Phụ lục Nghị định 68/2020/NĐ-CP sửa đổi Khoản 3 Điều 8 Nghị định 20/2017/NĐ-CP quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết

Chính phủ ban hành Nghị định 68/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2020 nhằm sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết. Mời quý bạn đọc cùng theo dõi nội dungPhụ lục Nghị định 68/2020/NĐ-CP sửa đổi Khoản 3 Điều 8 Nghị định 20/2017/NĐ-CP quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết trong bài viết dưới đây.

Phụ lục Nghị định 68/2020/NĐ-CP sửa đổi Khoản 3 Điều 8 Nghị định 20/2017/NĐ-CP quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết
Phụ lục Nghị định 68/2020/NĐ-CP sửa đổi Khoản 3 Điều 8 Nghị định 20/2017/NĐ-CP quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết

1. Nội dung sửa đổi Khoản 3 Điều 8 Nghị định 20/2017/NĐ-CP

Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết như sau:

“3. Tổng chi phí lãi vay được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết:

a) Tổng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) phát sinh trong kỳ được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp không vượt quá 30% của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trong kỳ cộng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) phát sinh trong kỳ cộng chi phí khu hao phát sinh trong kỳ.

b) Phần chi phí lãi vay không được trừ theo quy định tại điểm a khoản này được chuyển sang kỳ tính thuế tiếp theo khi xác định tổng chi phí lãi vay được trừ trong trường hợp tổng chi phí lãi vay phát sinh được trừ của kỳ tính thuế tiếp theo thấp hơn mức quy định tại điểm a khoản này. Thời gian chuyển chi phí lãi vay tính liên tục không quá 05 năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh chi phí lãi vay không được trừ.

c) Quy định tại điểm a khoản này không áp dụng với các khoản vay của người nộp thuế là tổ chức tín dụng theo Luật Các tổ chức tín dụng; tổ chức kinh doanh bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm; các khoản vay vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của Chính phủ thực hiện theo phương thức Chính phủ đi vay nước ngoài cho các doanh nghiệp vay lại; các khoản vay thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (chương trình nông thôn mới và giảm nghèo bền vững); các khoản vay đầu tư chương trình, dự án thực hiện chính sách phúc lợi xã hội của Nhà nước (nhà ở tái định cư, nhà ở công nhân, sinh viên và dự án phúc lợi công cộng khác).

d) Người nộp thuế kê khai tỷ lệ chi phí lãi vay trong kỳ tính thuế theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.

2. Phụ lục Nghị định 68/2020/NĐ-CP

PHỤ LỤC

(Kèm theo Nghị định số 68/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)

Mu số 01

Thông tin v quan hệ liên kết và giao dịch liên kết

 

 

Mẫu số 01

THÔNG TIN VỀ QUAN HỆ LIÊN KẾT VÀ GIAO DỊCH LIÊN KẾT

(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)

Kỳ tính thuế: từ …………………. đến ……………………

[01] Tên người nộp thuế

[02] Mã số thuế:  image001

[03] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….

[04] Quận/huyện: …………………….. [05] Tinh/thành phố: ………………………………………………

[06] Điện thoại: ………………………… [07] Fax: …………………….. [08] Email: ………………………

[09] Tên đại lý thuế (nếu có): …………………………………………………………………………………

[10] Mã số thuế: image002

MỤC I. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN KẾT

STT

Tên bên liên kết

Quốc gia

Mã số thuế

Hình thức quan hệ liên kết1

(1)

(2)

(3)

(4)

A

B

C

D

Đ

E

G

H

I

K

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

______________________________

1 Người nộp thuế đánh dấu “x” vào cột hình thức quan hệ liên kết kê khai theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. Trường hợp bên liên kết thuộc nhiều hơn một hình thức quan hệ liên kết, người nộp thuế đánh dấu “x” vào các ô tương ứng.

MỤC II. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN NGHĨA VỤ KÊ KHAI, MIỄN TRỪ VIỆC NỘP HỒ SƠ XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT

STT

Trường hợp miễn trừ

Thuc diện min trừ2

(1)

(2)

(3)

1

Miễn kê khai xác định giá giao dịch liên kết theo mục III và IV dưới đây

 

 

Người nộp thuế chỉ phát sinh giao dịch với các bên liên kết là đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam, áp dụng cùng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp với người nộp thuế và không bên nào được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ tính thuế

 

2

Miễn lập Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết

 

a

Người nộp thuế có phát sinh giao dịch liên kết nhưng tổng doanh thu phát sinh của kỳ tính thuế dưới 50 tỷ đồng và tổng giá trị tất cả các giao dịch liên kết phát sinh trong kỳ tính thuế dưới 30 tỷ đồng

 

b

Người nộp thuế đã ký kết Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá thực hiện nộp Báo cáo thường niên theo quy định pháp luật về Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá

 

c

Người nộp thuế thực hiện kinh doanh với chức năng đơn giản, không phát sinh doanh thu, chi phí từ hoạt động khai thác, sử dụng tài sản vô hình, có doanh thu dưới 200 tỷ đồng, áp dụng tỷ suất lợi nhuận thuần trước lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp trên doanh thu, bao gồm các lĩnh vực như sau:

 

 

- Phân phối: Từ 5% trở lên

 

 

- Sản xuất: Từ 10% trở lên

 

 

- Gia công: Từ 15% trở lên

 

________________________________

2 Người nộp thuế đánh dấu “x” vào dòng trường hợp miễn trừ áp dụng tương ứng.

MỤC III. THÔNG TIN XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

thong-tin-xac-dinh-gia-giao-dich-lien-ket
thong-tin-xac-dinh-gia-giao-dich-lien-ket-1
thong-tin-xac-dinh-gia-giao-dich-lien-ket-2
thong-tin-xac-dinh-gia-giao-dich-lien-ket-3
thong-tin-xac-dinh-gia-giao-dich-lien-ket-4

________________________________

3 Giá trị phân bổ cho cơ sở thường trú cần kê khai và chú thích rõ là phân bổ doanh thu hay chi phí cho cơ sở thường trú.

4 Người nộp thuế kê khai “x” đối với giao dịch thuộc phạm vi áp dụng APA và “không” đối với giao dịch không thuộc phạm vi áp dụng APA.

MỤC IV. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH SAU KHI XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT

1. Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sn xuất, thương mại, dịch vụ

Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA)

Có □

Không □

Đơn vị tin: Đng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Giá trị giao dịch liên kết

Giá trị giao dịch với các bên độc lập

Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ

Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết

Giá trị xác định giá theo APA

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(3)+(4)+(5)

1

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

 

 

 

 

 

Trong đó: - Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu

 

 

 

 

2

Các khoản giảm trừ doanh thu

 

 

 

 

3

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (3)=(1)-(2)

 

 

 

 

4

Giá vốn hàng bán

 

 

 

 

5

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (5)=(3)-(4)

 

 

 

 

6

Chi phí bán hàng

 

 

 

 

7

Chi phí quản lý doanh nghiệp

 

 

 

 

8

Doanh thu hoạt động tài chính

 

 

 

 

8.1

Trong đó: - Lãi tiền gửi và lãi cho vay

 

 

 

 

9

Chi phí tài chính

 

 

 

 

9.1

Trong đó: - Chi phí lãi vay

 

 

 

 

10

Chi phí khấu hao phát sinh trong kỳ

 

 

 

 

11

Li nhun thuần từ hot động sản xuất kinh doanh trong kỳ (11)=(5)-(6)-(7)+(8)-(9)

 

 

 

 

12

Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ không bao gồm chênh lệch doanh thu và chi phí của hoạt động tài chính (12)=(11)-(8)+(9)

 

 

 

 

13

Tổng li nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) trong kỳ cộng chi phí khấu hao trong kỳ (13)=(11)+(9.1)-(8.1)+(10)

 

 

 

 

14

Tỷ lệ chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) phát sinh trong kỳ trên tng li nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) trong kỳ cộng chi phí khấu hao trong kỳ (14)=((9.1)-(8.1))/(13)

 

 

 

 

15

Chi phí lãi vay của các kỳ trước chuyển sang

 

 

 

 

15a

Trong đó: - Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) từ năm (n-1) chuyển sang kỳ tính thuế (n)

 

 

 

 

15b

- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) chuyn sang từ năm (n-2) chuyển sang kỳ tính thuế (n)

 

 

 

 

15c

- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) chuyển sang từ năm (n-3) chuyển sang kỳ tính thuế (n)  

 

 

 

15d

- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) chuyn sang từ năm (n-4) chuyển sang kỳ tính thuế (n)

 

 

 

 

15đ

- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) chuyển sang từ năm (n-5) chuyển sang kỳ tính thuế (n)

 

 

 

 

15e

- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) của các kỳ trước còn chuyển sang kỳ sau (n+1)

 

 

 

 

16

Tỷ lệ chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) phát sinh trên tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) trong kỳ cộng chi phí khấu hao trong kỳ (16)=(9.1)-(8.1)+(15a)+(15b)+(15c)+(16d)+(15d)))/(13)

 

 

 

 

17

Tỷ suất li nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết

 

 

 

 

a

- Tỷ suất ………………………………..

 

 

 

 

b

- Tỷ suất ………………………………...

 

 

 

 

c

- …………………………………………..

 

 

 

 

2. Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng

Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA)

Có □

Không □

Đơn vị tin: Đng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Giá trị giao dch liên kết

Giá trị giao dịch với các bên độc lập

Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ

Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết

Giá trị xác định giá theo APA

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(3)+(4)+(5)

1

Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự

 

 

 

 

2

Chi trả lãi và các chi phí tương tự

 

 

 

 

3

Thu nhập lãi thuần

 

 

 

 

4

Thu nhập từ hoạt động dịch vụ

 

 

 

 

5

Chi phí hoạt động dịch vụ

 

 

 

 

6

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ

 

 

 

 

7

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối

 

 

 

 

8

Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh

 

 

 

 

9

Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư

 

 

 

 

10

Thu nhập từ hoạt động khác

 

 

 

 

11

Chi phí hoạt động khác

 

 

 

 

12

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác

 

 

 

 

13

Thu nhập từ góp vốn, mua c phần

 

 

 

 

14

Chi phí hoạt động

 

 

 

 

15

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

 

 

 

 

16

Tổng lợi nhuận trước thuế

 

 

 

 

17

Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh (17=16-12)

 

 

 

 

18

Tỷ suất lợi nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết

 

 

 

 

a

Tỷ suất ……………………..

 

 

 

 

b

Tỷ suất ………………………

 

 

 

 

c

…………………………………

 

 

 

 

3. Dành cho người nộp thuế là các công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chng khoán

Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trưc về phương pháp xác định giá tính thuế (APA)

Có □

Không □

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Giá trị giao dịch liên kết

Giá trị giao dịch với các bên độc lập

Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ

Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết

Giá trị xác định giá theo APA

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(3)+(4)+(5)

1

Thu từ phí cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh.

 

 

 

 

a

Thu phí dịch vụ môi giới chứng khoán

 

 

 

 

b

Thu phí qun lý danh mục đầu tư

 

 

 

 

c

Thu phí bảo lãnh và phí đại lý phát hành

 

 

 

 

đ

Thu phí tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán

 

 

 

 

đ

Thu phí quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và các khoản tiền thưởng cho công ty quản lý quỹ

 

 

 

 

e

Thu từ phí phát hành chứng chỉ quỹ

 

 

 

 

g

Phí thù lao hội đồng quản trị nhận được do tham gia hội đồng quản trị của các công ty khác

 

 

 

 

h

Chênh lệch giá chứng khoán mua bán trong kỳ, thu lãi trái phiếu từ hoạt động tự doanh của công ty chứng khoán, hoạt động đầu tư tài chính của công ty quản lý quỹ

 

 

 

 

h1

Trong đó: - Doanh thu từ lãi suất: Bao gồm: tiền lãi trái phiếu, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi chứng chỉ tiền gửi

 

 

 

 

i

Các khoản thu khác theo quy đnh của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh

 

 

 

 

i1

Trong đó: - Doanh thu lãi cho vay ký quỹ và ứng trước tiền bán chứng khoán, lãi bán chứng khoán trả chậm

 

 

 

 

2

Chi phí đ thực hiện cung cấp dịch vụ cho khách hàng và các chi phí cho hoạt động tự doanh.

 

 

 

 

a

Chi nộp phí thành viên trung tâm giao dịch chứng khoán (đối với công ty là thành viên của Trung tâm giao dịch chứng khoán)

 

 

 

 

b

Chi phí lưu ký chứng khoán, phí giao dịch chứng khoán tại Trung tâm giao dịch chứng khoán

 

 

 

 

c

Phí niêm yết và đăng ký chứng khoán (đối với công ty phát hành chứng khoán niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng khoán)

 

 

 

 

d

Chi phí liên quan đến việc quản lý quỹ đầu tư, danh mục đầu tư

 

 

 

 

đ

Chi phí huy động vốn cho quỹ đầu tư

 

 

 

 

e

Chi trả lãi tiền vay

 

 

 

 

g

Chi phí thù lao cho hội đồng quản trị

 

 

 

 

h

Chi nộp thuế, phí, lệ phí phải nộp có liên quan đến hoạt động kinh doanh

 

 

 

 

i

Chi hoạt động quản lý và công vụ, chi phí cho nhâviên

 

 

 

 

k

Chi khấu hao tài sản cố định, chi khác về tài sản

 

 

 

 

k1

Chi khấu hao tài sản cố định

 

 

 

 

k2

Chi khác về tài sản

 

 

 

 

l

Trích dự phòng giảm giá chứng khoán tự doanh

 

 

 

 

m

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh

 

 

 

 

3

Lãi (lỗ) từ hoạt động cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hot động tự doanh.

 

 

 

 

4

Các khoản thu nhập khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh

 

 

 

 

5

Chi phí khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh

 

 

 

 

6

Lãi (lỗ) khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh.

 

 

 

 

7

Tng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp.

 

 

 

 

8

Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

9

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh không bao gồm chênh lệch của doanh thu từ lãi suất, doanh thu lãi cho vay ký quỹ và ứng trước tiền bán chứng khoán, lãi bán chứng khoán trả chậm và chi trả lãi tiền vay

 

 

 

 

10

Tng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) trong kỳ cộng chi phí khấu hao trong kỳ (10)=(8)+(2e)-(1h1)-(1i1)+(2k1)

 

 

 

 

11

Tỷ lệ chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) phát sinh trong kỳ trên tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) trong kỳ cộng chi phí khấu hao trong kỳ (12) = ((2e)-(1h1)-(1i1)/(10)

 

 

 

 

12

Chi phí lãi vay của các kỳ trước chuyển sang. (12)=(12a)+(12b)+(12c)+(12d)+(12đ)

Trong đó:

 

 

 

 

12a

- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) từ năm (n-1) chuyển sang kỳ tính thuế (n)

 

 

 

 

12b

- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) từ năm (n-2) chuyển sang kỳ tính thuế (n)

 

 

 

 

12c

- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gi và lãi cho vay) từ năm (n-3) chuyển sang kỳ tính thuế (n)

 

 

 

 

12d

- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) từ năm (n-4) chuyển sang kỳ tính thuế (n)

 

 

 

 

12đ

- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) từ năm (n-5) chuyển sang kỳ tính thuế (n)

 

 

 

 

12e

- Chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) của các kỳ trước còn chuyển sang kỳ sau

 

 

 

 

13

Tỷ lệ chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) phát sinh được trừ trong kỳ cộng chi phí lãi vay của các kỳ trước chuyn sang kỳ tính thuế (n) trên tng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) cộng chi phí khấu hao phát sinh trong kỳ của người nộp thuế (13) = ((2e)-(1h1)-(1i1)+ (12))/(10)

 

 

 

 

14

Tỷ suất lợi nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết

 

 

 

 

a

Tỷ suất …………………………

 

 

 

 

b

Tỷ suất …………………………

 

 

 

 

c

………………………………….

 

 

 

 

Ghi chú:

- Chỉ tiêu (1.h1) là doanh thu từ lãi suất: Bao gồm: tiền lãi trái phiếu, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi chứng chỉ tiền gửi được nêu tại điểm hmục 1 bảng này.

- Chỉ tiêu (1.i1) là doanh thu lãi cho vay ký quỹ và ứng trước tiền bán chứng khoán, lãi bán chứng khoán trả chậm được nêu tại điểm imục 1 bảng này.

- Chỉ tiêu (2.e) là chi phí lãi vay được nêu tại điểm e mục 2 bảng này.

- Chỉ tiêu (2.k1) là chi khấu hao tài sản cố định nêu tại điểm kmục 2 bảng này.

- Năm n là năm hiện tại của kỳ kê khai.

- Các chỉ tiêu thực hiện tính toán theo đúng công thức ghi tại từng chỉ tiêu, không được quy đổi giá trị bằng không (0).

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THU

Họ và tên: ……………………………….
Chứng ch hành nghề số: …………….

……………, ngày ……tháng…..năm ………….
NGƯỜI NỘP THU hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

Trên đây là nội dung Phụ lục Nghị định 68/2020/NĐ-CP sửa đổi Khoản 3 Điều 8 Nghị định 20/2017/NĐ-CP quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết. Mong rằng bài viết sẽ cung cấp cho quý độc giả những thông tin hữu ích. Nếu có thắc mắc hay cần tư vấn, hãy liên hệ với công ty luật ACC để chúng tôi có thể giải đáp cho quý bạn đọc một cách nhanh chóng nhất.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo