
phụ lục giấy phép môi trường
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
PHỤ LỤC I. CÁC MẪU BIỂU VỀ BẢO VỆ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG, DI SẢN THIÊN NHIÊN |
|
Mẫu số 01 |
Tiêu chí xác định mức độ ô nhiễm của khu vực ô nhiễm môi trường đất và tính điểm đánh giá các tiêu chí của khu vực ô nhiễm môi trường đất |
Mẫu số 02 |
Nội dung báo cáo điều tra, đánh giá sơ bộ chất lượng môi trường đất |
Mẫu số 03 |
Nội dung báo cáo điều tra, đánh giá chi tiết khu vực môi trường đất ô nhiễm |
Mẫu số 04 |
Danh mục khu vực bị ô nhiễm môi trường đất đặc biệt nghiêm trọng do lịch sử để lại hoặc không xác định được đối tượng gây ô nhiễm |
Mẫu số 05 |
Cấu trúc và nội dung phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đất |
Mẫu số 06 |
Văn bản đề nghị thẩm định dự án xác lập di sản thiên nhiên khác theo điểm c khoản 1 Điều 20 Luật Bảo vệ môi trường |
Mẫu số 07 |
Báo cáo xác lập di sản thiên nhiên khác theo điểm c khoản 1 Điều 20 Luật Bảo vệ môi trường |
Mẫu số 08 |
Báo cáo kết quả điều tra, đánh giá di sản thiên nhiên |
Mẫu số 09 |
Nội dung quy chế quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên |
Mẫu số 10 |
Nội dung kế hoạch quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên |
PHỤ LỤC II. CÁC MẪU BIỂU VỀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG VÀ ĐĂNG KÝ MÔI TRƯỜNG |
|
Mẫu số 01 |
Nội dung đánh giá môi trường chiến lược của chiến lược, quy hoạch 01a. Nội dung đánh giá môi trường chiến lược của chiến lược 01b. Nội dung báo cáo đánh giá môi trường chiến lược của quy hoạch |
Mẫu số 02 |
Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Mẫu số 03 |
Quyết định thành lập hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Mẫu số 04 |
4. Nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường 4a. Biên bản họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp 4b. Văn bản của cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường lấy ý kiến cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi 4c. Văn bản trả lời của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Mẫu số 05 |
Biên bản khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án |
Mẫu số 06 |
Bản nhận xét báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Mẫu số 07 |
Phiếu thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Mẫu số 08 |
Biên bản phiên họp của hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Mẫu số 09 |
Thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Mẫu số 10 |
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Mẫu số 11 |
Nội dung phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
Mẫu số 12 |
Văn bản đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
Mẫu số 13 |
Quyết định thành lập hội đồng thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
Mẫu số 14 |
Biên bản phiên họp của hội đồng thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
Mẫu số 15 |
Biên bản nhận xét phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
Mẫu số 16 |
Phiếu thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
Mẫu số 17 |
Thông báo kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
Mẫu số 18 |
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án, cơ sở |
Mẫu số 19 |
Giấy xác nhận đã ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường |
Mẫu số 20 |
Hướng dẫn nội dung cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
Mẫu số 21 |
Phương pháp tính và dự toán chi phí cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
Mẫu số 22 |
Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư |
Mẫu số 23 |
Quyết định thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư |
Mẫu số 24 |
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở |
Mẫu số 25 |
Quyết định thành lập tổ kiểm tra trong trường hợp cấp/cấp lại giấy phép môi trường cho cơ sở đang hoạt động thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mẫu số 26 |
Văn bản thông báo kế hoạch khảo sát thực tế trong trường hợp cấp giấy phép môi trường trường cho dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Mẫu số 27 |
Biên bản khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Mẫu số 28 |
Biên bản họp hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư |
Mẫu số 29 |
Biên bản kiểm tra cấp/cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở |
Mẫu số 30 |
Bản nhận xét của thành viên hội đồng thẩm định/tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư |
Mẫu số 31 |
Phiếu thẩm định của thành viên hội đồng thẩm định/tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư |
Mẫu số 32 |
Bản nhận xét của thành viên đoàn kiểm tra, tổ kiểm tra cấp/cấp lại giấy phép môi của dự án đầu tư, cơ sở |
Mẫu số 33 |
Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư |
Mẫu số 34 |
Báo cáo kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư |
Mẫu số 35 |
Văn bản thông báo của cơ quan cấp giấy phép môi trường về việc điều chỉnh loại, khối lượng chất thải nguy hại được phép xử lý hoặc khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Mẫu số 36 |
Văn bản tham vấn ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi trong quá trình cấp/cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở |
Mẫu số 37 |
Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan, tổ chức, chuyên gia trong quá trình cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại giấy phép môi trường |
Mẫu số 38 |
Văn bản trả lời của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi |
Mẫu số 39 |
Văn bản trả lời của cơ quan, tổ chức, chuyên gia được tham vấn trong quá trình cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại giấy phép môi trường |
Mẫu số 40 |
Giấy phép môi trường |
Mẫu số 41 |
Giấy phép môi trường điều chỉnh |
Mẫu số 42 |
Quyết định thu hồi giấy phép môi trường |
Mẫu số 43 |
Văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư |
Mẫu số 44 |
Quyết định cử cán bộ, công chức kiểm tra thực tế công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư, cơ sở trong quá trình vận hành thử nghiệm đối với các trường hợp không thuộc quy định tại khoản 4 Điều 46 Luật bảo vệ môi trường |
Mẫu số 45 |
Biên bản kiểm tra, giám sát vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cán bộ, công chức |
Mẫu số 46 |
Biên bản kiểm tra việc vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải đối với dự án đầu tư, cơ sở sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất, dịch vụ xử lý chất thải nguy hại |
Mẫu số 47 |
Văn bản đăng ký môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở |
PHỤ LỤC III: MẪU BIỂU VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI VÀ KIỂM SOÁT CÁC CHẤT Ô NHIỄM KHÁC |
|
Mẫu số 01 |
Danh mục chất thải nguy hại, chất thải công nghiệp phải kiểm soát và chất thải rắn công nghiệp thông thường |
Mẫu số 02 |
Phương pháp tính và dự toán chi phí cải tạo môi trường bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt |
Mẫu số 03 |
Biên bản bàn giao chất thải rắn công nghiệp thông thường |
Mẫu số 04 |
Chứng từ chất thải nguy hại |
Mẫu số 05 |
Đơn đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại |
Mẫu số 06 |
Văn bản chấp thuận vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại |
Mẫu số 07 |
Quyết định thành lập đoàn đánh giá năng lực của tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
Mẫu số 08 |
Bản nhận xét, đánh giá năng lực của tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
Mẫu số 09 |
Biên bản đánh giá năng lực của tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật về môi trường đối với phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
Mẫu số 10 |
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra đánh giá hồ sơ đăng ký miễn trừ các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP) |
Mẫu số 11 |
Biên bản kiểm tra, đánh giá hồ sơ đăng ký miễn trừ các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP) |
Mẫu số 12 |
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, đánh giá sự phù hợp đối với chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy |
Mẫu số 13 |
Biên bản kiểm tra, đánh giá sự phù hợp đối với chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy |
Mẫu số 14 |
Văn bản thông báo kết quả kiểm tra, đánh giá sự phù hợp đối với chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy |
Mẫu số 15 |
Thông báo nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm hoàn chỉnh không có bao bì thương phẩm |
PHỤ LỤC IV. MẪU BIỂU VỀ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG |
|
Mẫu số 01 |
Quyết định thành lập hội đồng thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Mẫu số 02 |
Phiếu đánh giá, kiểm tra của thành viên hội đồng thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Mẫu số 03 |
Biên bản đánh giá, kiểm tra tại tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Mẫu số 04 |
Bản nhận xét của thành viên hội đồng thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Mẫu số 05 |
Phiếu đánh giá, thẩm định tại phiên họp chính thức của hội đồng thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Mẫu số 06 |
Biên bản phiên họp của hội đồng thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Mẫu số 07 |
Báo cáo việc đáp ứng các quy định về năng lực, thiết bị quan trắc, bảo đảm chất lượng số liệu quan trắc |
Mẫu số 08 |
Vị trí, thời gian, tần suất, thông số quan trắc môi trường đối với các hoạt động dầu khí ngoài khơi |
Mẫu số 09 |
Văn bản thông báo miễn quan trắc định kỳ của dự án, cơ sở |
Mẫu số 10 |
Văn bản thông báo kết quả quan trắc của dự án, cơ sở vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường |
PHỤ LỤC V. MẪU BIỂU VỀ THÔNG TIN, DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG |
|
Mẫu số 01 |
Thông tin, dữ liệu cơ bản của cơ sở dữ liệu môi trường quốc gia và cấp tỉnh |
Mẫu số 02 |
Danh mục dùng chung của cơ sở dữ liệu môi trường các cấp |
Mẫu số 03 |
Dữ liệu chủ và dữ liệu chia sẻ mặc định khác của cơ sở dữ liệu môi trường các cấp |
PHỤ LỤC VI. MẪU BIỂU VỀ BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
Mẫu số 01 |
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mẫu số 02 |
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mẫu số 03 |
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mẫu số 04 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường của bộ, cơ quan ngang bộ |
Mẫu số 05 |
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ Mẫu số 05.A: áp dụng đối với cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường Mẫu số 05.B: áp dụng đối với cơ sở thuộc đối tượng phải đăng ký môi trường |
Mẫu số 06 |
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung hoặc cụm công nghiệp |
Mẫu số 07 |
Cấu trúc, nội dung báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường quốc gia và địa phương |
Mẫu số 08 |
Cấu trúc, nội dung báo cáo chuyên đề về hiện trạng môi trường quốc gia và địa phương |
PHỤ LỤC VII. MẪU BIỂU VỀ CHI TRẢ DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN |
|
Mẫu số 01 |
Hợp đồng chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức trực tiếp |
Mẫu số 02 |
Hợp đồng chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức ủy thác |
Mẫu số 03 |
Kế hoạch nộp tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức ủy thác |
Mẫu số 04 |
Bản kê nộp tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức ủy thác |
Mẫu số 05 |
Tổng hợp kế hoạch nộp tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức ủy thác |
Mẫu số 06 |
Kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức ủy thác |
Mẫu số 07 |
Dự toán chi quản lý tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên của quỹ bảo vệ môi trường nhận ủy thác |
Mẫu số 08 |
Thông báo tiền chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên theo hình thức ủy thác |
PHỤ LỤC VIII. MẪU BIỂU VỀ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ NHÂN SINH THÁI VIỆT NAM |
|
Mẫu số 01 |
Nội dung chính tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam |
Mẫu số 02 |
Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ đăng ký chứng nhận sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam |
Mẫu số 03 |
Quyết định thành lập hội đồng đánh giá sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam |
Mẫu số 04 |
Bản nhận xét của ủy viên hội đồng đánh giá sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam |
Mẫu số 05 |
Biên bản họp hội đồng đánh giá sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tiêu chí Nhãn sinh thái Việt Nam |
PHỤ LỤC IX. MẪU BIỂU THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM TÁI CHẾ SẢN PHẨM, BAO BÌ VÀ XỬ LÝ SẢN PHẨM, BAO BÌ CỦA NHÀ SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU |
|
Mẫu số 01 |
Đăng ký kế hoạch tái chế sản phẩm, bao bì |
Mẫu số 02 |
Báo cáo kết quả tái chế sản phẩm, bao bì |
Mẫu số 03 |
Bản kê khai số tiền đóng góp hỗ trợ tái chế |
Mẫu số 04 |
Bản kê khai số tiền đóng góp hỗ trợ xử lý chất thải |
Mẫu số 05 |
Hồ sơ đề nghị hỗ trợ tài chính cho hoạt động tái chế |
Mẫu số 06 |
Hồ sơ đề nghị hỗ trợ tài chính cho hoạt động xử lý chất thải |
Mẫu số 07 |
Kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa sản xuất đưa ra thị trường năm N-1 |
Mẫu số 08 |
Kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu trong năm N-1 |
Mẫu số 09 |
Kê khai quy cách sản phẩm, bao bì phải tái chế năm N-1 |
Mẫu số 10 |
Kê khai tổng hợp khối lượng sản phẩm, bao bì năm N-1 |
PHỤ LỤC X. MẪU QUYẾT ĐỊNH VỀ KIỂM TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
Nội dung bài viết:
Bình luận