Phụ lục Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược

Chính phủ ban hành Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017 nhằm quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. Mời quý bạn đọc cùng tìm hiểu nội dung Phụ lục Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược trong bài viết dưới đây.

Phụ lục Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược
Phụ lục Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược

1. Phụ lục I

PHỤ LỤC I

(Kèm theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ)

Mẫu số 01 Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Mẫu số 02 Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược
Mẫu số 03 Giấy xác nhận thời gian thực hành tại cơ sở thực hành chuyên môn về dược
Mẫu số 04 Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
Mẫu số 05 Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
Mẫu số 06 Chứng chỉ hành nghề dược cấp theo hình thức xét hồ sơ
Mẫu số 07 Chứng chỉ hành nghề dược cấp theo hình thức thi
Mẫu số 08 Bản đề nghị công bố cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
Mẫu số 09 Bản kê danh sách người hướng dẫn tham gia đào tạo, cập nhật của cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
Mẫu số 10 Bản đề nghị điều chỉnh công bố cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
Mẫu số 11 Thông báo thay đổi danh sách người hướng dẫn đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
Mẫu số 12 Giấy xác nhận hoàn thành chương trình đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn
Mẫu số 13 Danh sách người đã hoàn thành chương trình đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
Mẫu số 14 Thông báo danh sách người đăng ký thực hành chuyên môn tại cơ sở bán lẻ thuốc
Mẫu số 15 Đề án tổ chức thi xét cấp Chứng chỉ hành nghề dược
Mẫu số 16 Bản đề nghị công bố cơ sở tổ chức thi xét cấp Chứng chỉ hành nghề dược
Mẫu số 17 Bản đề nghị điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức thi xét cấp Chứng chỉ hành nghề dược
Mẫu số 18 Giấy xác nhận kết quả thi xét cấp chứng chỉ hành nghề dược
Mẫu số 19 Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Mẫu số 20 Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Mẫu số 21 Đơn đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Mẫu số 22 Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Mẫu số 23 Thông báo tổ chức bán lẻ thuốc lưu động
Mẫu số 24 Mã ký hiệu số Chứng chỉ hành nghề dược, Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

2. Phụ lục II

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ)

Mẫu số 01 Biên bản giao nhận thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc.
Mẫu số 02 Báo cáo nhập khẩu thuốc gây nghiện hoặc thuốc hướng thần hoặc thuốc tiền chất/Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện/dược chất hướng thần/tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 03 Báo cáo xuất khẩu thuốc gây nghiện hoặc thuốc hướng thần hoặc thuốc tiền chất/Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện/dược chất hướng thần/tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 04 Báo cáo nhập khẩu thuốc phóng xạ
Mẫu số 05 Báo cáo xuất khẩu thuốc phóng xạ
Mẫu số 06 Báo cáo nhập khẩu thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện/ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần/thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 07 Báo cáo xuất khẩu thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện/ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần/thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 08 Báo cáo xuất khẩu/nhập khẩu thuốc phóng xạ
Mẫu số 09 Báo cáo định kỳ xuất, nhập, tồn kho, sử dụng thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện/dược chất hướng thần/tiền chất dùng làm thuốc/Thuốc, dược chất trong Danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
Mẫu số 10 Báo cáo sử dụng nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện/dược chất hướng thần/tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 11 Báo cáo xuất, nhập, tồn kho, sử dụng thuốc phóng xạ
Mẫu số 12 Báo cáo xuất, nhập tồn kho sử dụng thuốc dạng phối hợp chứa dược chất gây nghiện/ thuốc dạng phối hợp chứa dược chất hướng thần/ thuốc dạng phối hợp chứa tiền chất
Mẫu số 13 Báo cáo xuất, nhập, tồn kho, sử dụng thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất
Mẫu số 14 Báo cáo trong trường hợp thất thoát, nhầm lẫn thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
Mẫu số 15 Báo cáo việc quản lý cơ sở bán buôn thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp chứa tiền chất
Mẫu số 16 Biên bản hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 17 Báo cáo hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 18 Tài liệu thuyết minh cơ sở đáp ứng biện pháp an ninh, bảo đảm không thất thoát thuốc, nguyên liệu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
Mẫu số 19 Đơn hàng mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất/nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện/dược chất hướng thần/tiền chất dùng làm thuốc; nhượng lại nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện/dược chất hướng thần/tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 20 Báo cáo kết quả kinh doanh thuốc gây nghiện/ thuốc hướng thần/ thuốc tiền chất/nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện/dược chất hướng thần/tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 21 Đơn đề nghị nhượng lại nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 22 Đơn đề nghị chấp thuận bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, phạm vi bán lẻ thuốc
Mẫu số 23 Đơn đề nghị chấp thuận bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, phạm vi bán lẻ thuốc

3. Phụ lục III

PHỤ LỤC III

(Kèm theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ)

Mẫu số 01 Đơn hàng xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 02 Đơn hàng xuất khẩu nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 03 Báo cáo nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực sử dụng để sản xuất thuốc xuất khẩu
Mẫu số 04 Đơn hàng xuất khẩu thuốc phóng xạ, thuốc trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc
Mẫu số 05 Đơn hàng xuất khẩu dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; nguyên liệu độc làm thuốc
Mẫu số 06 Đơn hàng xuất khẩu dược liệu thuộc danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm, đặc hữu phải kiểm soát
Mẫu số 07 Đơn đề nghị xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại
Mẫu số 08 Báo cáo số lượng thuốc phải kiểm soát đặc biệt đã sử dụng phục vụ khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
Mẫu số 09 Mẫu Giấy phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất
Mẫu số 10 Mẫu Giấy phép xuất khẩu nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 11 Mẫu Công văn cho phép xuất khẩu thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 12 Mẫu Công văn cho phép xuất khẩu thuốc phóng xạ; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc; nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, nguyên liệu làm thuốc trừ thuốc phải kiểm soát đặc biệt
Mẫu số 13 Mẫu Công văn cho phép xuất khẩu dược liệu/thuốc cổ truyền
Mẫu số 14 Đơn hàng xuất khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc được phép xuất khẩu không cần giấy phép của Bộ Y tế theo quy định tại khoản 5 Điều 60 của Luật dược đối với cơ sở có nhu cầu cấp giấy phép
Mẫu số 15 Đơn hàng nhập khẩu vắc xin/sinh phẩm/ thuốc hóa dược chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, trừ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 16 Đơn hàng nhập khẩu thuốc gây nghiện/thuốc hướng thần/thuốc tiền chất/thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện/thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần/thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
Mẫu số 17 Đơn hàng nhập khẩu thuốc dược liệu/thuốc cổ truyền chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
Mẫu số 18 Báo cáo kết quả kinh doanh thuốc gây nghiện/thuốc hướng thần/thuốc tiền chất/ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện/thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần/thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất/thuốc trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm trong một số ngành, lĩnh vực
Mẫu số 19 Danh mục vắc xin/sinh phẩm/thuốc hóa dược chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đề nghị nhập khẩu đáp ứng nhu cầu điều trị đặc biệt, trừ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 20 Danh mục thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đề nghị nhập khẩu đáp ứng nhu cầu điều trị đặc biệt
Mẫu số 21 Danh mục thuốc dược liệu/thuốc cổ truyền chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đề nghị nhập khẩu đáp ứng nhu cầu điều trị đặc biệt
Mẫu số 22 Báo cáo về việc sử dụng thuốc nhập khẩu đáp ứng nhu cầu điều trị đặc biệt
Mẫu số 23 Bản cam kết của cơ sở sản xuất/cơ sở sở hữu giấy phép sản phẩm về việc đảm bảo chất lượng vắc xin, sinh phẩm nhập khẩu vào Việt Nam
Mẫu số 24 Danh mục sinh phẩm/thuốc hóa dược chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đề nghị nhập khẩu để viện trợ, viện trợ nhân đạo, trừ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 25 Danh mục thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đề nghị nhập khẩu để viện trợ, viện trợ nhân đạo
Mẫu số 26 Danh mục thuốc dược liệu/thuốc cổ truyền chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đề nghị nhập khẩu để viện trợ, viện trợ nhân đạo
Mẫu số 27 Đơn đề nghị nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích thương mại
Mẫu số 28 Mẫu Công văn cho phép nhập khẩu sinh phẩm/thuốc dược liệu/thuốc hóa dược trừ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 29 Mẫu Giấy phép nhập khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất
Mẫu số 30 Mẫu Công văn cho phép nhập khẩu thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Mẫu số 31 Mẫu Công văn cho phép nhập khẩu thuốc cổ truyền
Mẫu số 32 Mẫu Công văn cho phép nhập khẩu thuốc không vì mục đích thương mại
Mẫu số 33 Đơn hàng nhập khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
Mẫu số 34 Đơn hàng nhập khẩu thuốc phóng xạ, thuốc độc, thuốc trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
Mẫu số 35 Đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 36 Đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc là dược chất, bán thành phẩm thuốc, trừ dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 37 Báo cáo số lượng nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực sử dụng trong sản xuất thuốc
Mẫu số 38 Báo cáo kết quả kinh doanh nguyên liệu là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
Mẫu số 39 Đơn đề nghị bán nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt để pha chế tại cơ sở
Mẫu số 40 Mẫu Giấy phép nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 41 Đơn hàng nhập khẩu bán thành phẩm dược liệu, dược liệu chưa có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
Mẫu số 42 Đơn đề nghị bán nguyên liệu làm thuốc để pha chế tại cơ sở
Mẫu số 43 Đơn hàng nhập khẩu tá dược, vỏ nang, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc, chất chuẩn
Mẫu số 44 Mẫu Công văn cho phép nhập khẩu được chất (trừ dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc), bán thành phẩm dược liệu, tá dược, vỏ nang, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc, chất chuẩn
Mẫu số 45 Mẫu Công văn cho phép nhập khẩu dược liệu
Mẫu số 46 Danh mục nguyên liệu làm thuốc là dược chất, tá dược, bán thành phẩm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
Mẫu số 47 Báo cáo nhập khẩu lô vắc xin
Mẫu số 48 Báo cáo nhập khẩu lô thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
Mẫu số 49 Báo cáo xuất khẩu, nhập khẩu vắc xin
Mẫu số 50 Báo cáo xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc

4. Phụ lục IV

PHỤ LỤC IV

(Kèm theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ)

TT

Tên thuốc phóng xạ (*)

Ghi chú

1

Carbon 11 (C-11)  

2

Carbon - 14  

3

Carbon -14 urea  

4

Cesium 137 (Cesi-137)  

5

Chromium 51 (Cr-51)  

6

Coban 57 (Co-57)  

7

Coban 58  

8

Coban 60 (Co-60)  

9

Dysprosium-165  

10

Erbium-169  

11

Fluorine - 18  

12-

Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)  

13

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)  

14

Fluorine -18 florbetapir  

15

Fluorine -18 florbetaben  

16

Fluorine-18 sodium fluoride  

17

Fluorine - 18 flutemetamol  

18

Gallium 67 (Ga-67)  

19

Gallium citrate 67 (Ga-67)  

20

Holmium 166 (Ho-166)  

21

Indium-111  

22

Indiumclorid 111 (In-111)  

23

Indium-111 capromabpendetide  

24

Indium -111 pentetate  

25

Indium-111 pentetreotide  

26

Indium-113m  

27

Iodine 123 (I-123)  

28

Iodine I-123 iobenguane  

29

lodine I-123 ioflupane  

30

Iodine I-123 sodium iodide  

31

Iodine I-124  

32

Iode 125 (I-125)  

33

Iodine I-125 human serum albumin  

34

Iodine I-125 iothalamate  

35

Iode131 (I-131)  

36

Iodine I-131 human serum albumin  

37

Iodine I-131 sodium iodide  

38

Iodomethyl 19 Norcholesterol  

39

Iridium 192 (Ir-192)  

40

Iron-59  

41

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)  

42

Krypton-81m  

43

Lipiodol I-131  

44

Lutetium-177  

45

Molybdenum [Mo-99 generator]/Technetium [99mTc]  

46

Nitrogen 13-amonia  

47

Octreotide Indium-111  

48

Orthoiodohippurate (1-131OIH, Hippuran I-131)  

49

Oxygen-15  

50

Phospho 32 (P-32)  

51

Phospho 32 (P-32)-Silicon  

52

Phosphorus -32  

53

Radium-223 dichloride  

54

Rhenium-186  

55

Rhennium 188 (Re-188)  

56

Rose Bengal I-131  

57

Rubidium-81  

58

Rubidium-82 chloride  

59

Samarium 153 (Sm-153)  

60

Samarium 153 lexidronam  

61

Selenium-75  

62

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)  

63

Strontrium 89 (Sr-89)  

64

Strontrium 89 chloride  

65

Technetium 99m (Tc-99m)  

66

Tin-113  

67

Thallium 201 (Tl-201)  

68

Thallium 201 chloride  

69

Tritium (3H) Tungsten-188  

70

Urea (NH2 14CoNH2)  

71

Xenon-131m  

72

Xenon -133  

73

Xenon -133 gas  

74

Xenon -133m  

75

Ytrium 90 (Y-90)  

76

Ytrium 90 chloride  

77

Ytrium 90 ibritumomabtiuxetan  

78

Ytterbium-169  

79

Ge-68/Ga-68  

* Áp dụng tất cả nồng độ hàm lượng, dạng dùng

5. Phụ lục V

PHỤ LỤC V

(Kèm theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ

TT

Tên hoạt chất

Tên khoa học

1.

(+) - Lysergide(LSD, LSD-25) 9,10-didehydro-N,N-diethyl-6-methylergoline-8b-carboxamide

2.

1-Phenyl-2-propanone 1-phenyl-2-propanone;

3.

2C-B 4-bromo-2,5dimethoxyphenyl-ethylamine

4.

3,4-Methylenedioxyphenyl-2-propanone (2-propanone,1-[3,4(methylenedioxy)phenyl]-);

5.

3-methylfentanyl N-(3-methyl-1-phenethyl-4-piperidyl)propionanilide

6.

3-methylthiofentanyl N-[3-methyl-1-[2-(2-thienyl)ethyl]-4-piperidyl]propionanilide

7.

4-methylaminorex (±)-cis-2-amino-4-methyl-5-phenyl-2-oxazoline

8.

4-MTA α-methyl-4-methylthiophenethlamine

9.

Acetic anhydride acetic oxide

10.

Acetone 2-propanone

11.

Acetorphine 3-O-acetyltetrahydro-7α-(1-hydroxy-1-methylbutyl)-6,14-endo-ethenooripavine

12.

Acetyl-alpha-methylfentanyl N-[1 α -methylphenethyl)-4-piperidyl]acetanilide

13.

Acetylmethadol 3-acetoxy-6-dimethylamino-4,4-diphenylheptane

14.

Alphacetylmethadol α-3-acetoxy-6-dimethylamino-4,4-diphenylheptane

15.

Alphameprodine α-3-ethyl-1-methyl-4-phenyl-4-propionoxypiperidine

16.

Alphamethadol α-6-dimethylamino-4,4-diphenyl-3-heptanol

17.

Alpha-methylfentanyl N-[1-(α-methylphenethyl)-4-piperidyl]propionanilide

18.

Alpha-methylthiofentanyl N-[1-[1-methyl-2-(2-thienyl)ethyl]-4-piperidyl]propionanilide

19.

Alphaprodine α-1,3-dimethyl-4-phenyl-4-propionoxypiperidine

20.

Amfetamine (Amphetamine) (±)-α-methylphenethylamine

21.

Amineptine 7-[(10,11-dihydro-5H-dibenzo

22.

Ampletamine  

23.

Analgin (metamizol; Dipyrone)  

24.

Anileridine 4-Piperidinecarboxylic acid, 1--[2-(4-aminophenyl)ethyl]-4-phenyl-, ethyl ester

25.

Anthranilic acid 2-aminobenzoic acid;

26.

Aprotinin  

27.

Astemizole 1-[(4-fluorophenyl)methyl]-N-[1-[2-(4-methoxyphenyl)ethyl]-4-piperidyl]-benzoimidazol-2-amine

28.

Benzaldehyde Benzoic Aldehyde; Benzenecarbonal

29.

Benzethidine 1-(2-benzyloxyethyl)-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl esterBenzylmorphine 3-benzylmorphine

30.

Benzyl Cyanide 2-Phenylacetonenitrile

31.

Betacetylmethadol β-3-acetoxy-6-dimethylamino-4,4-diphenylheptane

32.

Beta-hydroxy-3-methylfentanyl N-[1-(β--hydroxyphenethyl)-3-methyl-4-piperidyl]propionanilide

33.

Beta-hydroxyfentanyl N-[1-( β-hydroxyphenethyl)-4-piperidyl]propionanilide

34.

Betameprodine β-3-ethyl-1-methyl-4-phenyl-4-propionoxypiperidine

35.

Betamethadol β-6-dimethylamino-4,4-diphenyl-3-heptanol

36.

Betaprodine β-1,3-dimethyl-4-phenyl-4-propionoxypiperidine

37.

Brolamfetamine (DOB) (±)-4-bromo-2,5-dimethoxy-α-methylphenethylamine

38.

Cannabis and Cannabis resin Cây cần sa và các sản phẩm chiết xuất từ cây cần sa

39.

Cathinone (-)-(S)-2-aminopropiophenone

40.

Cerivastatine acide (6E)-(3R,5S)-7-[4-(4-fluorophényl)-5-(méthoxyméthyl)-2,6-bis(1-méthyléthyl)-3-pyridyl]-3,5-dihydroxyhept-6-énoïque

41.

Chlormezanone  

42.

Clonitazene 2-(p-chlorobenzyl)-1-diethylaminoethyl-5-nitrobenzimidazole

43.

Coca leaf lá cây Coca

44.

Codoxime dihydrocodeinone-6-carboxymethyloxime

45.

Cyclobarbital 5-(1-cyclohexen-1-yl)-5-ethylbarbituric acid

46.

Desomorphine dihydrodeoxymorphine

47.

Desomorphine dihydrodeoxymorphine

48.

DET 3-[2-(diethylamino)ethyl]indole

49.

Dexamfetamine (Dexamphetamine) (+)-α-methyphenethylamine

50.

Dexfenfluramine  

51.

Dextropropoxyphen α - (+)- 4- dimethylamino- 1,2- diphenyl- 3- methyl- 2 - butanol propionate

52.

Diampromide N-[2-(methylphenethylamino)propyl]propionanilide

53.

Diethylamine N-Ethylethanamine

54.

Diethylthiambutene 3-diethylamino-1,1-di(2’-thienyl)-1-butene

55.

Dihydroetorphine 7,8-dihydro-7 α-[1-(R)-hydroxy-1-methylbutyl]-6,14-endo-ethanotetrahydrooripavine

56.

Dihydromorphine  

57.

Dimenoxadol 2-dimethylaminoethyl-1-ethoxy-1,1-diphenylacetate

58.

Dimepheptanol 6-dimethylamino-4,4-diphenyl-3-heptanol

59.

Dimethylthiambutene 3-dimethylamino-1,1-di(2'-thienyl)-1-butene

60.

Dioxaphetyl butyrate Ethyl-4-morpholino-2,2-diphenylbutyrate

61.

DMA (±)-2,5-dimethoxy-α-methylphenethylamine

62.

DMHP 3-(1,2dimethylheptyl)-7,8,9,10-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-6H-dibenzo[b,d]pyran-1-o1

63.

DMT 3-[2(dimethylamino)ethyl]lindole

64.

DOET (±)-4-ethyl-2,5-dimethoxy-α-phenethylamine

65.

Dronabinol (6αR,10αR)-6α,7,8,10α-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-3-pentyl-6H-dibenzo[b,d]pyran-1-o1

66.

Ecgonine its esters and derivatives which are convertible to ecgonine and cocaine

67.

Erythromycine d¹ng muèi Estolate  

68.

Ethyl ether 1,1'-oxybis[ethane]

69.

Ethylene Diacetate 1,1-Ethanediol Diacetate

70.

Ethylmethylthiambutene 3-ethylmethylamino-1,1-di(2’-thienyl)-1-butene

71.

Eticyclidine (PCE) N-ethyl-1-phenylcyclohexylamine

72.

Etonitazene 1-diethylaminoethyl-2-p-ethoxybenzyl-5-nitrobenzimidazole

73.

Etorphine tetrahydro-7 α-(1-hydroxy-1-methylbutyl)-6,14-endo-ethenooripavine

74.

Etoxeridine 1-[2-(2-hydroxyethoxy)ethyl]-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl ester

75.

Etryptamine 3-(2-aminobutyl)indole

76.

Fenetylline 7-[2-[(α-methylphenethyl)amino]ethyl]-theophylline

77.

Fenfluramine  

78.

Formamide Methanamide; Carbamaldehyde

79.

Furethidine 1-(2-tetrahydrofurfuryloxyethyl)-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl ester

80.

Gatifloxacin (trừ thuốc nhỏ mắt, nguyên liệu để sản xuất thuốc nhỏ mắt)  

81.

GHB g-hydroxybutyric acid

82.

Glafenine  

83.

Heroin Diacetylmorphine

84.

Hydrocodone Dihydrocodeinone

85.

Hydromorphinol 14-hydroxydihydromorphine

86.

Hydroxypethidine 4-m-hydroxyphenyl-1-methylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl ester

87.

Isomethadone 6-dimethylamino-5-methyl-4,4-diphenyl-3-hexanone

88.

Isosafrole (1,3-benzodioxole,5-(1-propenyl)-)

89.

Ketobemidone 4-m-hydroxyphenyl-1-methyl-4-propionylpiperidine

90.

Levamfetamine (Levamphetamine) (-)-(R)-α-methylphenethylamin

91.

Levamisole (6S)-2,3,5,6-Tetrahydro-6-phenylimidazo [2,1-b] thiazole

92.

Levomethamphetamine (-)-N,α-dimethylphenethylamine

93.

Levomethorphan* (-)-3-methoxy-N-methylmorphinan

94.

Levomoramide (-)-4-[2-methyl-4-oxo-3,3-diphenyl-4-(1-pyrrolidinyl)butyl]morpholine

95.

Levophenacylmorphan (-)-3-hydroxy-N-phenacylmorphinan

96.

Lysergic acid ((8ß)-9,10-didehydro-6-methylergoline-8-carboxylic;

97.

MDE, N-ethyl MDA (±)-N-ethyl-α-methyl-3,4-(methylenedioxy)phenethylamine

98.

MDMA (±)-N,α-dimethyl-3,4-(methylene-dioxy) phenethylamine

99.

Mecloqualone 3-(o-chlorophenyl)-2-methyl-4(3H)-quinazolinone

100.

Mescaline 3,4,5-trimethoxyphenethylamine

101.

Mescathinone 2-(methylamino)-1-phenylpropan-1-one

102.

Metamfetamine (Metamphetamine) (+)-(S)-N,α-dimethylphenethylamine

103.

Metamfetamine racemate (±)-N,α-dimethylphenethylamine

104.

Metazocine 2'-hydroxy-2,5,9-trimethyl-6,7-benzomorphan

105.

Methadone intermediate 4-cyano-2-dimethylamino-4,4-diphenylbutane

106.

Methaqualone 2-methyl-3-o-tolyl-4(3H)-quinazolinone

107.

Methyl ethyl ketone 2-butanone

108.

Methylamine Monomethylamine; Aminomethane

109.

Methyldesorphine 6-methyl-.6-deoxymorphine

110.

Methyldihydromorphine 6-methyldihydromorphine

111.

Metopon 5-methyldihydromorphinone

112.

MMDA 5-methoxy-α-methyl-3,4-(methylenedioxy)phenethylamine

113.

Moramide intermediate 2-methyl-3-morpholino-1,1-diphenylpropane carboxylic acid

114.

Morpheridine 1-(2-morpholinoethyl)-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl ester

115.

MPPP 1-methyl-4-phenyl-4-piperidinol propionate (ester)

116.

N-Acetylanthranilic acid benzoic acid, 2-(acetylamino)-

117.

N-hydroxy MDA (±)-N-[α-methyl-3,4-(methylenedioxy) phenethyl]hydroxylamine

118.

Nimesulide (trừ thuốc dùng ngoài da, nguyên liệu để sản xuất thuốc dùng ngoài da)  

119.

Nitroethane  

121.

Noracymethadol (±)-α-3-acetoxy-6-methylamino-4,4-diphenylheptane

122.

Norlevorphanol (-)-3-hydroxymorphinan

123.

Normethadone 6-dimethylamino-4,4-diphenyl-3-hexanone

124.

Normorphine Demethylmorphine

125.

Norpipanone 4,4-diphenyl-6-piperidino-3-hexanone

126.

Para-fluorofentanyl 4'-fluoro-N-(1-phenethyl-4-piperidyl)propionanilide

127.

Parahexyl 3-hexyl-7,8,9,10-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-6H-dibenzo[b,d] pyran-1-o1

128.

Pemoline 2-amino-5-phenyl-2-oxazolin-4-one

129.

PEPAP 1-phenethyl-4-phenyl-4-piperidinol acetate (ester)

130.

Pethidine intermediate A 4-cyano-1-methyl-4-phenylpiperidine

131.

Pethidine intermediate B 4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl ester

132.

Pethidine intermediate C 1-methyl-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid

133.

Phenacetine N-(4-Ethoxyphenyl) acetamide; p-acetophenetidide

134.

Phenadoxone 6-morpholino-4,4-diphenyl-3-heptanone

135.

Phenampromide N-(1-methyl-2-piperidinoethyl)propionanilide

136.

Phencyclidine (PCP) 1-(1-phenylcyclohexyl)piperidine

137.

Phenmetrazine 3-methyl-2-phenylmorpholine

138.

Phenolphtalein 3,3-bis (4-hydroxyphenyl)-1-(3H)-isobenzofuranone

139.

Phenomorphan 3-hydroxy-N-phenethylmorphinan

140.

Phenoperidine 1-(3-hydroxy-3-phenylpropyl)-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid ethyl ester

141.

Phenylacetic acid benzeneacetic acid

142.

Phenylpropanolamin (Norephedrin) Benzenemethanol, α - (1- aminoethyl)- (±)-

143.

Piminodine 4-phenyl-1-(3-phenylaminopropyl)piperidine-4-carboxylic acid ethyl ester

144.

Piperidine Piperidine

145.

Piperonal 1,3-benzodioxole-5-carboxaldehyde;

146.

Piperonyl Methyl Cetone  

147.

Pipradrol 1,1-diphenyl-1-(2-piperidyl)methanol

148.

Piritramide 1-(3-cyano-3,3-diphenylpropyl)-4-(1-piperidino)piperidine-4-carboxylic acid amide

149.

PMA p-methoxy-α-methylphenethylamine

150.

Pratolol  

151.

Proheptazine 1,3-dimethyl-4-phenyl-4-propionoxyazacycloheptane

152.

Properidine 1-methyl-4-phenylpiperidine-4-carboxylic acid isopropyl ester

153.

Psilocine, psilotsin 3-[2-(dimethylamino)ethyl]indole-4-o1

154.

Psilocybine 3-[2-(dimethylamino)ethyl]indole-4-yl dihydrogen phosphate

155.

Pyramidon (Aminophenazone) 4-diméthylamino-2,3-diméthyl-1-phényl-3-pyrazolin-5-one

156.

Racemethorphan (±)-3-methoxy-N-methylmorphinan

157.

Racemoramide (±)-4-[2-methyl-4-oxo-3,3-diphenyl-4-(1-pyrrolidinyl)butyl]morpholine

158.

Racemorphan (±)-3-hydroxy-N-methylmorphinan

160.

Rolicyclidine (PHP, PCPY) 1-(1-phenylcyclohexyl)pyrrolidine

161.

Safrole (1,3-benzodioxole,5-(2-propenyl)-); HS code: 2932.94 CAS number: 94-59-7

162.

Santonin [3s-(3 α, 3aα, 5aβ, 9bβ]-3a,5,5a,9b - Tetrahydro - 3 5a, 9 - trimethylnaphtho [1,2-b] furan-2, 8 (3H,4H)- dione

163.

Secobarbital 5-ally-5-(1-methylbutyl)barbituric acid

164.

Sibutramine (±)-dimethyl-1-[1-(4- chlorophenyl) cyclobutyl]-N,N,3-trimethylbutan- 1-amine

165.

STP, DOM 2,5-dimethoxy-α,4-dimethylphenethylamine

166.

Sulphuric acid 1 sulfuric acid

167.

Tenamfetamine (MDA) α-methyl-3,4-(methylenedioxy) phenethylamine

168.

Tenocyclidine (TCP) 1-[1-(2-thienyl)cyclohexyl]piperidine

169.

Terfenadine  

170.

Tetrahydrocannabinol 7,8,9,10-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-3-pentyl-6H-dibenzo[b,d] pyran-1-o1;

(9R,10αR)-8,9,10,10α-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-3-pentyl-6H-dibenzo[b,d]pyran-1-o1;

(6αR,9R,10αR)-6α,9,10,10α-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-3-pentyl-6H-dibenzo[b,d]pyran-1-o1;

(6αR,10αR)-6α,7,10,10α-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-3-pentyl-6H-dibenzo[b,d]pyran-1-o1;

6α,7,8,9-tetrahydro-6,6,9-trimethyl-3-pentyl-6H-dibenzo[b,d]pyran-1-o1;

(6αR,10αR)-6α,7,8,9,10,10a-hexahydro-6,6,dimethyl-9-methylene-3-pentyl-6H-dibenzo[b,d]pyran-1-o1

171.

Thebaine 6,7,8,14-Tetradehydro-4,5-epoxy-3,6-dimethoxy-17-methylmorphinan; paramorphine

172.

Thiofentanyl N-[1-[2-(2-thienyl)ethyl]-4-piperidyl]propionanilide

173.

Tilidine (±)-ethyl-trans-2-(dimethylamino)-1-phenyl-3-cyclohexene-1-carboxylate

174.

TMA (±)-3,4,5-trimethoxy-α-methylphenethylamine

175.

Toluene benzene, methyl-

176.

Trimeperidine 1,2,5-trimethyl-4-phenyl-4-propionoxypiperidine

177.

Ziperol α-(α-methoxybenzy)-4-(β-methoxyphenethyl)-1-piperazineethanol

178.

Zomepirac 5-(4-Chlorobenzoyl)-1, 4-dimethyl-H-pyrrole-2-acetic acid

Trên đây là nội dung Phụ lục Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược. Mong rằng bài viết sẽ cung cấp thêm nhiều thông tin bổ ích cho quý bạn đọc. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ công ty luật ACC để được giải đáp và tư vấn một cách nhanh chóng nhất.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo