Mục lục Nghị định 37/2015/NĐ-CP

Ngày 22 tháng 04 năm 2015 Quốc hội đã ban hành Nghị định 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng. Để hiểu rõ hơn về Nghị định này, mời bạn đọc cùng tìm hiểu bài viết sau với ACC:

Thời

Mục lục Nghị định 37/2015/NĐ-CP

1. Lưu ý về Nghị định 37/2015/NĐ-CP

Nghị định 37/2015/NĐ-CP hiện nay được sửa đổi, bổ sung và được hướng dẫn bởi rất nhiều văn bản. Do đó, bạn đọc cần cập nhật những quy định đã được sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn để tránh việc hiểu sai về quy định tại Nghị định 37/2015/NĐ-CP. Theo đó, ACC đã tổng hợp những sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 37/2015/NĐ-CP thông qua Mục lục của Nghị định 37/2015/NĐ-CP ở phần tiếp theo của bài viết, mời bạn đọc cùng theo dõi.

 

Xem thêm: Điều 2 Nghị định 73/2019/NĐ-CP

2. Mục lục Nghị định 37/2015/NĐ-CP

NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT VỀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Điều 3. Các loại hợp đồng xây dựng
Điều 4. Nguyên tắc ký kết hợp đồng xây dựng

Điều này được bổ sung bởi Khoản 3 Điều 1 Nghị định 50/2021/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/04/2021

Điều 5. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng xây dựng
Điều 6. Hiệu lực và tính pháp lý của hợp đồng xây dựng
Điều 7. Quản lý thực hiện hợp đồng xây dựng

Điều này được bổ sung bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 50/2021/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/04/2021
Quản lý thực hiện hợp đồng tư vấn xây dựng được hướng dẫn bởi Điều 3 Thông tư 08/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016
Quản lý thực hiện hợp đồng thi công được hướng dẫn bởi Điều 4 Thông tư 09/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016
Quản lý thực hiện hợp đồng EPC được hướng dẫn bởi Điều 5 Thông tư 30/2016/TT-BXD có hiệu lực kế từ ngày 20/02/2017

Chương II NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Mục 1: CÁC THÔNG TIN, CĂN CỨ KÝ KẾT, NỘI DUNG, HỒ SƠ, LUẬT ÁP DỤNG VÀ NGÔN NGỮ SỬ DỤNG CHO HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
Điều 8. Thông tin về hợp đồng xây dựng
Điều 9. Căn cứ ký kết hợp đồng xây dựng
Điều 10. Nội dung hợp đồng xây dựng, hồ sơ hợp đồng xây dựng và thứ tự ưu tiên của các tài liệu hợp đồng xây dựng

Hồ sơ hợp đồng tư vấn xây dựng và thứ tự ưu tiên được hướng dẫn bởi Điều 2 Thông tư 08/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016

Điều 11. Luật áp dụng và ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng xây dựng

Mục 2: NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC, YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Điều 12. Nội dung và khối lượng công việc của hợp đồng xây dựng
Điều 13. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hợp đồng xây dựng

Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm của hợp đồng tư vấn xây dựng được hướng dẫn bởi Điều 8 Thông tư 08/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016
Sản phẩm của hợp đồng tư vấn xây dựng được hướng dẫn bởi các Điều 4, 5, 6, 8 Thông tư 08/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016
Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hợp đồng thi công được hướng dẫn bởi Điều 3 Thông tư 09/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016

Điều 14. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng xây dựng

Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng tư vấn xây dựng được hướng dẫn bởi Điều 9 Thông tư 08/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016
Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng thi công được hướng dẫn bởi Điều 5 Thông tư 09/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016

Mục 3: GIÁ HỢP ĐỒNG, TẠM ỨNG, THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán hợp đồng thi công được hướng dẫn bởi Điều 6 Thông tư 09/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016

Điều 15. Giá hợp đồng xây dựng và điều kiện áp dụng

Giá hợp đồng tư vấn xây dựng được hướng dẫn bởi Điều 10 Thông tư 08/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016

Điều 16. Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng
Điều 17. Bảo đảm thanh toán hợp đồng xây dựng
Điều 18. Tạm ứng hợp đồng xây dựng

Điều này được bổ sung bởi Điểm b Khoản 6 Điều 1 Nghị định 50/2021/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/04/2021
Điều này được hướng dẫn bởi Công văn 10254/BTC-ĐT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27/7/2015

Điều 19. Thanh toán hợp đồng xây dựng

Thanh toán hợp đồng tư vấn xây dựng được hướng dẫn bởi Điều 11 Thông tư 08/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016

Điều 20. Hồ sơ thanh toán hợp đồng xây dựng
Điều 21. Đồng tiền và hình thức thanh toán hợp đồng xây dựng
Điều 22. Quyết toán hợp đồng xây dựng
Điều 23. Thanh lý hợp đồng xây dựng

Điều này được sửa đổi bởi Khoản 8 Điều 1 Nghị định 50/2021/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/04/2021

