng phương tiện |
xe |
|
2 |
Số chuyến xe thực hiện |
chuyến |
|
3 |
Sản lượng khách vận chuyển |
lượt khách |
|
6. Kết quả thực hiện quy trình đảm bảo an toàn giao thông (báo cáo theo các nội dung thực hiện theo quy định tại Điều 4 của Thông tư này).
7. Thuận lợi, khó khăn: ………..
8. Đề xuất, kiến nghị: …………..
Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị kinh doanh |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải …………….
Thực hiện chế độ báo cáo quy định tại Thông tư số …….. của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, ………… (tên đơn vị vận tải)....báo cáo kết quả hoạt động vận tải của đơn vị trong tháng năm như sau:
1. Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Số lượng phương tiện |
xe |
|
|
- Xe công-ten-nơ |
-nt- |
|
|
- Xe đầu kéo |
-nt- |
|
|
- Xe taxi tải |
-nt- |
|
|
- Xe tải khác |
-nt- |
|
2 |
Sản lượng hàng hóa vận chuyển |
tấn |
|
|
- Xe công-ten-nơ |
-nt- |
|
|
- Xe đầu kéo |
-nt- |
|
|
- Xe taxi tải |
-nt- |
|
|
- Xe tải khác |
-nt- |
|
3 |
Sản lượng luân chuyển hàng hóa |
tấn.km |
|
|
- Xe công-ten-nơ |
-nt- |
|
|
- Xe đầu kéo |
-nt- |
|
|
- Xe taxi tải |
-nt- |
|
|
- Xe tải khác |
-nt- |
|
2. Kết quả thực hiện quy trình đảm bảo an toàn giao thông (báo cáo các nội dung thực hiện theo quy định tại Điều 4 của Thông tư này).
3. Thuận lợi, khó khăn: ……………………………
4. Đề xuất, kiến nghị: ………………………………
Đại diện đơn vị kinh doanh |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị Bến xe …….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải …………..
Thực hiện chế độ báo cáo quy định tại Thông tư số ……………. của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, ……… (tên đơn vị bến xe)....báo cáo kết quả hoạt động vận tải của đơn vị trong tháng ….. năm …… như sau:
1. Kết quả hoạt động của bến xe khách
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kết quả |
1 |
Tổng số đơn vị đăng ký khai thác tại bến |
Đơn vị |
|
2 |
Tổng số tuyến xe xuất phát tại bến |
Tuyến |
|
|
- Tuyến nội tỉnh |
-nt- |
|
|
- Tuyến liên tỉnh |
-nt- |
|
|
- Tuyến xe buýt |
Tuyến |
|
3 |
Số lượng phương tiện |
xe |
|
|
- Tuyến nội tỉnh |
-nt- |
|
|
- Tuyến liên tỉnh |
-nt- |
|
|
- Tuyến xe buýt |
-nt- |
|
4 |
Tổng số chuyến xe thực hiện |
chuyến |
|
|
- Tuyến nội tỉnh |
chuyến |
|
|
Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch |
% |
|
|
- Tuyến liên tỉnh |
chuyến |
|
|
Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch |
% |
|
5 |
Tổng số chuyến xe buýt |
Chuyến |
|
6 |
Tổng số chuyến xe không thực hiện |
Chuyến |
|
|
- Tuyến nội tỉnh |
-nt- |
|
|
- Tuyến liên tỉnh |
-nt- |
|
7 |
Tổng hành khách vận chuyển thông qua bến |
HK |
|
8 |
Công suất bến xe (công suất thực tế/công suất đã công bố) |
|
|
2. Kết quả hoạt động của bến xe hàng
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kết quả |
1 |
Tổng số đơn vị đăng ký hoạt động tại bến |
Đơn vị |
|
2 |
Tổng số lượt phương tiện ra, vào bến |
Lượt xe |
|
3 |
Tổng khối lượng hàng hoá thông qua tại bến |
1000 tấn |
|
3. Kết quả thực hiện kế hoạch đảm bảo an toàn giao thông (báo cáo theo các nội dung thực hiện theo quy định tại Điều 6 của Thông tư này).
4. Thuận lợi, khó khăn: ………………….
5. Đề xuất, kiến nghị: ……………………
Đại diện đơn vị bến xe |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/……… |
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI NĂM ………..
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam
Thực hiện chế độ báo cáo quy định tại Thông tư số ………… của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, …….. (Sở GTVT làm báo cáo).... báo cáo kết quả hoạt động vận tải trên địa bàn địa phương trong năm ……… như sau:
1. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách
a) Vận chuyển hành khách liên tỉnh theo tuyến cố định
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Tổng số đơn vị vận tải trên địa bàn |
Đơn vị |
|
|
- Doanh nghiệp |
-nt- |
|
|
- Hợp tác xã |
-nt- |
|
2 |
Tổng số tuyến |
tuyến |
|
|
- Tuyến nội tỉnh |
-nt- |
|
|
- Tuyến liên tỉnh |
-nt- |
|
3 |
Tổng số phương tiện |
xe |
|
|
- Tuyến nội tỉnh |
-nt- |
|
|
- Tuyến liên tỉnh |
-nt- |
|
4 |
Tổng chuyến xe thực hiện |
chuyến |
|
|
- Tuyến nội tỉnh |
-nt- |
|
|
Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch |
% |
|
|
- Tuyến liên tỉnh |
chuyến |
|
|
Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch |
% |
|
* Ghi chú: Chỉ tổng hợp số liệu báo cáo của các doanh nghiệp, HTX có trụ sở chính hoặc trụ sở chi nhánh tại địa phương.
b) Vận chuyển hành khách theo hợp đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ghi chú |
1 |
Tổng số đơn vị tham gia |
đơn vị |
|
|
- Doanh nghiệp |
-nt- |
|
|
- Hợp tác xã |
-nt- |
|
|
- Hộ kinh doanh |
-nt- |
|
2 |
Tổng số phương tiện |
xe |
|
|
- Sức chứa dưới 9 chỗ |
-nt- |
|
|
- Sức chứa từ 9 - 25 chỗ |
-nt- |
|
|
- Sức chứa từ trên 25 chỗ |
-nt- |
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
chuyến |
|
4 |
Sản lượng khách vận chuyển |
lượt khách |
|
c) Vận chuyển hành khách bằng xe du lịch
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Tổng số đơn vị tham gia |
đơn vị |
|
|
- Doanh nghiệp |
-nt- |
|
|
- Hợp tác xã |
-nt- |
|
|
- Hộ kinh doanh |
-nt- |
|
2 |
Tổng số phương tiện |
xe |
|
|
- Sức chứa dưới 9 chỗ |
-nt- |
|
|
- Sức chứa từ 9 - 25 chỗ |
-nt- |
|
|
- Sức chứa từ trên 25 chỗ |
-nt- |
|
3 |
Số chuyến xe thực hiện |
chuyến |
|
4 |
Sản lượng khách vận chuyển |
lượt khách |
|
d) Vận chuyển hành khách bằng xe buýt
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Tổng số tuyến |
tuyến |
|
|
- Số tuyến có trợ giá (nếu có) |
-nt- |
|
2 |
Tổng phương tiện |
xe |
|
3 |
Tổng số chuyến xe thực hiện |
chuyến |
|
4 |
Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch |
% |
|
5 |
Tổng trợ giá (nếu có) |
Tr.đ |
|
2. Kết quả hoạt động vận tải hàng hóa
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Tổng phương tiện |
xe |
|
|
- Xe Công ten nơ |
-nt- |
|
|
- Xe đầu kéo |
-nt- |
|
|
- Xe taxi tải |
-nt- |
|
|
- Xe tải khác |
-nt- |
|
2 |
Tổng sản lượng hàng hóa vận chuyển |
Tấn |
|
|
- Xe Công ten nơ |
-nt- |
|
|
- Xe đầu kéo |
-nt- |
|
|
- Xe taxi tải |
-nt- |
|
|
- Xe tải khác |
-nt- |
|
3 |
Tổng sản lượng luân chuyển hàng hóa |
tấn.km |
|
|
- Xe Công ten nơ |
-nt- |
|
|
- Xe đầu kéo |
-nt- |
|
|
- Xe taxi tải |
-nt- |
|
|
- Xe tải khác |
-nt- |
|
3. Kết quả hoạt động của các bến xe trên địa bàn
a) Bến xe khách
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kết quả |
1 |
Tổng số bến xe khách |
Đơn vị |
|
2 |
Tổng số tuyến xe xuất phát tại các bến xe |
Tuyến |
|
|
- Tuyến nội tỉnh |
-nt- |
|
|
- Tuyến liên tỉnh |
-nt- |
|
|
- Tuyến xe buýt |
Tuyến |
|
3 |
Tổng số lượng phương tiện |
xe |
|
|
- Tuyến nội tỉnh |
-nt- |
|
|
- Tuyến liên tỉnh |
-nt- |
|
|
- Tuyến xe buýt |
-nt- |
|
4 |
Tổng số chuyến xe thực hiện |
chuyến |
|
|
- Tuyến nội tỉnh |
chuyến |
|
|
Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch |
% |
|
|
- Tuyến liên tỉnh |
chuyến |
|
|
Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch |
% |
|
5 |
Tổng số chuyến xe buýt |
Chuyến |
|
6 |
Tổng số chuyến xe không thực hiện |
Chuyến |
|
|
- Tuyến nội tỉnh |
-nt- |
|
|
- Tuyến liên tỉnh |
-nt- |
|
7 |
Tổng hành khách vận chuyển thông qua bến |
HK |
|
b) Bến xe hàng
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kết quả |
1 |
Tổng số bến xe hàng trên địa bàn |
Đơn vị |
|
2 |
Tổng số lượt phương tiện ra, vào các bến |
Lượt xe |
|
3 |
Tổng khối lượng hàng hoá thông qua tại các bến |
1000 tấn |
|
4. Kết quả thực hiện kế hoạch đảm bảo an toàn giao thông (báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện của các đơn vị trên địa bàn).
5. Thuận lợi, khó khăn: ………….
6. Đề xuất, kiến nghị: ……………..
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ GTVT (để báo cáo); - …….. |
GIÁM ĐỐC |
Trên đây là toàn bộ nội dung Các phụ lục thông tư 12/2020/TT-BGTVT mà ACC đã chia sẻ đến quý bạn đọc cùng theo dõi. Hy vọng rằng với những thông tin trên, quý bạn đọc có thể áp dụng được trong cuộc sống và công việc. Mọi thông tin thắc mắc, vui lòng liên hệ với chúng tôi; ACC với đội ngũ chuyên viên với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề sẽ hỗ trợ quý bạn đọc một cách chuyên nghiệp và nhanh chóng nhất. Công ty Luật ACC - Đồng hành pháp lý cùng bạn.
Nội dung bài viết:
Bình luận