Mục 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN THAM GIA HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
Điều 24. Quyền và nghĩa vụ chung của bên giao thầu và bên nhận thầu
Điều 25. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu tư vấn

Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu hợp đồng tư vấn xây dựng được hướng dẫn bởi Điều 13 Thông tư 08/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016

Điều 26. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu tư vấn

Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu hợp đồng tư vấn xây dựng được hướng dẫn bởi Điều 14 Thông tư 08/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016

Điều 27. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu thi công xây dựng công trình
Điều 28. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu thi công xây dựng công trình
Điều 29. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu cung cấp thiết bị công nghệ
Điều 30. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu cung cấp thiết bị công nghệ
Điều 31. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu EPC

Điều này được hướng dẫn bởi Điều 14 Thông tư 30/2016/TT-BXD có hiệu lực kế từ ngày 20/02/2017

Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu EPC

Điều này được hướng dẫn bởi Điều 15 Thông tư 30/2016/TT-BXD có hiệu lực kế từ ngày 20/02/2017

Điều 33. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu hợp đồng chìa khóa trao tay
Điều 34. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu hợp đồng chìa khóa trao tay

 

Mục 5: ĐIỀU CHỈNH HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
Điều 35. Điều chỉnh hợp đồng xây dựng

Điều chỉnh hợp đồng tư vấn xây dựng được hướng dẫn bởi Điều 12 Thông tư 08/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016
Điều chỉnh hợp đồng thi công được hướng dẫn bởi Điều 7 Thông tư 09/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016

Điều 36. Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng xây dựng

Điều này được sửa đổi bởi Khoản 12 Điều 1 Nghị định 50/2021/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/04/2021

Điều 37. Điều chỉnh khối lượng công việc trong hợp đồng xây dựng

Điều chỉnh khối lượng công việc hợp đồng tư vấn xây dựng được hướng dẫn bởi Khoản 1 Điều 12 Thông tư 08/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016

Điều 38. Điều chỉnh đơn giá và giá hợp đồng xây dựng

Điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng được hướng dẫn bởi Thông tư 07/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016

Điều 39. Điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng xây dựng

Điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng tư vấn xây dựng được hướng dẫn bởi Khoản 2 Điều 12 Thông tư 08/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016

Mục 6: TẠM DỪNG, CHẤM DỨT, THƯỞNG, PHẠT DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
Điều 40. Tạm dừng thực hiện công việc trong hợp đồng xây dựng
Điều 41. Chấm dứt hợp đồng xây dựng
Điều 42. Thưởng hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng

Điều này được sửa đổi bởi Khoản 15 Điều 1 Nghị định 50/2021/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/04/2021

Điều 43. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng xây dựng

Mục 7: KHIẾU NẠI VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
Điều 44. Khiếu nại trong quá trình thực hiện hợp đồng xây dựng
Điều 45. Giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng

Mục 8: CÁC NỘI DUNG KHÁC CỦA HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
Điều 46. Bảo hiểm và bảo hành theo hợp đồng xây dựng

Bảo hiểm và bảo hành theo hợp đồng thi công được hướng dẫn bởi Điều 8 Thông tư 09/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016

Điều 47. Hợp đồng thầu phụ

Hợp đồng thầu phụ hợp đồng thi công được hướng dẫn bởi Điều 9 Thông tư 09/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016

Điều 48. An toàn lao động, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ
Điều 49. Điện, nước và an ninh công trường
Điều 50. Vận chuyển thiết bị công nghệ
Điều 51. Rủi ro và bất khả kháng

Rủi ro và bất khả kháng trong hợp đồng tư vấn xây dựng được hướng dẫn bởi Điều 16 Thông tư 08/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016
Rủi ro và bất khả kháng hợp đồng thi công được hướng dẫn bởi Điều 10 Thông tư 09/2016/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2016

Chương III ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 52. Hiệu lực thi hành
Điều 53. Xử lý chuyển tiếp
Điều 54. Tổ chức thực hiện

 

3. Câu hỏi thường gặp

1. Nghị định 37/2015/NĐ-CP có còn hiệu lực hay không?

Câu trả lời là CÓ. Nghị định 37/2015/NĐ-CP hiện vẫn còn hiệu lực.

2. Nghị định 37/2015/NĐ-CP có hiệu lực từ khi nào?

Nghị định 37/2015/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 15/06/2015.

 

Xem thêm: Nghị định 37/2015/NĐ-CP hợp đồng xây dựng

 

Việc tìm hiểu về Nghị định 37/2015/NĐ-CP sẽ giúp ích cho bạn đọc nắm thêm kiến thức về vấn đề này, đồng thời những vấn đề khác xoay quanh nó cũng đã được chúng tôi trình bày như trên.

Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu của ACC về Mục lục Nghị định 37/2015/NĐ-CP gửi đến quý bạn đọc để tham khảo. Trong quá trình tìm hiểu nếu như quý bạn đọc còn thắc mắc cần giải đáp, quý bạn đọc vui lòng truy cập trang web: https: accgroup.vn để được trao đổi, hướng dẫn cụ thể.

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (824 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo