Phụ lục V
BIỂU MẪU VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN; KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN
(Ban hành kèm Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính)
TT |
Tên Biểu mẫu |
Số hiệu |
Đơn đề nghị xác định trước xuất xứ hàng hoá nhập khẩu |
01/XĐTXX/GSQL |
|
Bảng kê hóa đơn thương mại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
02/BKHĐ/GSQL |
|
Văn bản đề nghị khai bổ sung |
03/KBS/GSQL |
|
Công văn đề nghị hủy tờ khai |
04/HTK/GSQL |
|
Phiếu theo dõi trừ lùi |
05/TDTL/GSQL |
|
Phiếu ghi kết quả kiểm tra |
06/PGKQKT/GSQL |
|
Phiếu đề nghị kiểm tra thực tế hàng hóa |
07/PĐNKT/GSQL |
|
Biên bản lấy mẫu hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
08/BBLM/GSQL |
|
Đơn đề nghị đưa hàng về bảo quản |
09/BQHH/GSQL |
|
Biên bản bàn giao hàng hóa XNK |
10/BBBG/GSQL |
|
Quyết định tạm dừng đưa hàng hóa qua khu vực giám sát hải quan |
11/QĐTDGS/GSQL |
|
Thông báo cơ sở sản xuất, nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, máy móc thiết bị, sản phẩm xuất khẩu |
12/TB-CSSX/GSQL |
|
Quyết định kiểm tra kiểm tra cơ sở gia công, sản xuất, năng lực gia công, sản xuất |
13/KTCSSX/GSQL |
|
Biên bản kiểm tra cơ sở sản xuất |
14/BBKT-CSSX/GSQL |
|
Báo cáo quyết toán nguyên liệu, vật tư, hàng hóa được sản xuất từ nguồn nhập khẩu |
15/BCQT-NVL/GSQL |
|
Báo cáo quyết toán sử dụng máy móc thiết bị theo từng hợp đồng gia công |
16/BCQT-MMTB/GSQL |
|
Công văn đề nghị xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; máy móc, thiết bị thuê, mượn; phế liệu, phế phẩm |
17/XL-HĐGC/GSQL |
|
Báo cáo hàng hóa nhập khẩu theo hợp đồng xây dựng |
18/NTXD-DNCX/GSQL |
|
Báo cáo hàng hóa gửi kho thuê bên ngoài DNCX |
19/NXTK-DNCX/GSQL |
|
Thông báo làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ |
20/TKXNTC/GSQL |
|
Thông báo hàng hoá trung chuyển |
21/BKTrC/GSQL |
|
Đơn đề nghị chuyển khẩu hàng hóa |
22/CKHH/GSQL |
|
Bản kê số thuế phải nộp |
23/NLNK-PTQ/GSQL |
|
Thông báovề thực trạng hàng hóa trong kho và tình hình hoạt động của kho ngoại quan |
24/BC-KNQ/GSQL |
|
Danh mục hàng hóa đóng ghép chung container xuất khẩu |
25/DMXK-CFS/GSQL |
|
Thông báo tình hình hàng hóa nhập, xuất, tồn kho (CFS) |
26/NXT-CFS/GSQL |
|
Bảng tổng hợp các chứng từ chứng nhận việc giao nhận hàng hóa |
27/THCT-KML/GSQL |
|
Sổ theo dõi quản lý hàng hóa XNK đăng ký tờ khai một lần |
28/STD/GSQL |
|
Danh sách container đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quan |
29/DSCT/GSQL |
|
Danh sách hàng hóa đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quan |
30/DSHH/GSQL |
|
Bảng kê số hiệu container xuất khẩu |
31/BKCT/GSQL |
Mẫu 01/XĐTXX/GSQL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
...., ngày .... tháng... năm....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC ĐỊNH TRƯỚC XUẤT XỨ
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Kính gửi: …………………………………………
A. Tổ chức, cá nhân đề nghị xác định trước xuất xứ:
1. Tên: | |
2. Địa chỉ: | |
3. Điện thoại: | 4. Fax: |
5. Mã số thuế: | |
6. E-mail: |
B. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu:
1. Tên: |
2. Địa chỉ: |
3. Điện thoại: |
4. Website: |
5. E-mail: |
C. Cơ sở sản xuất, gia công, lắp ráp:
1. Tên: |
2. Địa chỉ: |
3. Điện thoại: |
4. Website: |
5. E-mail: |
D. Hàng hóa đề nghị xác định trước xuất xứ:
1. Mô tả hàng hóa: | |
2. Mã số HS: | 3. Trị giá FOB: |
4. Hành trình dự định của lô hàng từ nước sản xuất, nước xuất khẩu đến Việt Nam (cảng nước SX:…..; cảng nước XK:…….;cảng nước trung gian:………….; Việt Nam): |
E. Tài liệu kèm theo:
1. Bản kê các nguyên vật liệu dùng để sản xuất ra hàng hoá gồm các thông tin như (tên hàng, mã số H.S, xuất xứ, giá CIF). | ||
2. Hoá đơn mua bán các nguyên vật liệu dùng để sản xuất ra hàng hoá. | ||
3. Bản mô tả sơ lược quy trình sản xuất ra hàng hoá. | ||
4. Catalogue Có Không | 5. Hình ảnh Có Không | |
6. Mẫu hàng Có Không | ||
7. Chứng thư giám định | Có Không | |
8. Giấy chứng nhận gia công lắp ráp | Có Không | |
9. giấy chứng nhận phân tích thành phần | Có Không | |
10. Tài liệu khác: | ||
….(tên Tổ chức, cá nhân đề nghị xác định trước xuất xứ) cam đoan: chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của nội dung đơn, các chứng từ và mẫu hàng kèm theo./.
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 02/BKHĐ/GSQL
TÊN DOANH NGHIỆP
BẢNG KÊ HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
1. Người bán:...
(ghi cụ thể tên, địa chỉ và mã số thuế nếu có)
2. Người mua:....
(ghi cụ thể tên, địa chỉ và mã số thuế nếu có)
3. Danh mục hóa đơn thương mại:
STT |
Số hóa đơn (Invoice No.) |
Ngày hóa đơn |
Trị giá hóa đơn (nguyên tệ) |
Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
... | ||||
Tổng trị giá hóa đơn |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 03/KBS/GSQL
KHAI BỔ SUNG VỀ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
A- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN
1. Người khai hải quan:
2. Mã số thuế:
3. Khai bổ sung cho Tờ khai hải quan số……………………, ngày…………:
4. Các nội dung bổ sung:
STT |
Nội dung đã khai |
Nội dung bổ sung |
Lý do |
1 |
|||
2 |
|||
3 |
|||
4 |
|||
5 |
|||
6 |
|||
7 |
|||
8 |
|||
9 |
|||
10 |
5. Chứng từ kèm theo
…, ngày…tháng… năm… NGƯỜI KHAI HẢI QUAN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
B- PHẦN DÀNH CHO KIỂM TRA VÀ XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN
1- Thời gian tiếp nhận hồ sơ khai bổ sung (ngày, giờ):
Cán bộ tiếp nhận:
2- Kết quả kiểm tra nội dung khai bổ sung:
Ý kiến đề xuất của cán bộ tiếp nhận |
Ý kiến phê duyệt của Chi cục trưởng
|
…, ngày…tháng… năm… CÁN BỘ TIẾP NHẬN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
…, ngày…tháng… năm… CHI CỤC TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
(Ghi rõ chấp nhận/không chấp nhận nội dung khai bổ sung. Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chú ý:
- Mục Nội dung đã khai và Nội dung khai bổ sung chỉ ghi những nội dung liên quan đến khai bổ sung.
- Mẫu này sử dụng cho 01 tờ khai hải quan.
TÊN DOANH NGHIỆP --------------------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc -------------------------- …….., ngày … tháng … năm …. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỦY TỜ KHAI
Kính gửi: Chi cục Hải quan ….................
Tên doanh nghiệp:..........................; địa chỉ:…………….........; mã số doanh nghiệp:…………............đã đăng ký tờ khai hải quan số …..ngày …..tháng…..năm tại Chi cục Hải quan………….
Căn cứ Điều 22 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài chính, Công ty đề nghị được hủy tờ khai, cụ thể như sau:
- Số tờ khai:.............Loại hình:............ Ngày khai chính thức:…………..
- Phân luồng: .............................................................
- Cửa khẩu xuất/nhập:................................................
- Mặt hàng khai báo*:................................................
- Trị giá khai báo:......................................................
Lý do hủy tờ khai:……………………………………………………….
Doanh nghiệp ..... cam kết tờ khai hải quan nêu trên chưa được sử dụng để hoàn thuế, không thu thuế.
* Hồ sơ kèm theo, gồm:
--------------------
--------------------
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
CỤC HẢI QUAN TỈNH, TP… |
Mẫu số 05/TDTL/GSQL |
PHIẾU THEO DÕI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Kèm theo văn bản cho phép số …………. ngày ……. tháng …….. năm ……………
của Bộ ……………… có giá trị đến ngày ……. tháng ……………. năm ………….
Đơn vị xuất nhập khẩu: ………………………………………………………………
Đăng ký tại Cục Hải quan: …………………………………………………………
Số đăng ký: ………………… Ngày đăng ký …………………..
XÁC NHẬN CỦA CHI CỤC HẢI QUAN
(Lãnh đạo Chi cục ký, đóng dấu Chi cục)
Ghi chú:
Cột 7- Cán bộ tiếp nhận tờ khai ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu đăng ký tờ khai
Cột 8 – Lãnh đạo Chi cục Hải quan ký, ghi rõ họ tên
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI CÁC CHỈ TIÊU THÔNG TIN TRÊN PHIẾU GHI KẾT QUẢ KIỂM TRA DÙNG CHO CÔNG CHỨC HẢI QUAN
Chỉ tiêu |
Nội dung hướng dẫn cụ thể |
|
Góc trên bên trái Phiếu |
Công chức ghi tên Chi cục Hải quan đăng ký tờ khai, Chi cục Hải quan cửa khẩu nhập khẩu/xuất khẩu.
Hình thức, mức độ kiểm tra hải quan: Căn cứ kết quả phân luồng của Lãnh đạo Chi cục, công chức hải quan tích vào các ô tương ứng |
|
Phần giữa Phiếu |
Số tờ khai: Công chức hải quan ghi số đăng ký tờ khai hàng hoá nhập khẩu/xuất khẩu | |
Góc trên bên phải Phiếu |
Ngày giờ đăng ký: công chức hải quan ghi ngày giờ đăng ký tờ khai hàng hoá nhập khẩu/xuất khẩu. | |
PHẦN KIỂM TRA CHI TIẾT HỒ SƠ |
||
Ô số 1 |
Thời gian kiểm tra: Công chức hải quan ghi rõ thời gian kiểm tra chi tiết hồ sơ. | |
Ô số 2 |
Công chức hải quan kiểm tra ký xác nhận trên hệ thống hoặc ký tên, đóng dấu công chức hải quan (nếu khai hải quan trên tờ khai hải quan giấy). | |
Ô số 3 |
Công chức Hải quan ghi kết quả kiểm tra hồ sơ, nhập kết quả kiểm tra vào hệ thống.
Trường hợp qua kết quả kiểm tra chi tiết thấy cần thiết phải thay đổi hình thức, mức độ kiểm tra hải quan thì ghi ý kiến đề xuất vào ô số 4. |
|
Ô số 4 |
Công chức hải quan kiểm tra chi tiết hồ sơ ghi đề xuất xử lý kết quả kiểm tra (nếu có). | |
Ô số 5 |
Lãnh đạo Chi cục ghi ý kiến chỉ đạo (nếu có) và ký xác nhận trên hệ thống hoặc ký tên, đóng dấu công chức (nếu khai hải quan trên tờ khai hải quan giấy) | |
PHẦN KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HOÁ |
||
A. KIỂM TRA QUA MÁY SOI/CÂN/THIẾT BỊ KHÁC |
B. KHAI HẢI QUAN TRÊN TỜ KHAI HẢI QUAN GIẤY |
|
Ô số 1 |
Thời gian kiểm tra: Công chức Hải quan ghi rõ thời gian kiểm tra. | Thời gian kiểm tra: Công chức Hải quan ghi rõ thời gian kiểm tra. |
Ô số 2 |
Công chức Hải quan ghi kết quả kiểm tra thực tế hàng hoá và nhập kết quả kiểm tra vào hệ thống. | Công chức Hải quan ghi kết quả kiểm tra thực tế hàng hoá và nhập kết quả kiểm tra vào hệ thống. |
Ô số 3 |
Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế hàng hoá, công chức Hải quan kiểm tra thực tế hàng hoá (qua máy soi/cân/thiết bị khác) đề xuất xử lý kết quả kiểm tra. | Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế hàng hoá, công chức Hải quan kiểm tra thực tế hàng hoá đề xuất xử lý kết quả kiểm tra. |
Mẫu số 07/PĐNKT/GSQL
CỤC HẢI QUAN ….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TB-KHH |
PHIẾU ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HÓA
Kính gửi: Chi cục Hải quan ……………….
Chi cục Hải quan ……………………………….. đề nghị Chi cục Hải quan …………………………. .. thực hiện kiểm tra thực tế hàng hóa cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu như sau:
1. Tên người khai hải quan:
2. Mã người khai hải quan:
3. Số tờ khai: Ngày tờ khai:
4. Hình thức, mức độ kiểm tra thực tế hàng hóa:
5. Hồ sơ kèm theo:
6. Một số nội dung cần lưu ý:
Trân trọng./.
Nơi nhận: |
……., ngày …. tháng …. năm … |
Mẫu số 08/BBLM/GSQL
I. BIÊN BẢN LẤY MẪU HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
- Tờ khai số/số vận đơn: .................. ngày ....... tháng ........ năm .....................
- Chi cục Hải quan đăng ký tờ khai: ..........................................
- Hình thức kiểm tra thực tế hàng hóa (miễn kiểm tra hoặc kiểm tra tỷ lệ hoặc kiểm tra toàn bộ) …………………………………………
- Chi cục Hải quan nơi lấy mẫu: .................................................
- Người lấy mẫu:
+ Công chức Hải quan:………………………………..
+ Đại diện chủ hàng: ………………………………..
- Địa điểm lấy mẫu: ……………………………………..…
Thời gian lấy mẫu: ………. giờ… ngày … tháng … năm…..…
- Tên mẫu: ......................................
- Số lượng mẫu: …………………………
- Chi tiết mẫu (kích thước, đặc điểm): .........................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
- Niêm phong mẫu (số niêm phong hải quan): ................................................
Ngày... tháng... năm... (13) NGƯỜI CHÚNG KIẾN (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ngày... tháng... năm... (12) NGƯỜI LẤY MẪU (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ngày... tháng... năm...
(11) NGƯỜI LẬP PHIẾU LẤY MẪU (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
- Phiếu lấy mẫu lập thành hai bản (1 bản lưu cùng hồ sơ lưu của Hải quan; 1 bản niêm phong cùng với mẫu hàng).
- Mục 11: Nguời lập phiếu lấy mẫu là người yêu cầu lấy mẫu (Hải quan hoặc doanh nghiệp);
- Mục 12: Nguời lấy mẫu là Hải quan cửa khẩu hoặc Hải quan ngoài cửa khẩu hoặc doanh nghiệp;
- Mục 13: Người chứng kiến là: Hải quan nếu doanh nghiệp yêu cầu lấy mẫu hoặc là doanh nghiệp nếu Hải quan yêu cầu lấy mẫu;
- Mục 11, 12, 13 nếu là công chức hải quan thì ký, đóng dấu công chức.
II. BÀN GIAO MẪU
Nội dung bàn giao (1): ............................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
- Địa điểm bàn giao: ………………………………………………………
...................................................
- Thời gian bàn giao: …….. giờ…... ngày … tháng … năm ….
NGƯỜI NHẬN BÀN GIAO (Ký, ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI BÀN GIAO (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
- Bàn giao mẫu giữa người lấy mẫu với người lưu mẫu hoặc người giám định.
- Nội dung bàn giao(1):
- Giao mẫu để doanh nghiệp nhận tự bảo quản thì bàn giao nguyên trạng mẫu đã được niêm phong.
- Giao mẫu cho cơ quan giám định thì mở niêm phong, bàn giao chi tiết mẫu.
Mẫu số 09/BQHH/GSQL
TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
_________ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……., ngày ..... tháng .…. năm …….
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Đưa hàng hóa về bảo quản
___________________
Kính gửi: Chi cục Hải quan …………..……………………
1. Doanh nghiệp đề nghị mang hàng về bảo quản:
- Tên doanh nghiệp: ……………………… Mã số thuế: …………………
- Trụ sở chính tại: ………………………………………
- Số điện thoại: ………………………. Số fax: …………………………..
2. Đề nghị cơ quan hải quan giải quyết cho doanh nghiệp được mang hàng về bảo quản tại:
- Địa điểm kho, bãi: ……………………………………
- Thuộc phường (xã) …………….......; quận (huyện) ………….………..., tỉnh (TP) ……………………………
3. Người chịu trách nhiệm chính trước pháp luật về bảo quản hàng hóa:
- Họ và tên: ………………………………., năm sinh: ………………….
- Số CMND: ……………………, ngày cấp: …………, tại …………….
- Số điện thoại liên hệ, cố định: ……………………, di động ………….
4. Nội dung cam đoan:
Kho (bãi) bảo quản hàng hóa có tổng diện tích là: …………….. m2; có tường rào cứng ngăn cách với khu vực bên ngoài để bảo quản an toàn hàng hóa; có giấy tờ hợp pháp sử dụng kho, bãi (hoặc hợp đồng thuê kho, bãi đến hết ngày ………………….); chịu trách nhiệm bảo quản đầy đủ hàng hóa và không tự ý sử dụng, tiêu thụ hàng hóa đến khi được cơ quan hải quan thông quan.
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung khai báo và cam đoan trên đây./.
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu 10/BBBG/GSQL
TỔNG CỤC HẢI QUAN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỤC HẢI QUAN:..................... Độc Lập-Tự do-Hạnh phúc
Chi cục Hải quan:.................
Số:....................../HQ-BBBG.
BIÊN BẢN BÀN GIAO HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN CHỊU SỰ GIÁM SÁT HẢI QUAN
Hồi......giờ.....phút, ngày...tháng...năm 20.., Chi cục Hải quan ....... số điện thoại ............... số fax ………… bàn giao cho ông (bà) .....................
Đại diện của Công ty.....; Lô hàng thuộc tờ khai số: …………… để chuyển đến Chi cục Hải quan ................ gồm:
1- Hồ sơ hải quan:
a) ……….
b) ………..
2. Hàng hoá:
STT |
SỐ HIỆU CONTAINER HOẶC BIỂN KIỂM SOÁT XE CHUYÊN DỤNG |
SỐ SEAL HÃNG VẬN TẢI |
SỐ SEAL HẢI QUAN |
SỐ LƯỢNG KIỆN ĐÃ NIÊM PHONG |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)
|
Tình trạng xe container/xe chuyên dụng/hàng hoá ......................................
................................................... Biên bản về tình trạng container/xe chuyên dụng/hàng hoá (nếu có), số……….
Thời gian vận chuyển …………..; Tuyến đường vận chuyển: ………….…; Km…………..…
Ngày, giờ xuất phát: ……………………………..……….
Ngày, giờ, đến: ………………………………………………
Các vấn đề khác có liên quan đến hàng hoá và hồ sơ hải quan: ......................................
..............................................
..............................................
...............................................
NGƯỜI KHAI HQ/ NGƯỜI VẬN CHUYỂN (ký, ghi rõ họ tên) |
CHI CỤC HẢI QUAN NƠI HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN ĐI (ký, đóng dấu số hiệu công chức) |
CHI CỤC HẢI QUAN NƠI HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN ĐẾN (ký, đóng dấu số hiệu công chức) |
Mẫu số 11/QĐTDGS/GSQL
CỤC HẢI QUAN ….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số:….…. /QĐ…………. |
…….…, ngày …… tháng … năm…… |
|||
QUYẾT ĐỊNH
V/v tạm dừng đưa hàng hóa qua khu vực giám sát
-------------------------------------------
CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC HẢI QUAN……………
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;
Xét đề nghị của ......................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tạm dừng đưa qua khu vực giám sát tại cảng/cửa khẩu ………….…. đối với lô hàng ………………………… của (tên doanh nghiệp) ………, mã số thuế: …………….. xuất khẩu/nhập khẩu theo tờ khai hải quan số …… ngày …/…./20…. được đăng ký tại Chi cục Hải quan ………….. thuộc Cục Hải quan tỉnh, thành phố ……………
Lý do tạm dừng: ………………………………………
Thời gian tạm dừng là …………ngày kể từ ngày ban hành quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà) Đội trưởng Đội ….……………… và Giám đốc (tên doanh nghiệp) ……………….chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục trưởng Cục HQ .. (để báo cáo); |
- Chi cục HQ nơi đăng ký tờ khai (để p/h);
- Lưu: ……….
CHI CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu đơn vị)
Mẫu số 12/TB-CSSX/GSQL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
… ,ngày… tháng… năm……
THÔNG BÁO CƠ SỞ SẢN XUẤT, NƠI LƯU GIỮ NL, VT, MMTB VÀ SP XUẤT KHẨU
Kính gửi: Chi cục Hải quan……
I. Thông tin đơn vị:
1.Tên Tổ chức/cá nhân: ……………………..
2. Mã số thuế hiện thời: ……………………………………
3. Mã số thuế trước khi thay đổi (nếu có): ………………………
- Tên tổ chức/cá nhân trước khi chuyển đổi:
- Lý do chuyển đổi(sáp nhập, chia, tách, thay đổi mã số):
4. Địa chỉ trụ sở chính: ……….
- Trụ sở thuộc quyền sở hữu của DN
- Trụ sở thuê
5. Chủ tịch Hội đồng quản trị (hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên):
- Số CMND/hộ chiếu: Ngày cấp: Nơi cấp:
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
- Số điện thoại:
6. Tổng giám đốc (hoặc Giám đốc):
- Số CMND/hộ chiếu: Ngày cấp: Nơi cấp:
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
- Số điện thoại:
7. Nước đầu tư (ghi rõ nước đầu tư, trường hợp nhiều nước thì ghi cụ thể):………
8. Ngành nghề sản xuất (ghi theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép đầu tư 9. Lịch sử kiểm tra cơ sở sản xuất, năng lực sản xuất (nêu rõ một trong 02 trường hợp dưới đây):
9.1. Tổ chức cá nhân chưa được cơ quan hải quan kiểm tra
9.2. Tổ chức cá nhân đã được cơ quan hải quan kiểm tra Trường hợp đã được cơ quan hải quan kiểm tra trước thời điểm thông báo thì ghi đầy đủ thông tin về: số biên bản kiểm tra, số kết luận kiểm tra, ngày, tháng, năm….
II. Nội dung:
A. Tổng số cơ sở sản xuất: ……………………………
1. Cơ sở sản xuất nằm trong khu vực nhà máy:………….
1.1. Địa chỉ CSSX 1: …………………………
- Cơ sở sx thuộc quyền sở hữu của DN: 0 ; Cơ sở sx thuê: 0
- Tổng số lượng máy móc, dây chuyền trang thiết bị: ……………..
- (Trong đó: Sở hữu: ………...; Đi thuê: ………...; khác………)
- Năng lực sản xuất: Nêu rõ năng lực sản xuất sản phẩm xuất khẩu tối đa trong một năm/tháng/ngày: …………………………………
- Cơ sở sản xuất trên phù hợp với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu thuộc ngành hàng (tích vào ô tương ứng với ngành hàng): Da giày: 0 May mặc: 0 Điện tử, điện lạnh: 0 Chế biến thực phẩm: 0 Cơ khí: 0 Gỗ: 0 Nhựa: 0 Nông sản: 0 loại khác: 0
- Chu kỳ sản xuất sản phẩm theo từng ngành nghề: ……………..…
1.2. Địa chỉ CSSX 2: ……………………………………………
Trường hợp có nhiều hơn một CSXX thì thông báo tương tự điểm 1.1 trên.
2. Số cơ sở sản xuất nằm ngoài nhà máy: ……………
2.1 Địa chỉ CSSX 1: ……………………………………
- Cơ sở sx thuộc quyền sở hữu của DN: 0 ; Cơ sở sx thuê: 0
- Tổng số lượng máy móc, dây chuyền trang thiết bị: ……………..
(Trong đó: Sở hữu: ………...; Đi thuê: ………...; khác………)
- Năng lực sản xuất: Nêu rõ năng lực sản xuất sản phẩm xuất khẩu tối đa trong một năm/tháng/ngày:
- Chu kỳ sản xuất sản phẩm theo từng ngành nghề:……………..…
- Cơ sở sản xuất trên phù hợp với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu thuộc ngành hàng (tích vào ô tương ứng với ngành hàng): Da giày: 0 May mặc: 0 Điện tử, điện lạnh: 0 Chế biến thực phẩm: 0 Cơ khí: 0 Gỗ: 0 Nhựa: 0 Nông sản: 0 loại khác: 0
2.2. Trường hợp có nhiều hơn một CSXX thì thông báo tương tự điểm 2.1 trên.
B. Năng lực sản xuất (tính cho tất cả các CSSX nếu tổ chức, cá nhân có nhiều CSSX):
Trong 01 năm/quý/tháng/tuần/ngày, tổ chức cá nhân sản xuất được…………………… sản phẩm.
C. Ngành hàng sản xuất chính (tích vào ô tương ứng):
Da giày: 0 May mặc: 0 Điện tử, điện lạnh: 0 Chế biến thực phẩm: 0 Cơ khí: 0 Gỗ: 0 Nhựa: 0 Nông sản: 0 loại khác: 0
D. Tình hình nhân lực (tính cho tất cả các CSSX nếu tổ chức cá nhân có nhiều CSSX):
- Bộ phận quản lý:……………Người;
- Số lượng công nhân:………..Người.
E. Là Công ty mẹ nhập khẩu, cung ứng nguyên liệu, vật tư để gia công, sản xuất xuất khẩu cho các đơn vị thành viên trực thuộc……… có CSSX:
- Số đơn vị thành viên:…….. Cụ thể : -
Đơn vị thành viên 1:………………….mã số thuế:………..
Địa chỉ CSSX 1:………………..
- Đơn vị thành viên 2 (tương tự)
F. Là Công ty thành viên trực thuộc Công ty mẹ nhập khẩu, cung ứng nguyên liệu, vật tư để sản xuất xuất khẩu cho các đơn vị thành viên khác trực thuộc Công ty mẹ ……… có CSSX:
Số đơn vị thành viên:…….. Cụ thể :
- Đơn vị thành viên 1:………………….mã số thuế:………..
Địa chỉ CSSX 1 :………………..
- Đơn vị thành viên 2 (tương tự).
G. Là Công ty thành viên nhập khẩu, cung ứng nguyên liệu, vật tư để sản xuất xuất khẩu cho các đơn vị trực thuộc Công ty thành viên có CSSX: Số chi nhánh:…….. Cụ thể:
- Chi nhánh 1:………………………..mã số thuế:………..
Địa chỉ chi nhánh 1:………………..
- Chi nhánh 2 (tương tự)
III. Về sự tuân thủ pháp luật:
Trong vòng 730 ngày, tổ chức cá nhân (tích vào ô tương ứng):
- Bị xử lý về hành vi buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới, trốn thuế: Có 0 Không 0
- Bị xử phạt về hành vi trốn thuế, gian lận thuế: Có 0 Không 0 - Bị các cơ quan quản lý nhà nước xử phạt vi phạm trong lĩnh vực kế toán: Có 0 Không 0
Tổ chức/cá nhân xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung cam kết trên. Trường hợp có thay đổi các thông tin trên, Tổ chức/cá nhân sẽ thực hiện khai và cam kết lại.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 13/KTCSSX/GSQL
TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số:................../QĐ- ...... |
……, ngày…… tháng…năm … |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc kiểm tra cơ sở sản xuất, năng lực sản xuất
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN BAN HÀNH ……………………
- Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Căn cứ Luật quản lý thuế số 78/2014/QH10 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
- Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng ngày 3 tháng 6 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013;
- Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều các Luật về thuế ngày 29 tháng 11 năm 2014;
- Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 1 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hải quan;
- Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 quy định chi tiết Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi bổ sung các Nghị định về thuế;
- Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thương mại;
- Căn cứ….
Trên cơ sở xem xét …........................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kiểm tra cơ sở sản xuất, năng lực sản xuất đối với...…………
Ghi rõ tên, địa chỉ cơ sở sản xuất hoặc nơi lưu trữ NVL cần kiểm tra, mã số thuế, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
Điều 2. Thành phần kiểm tra: ….
Ghi rõ thành phần tham gia kiểm tra
Điều 3. Thời gian kiểm tra: ………..
Ghi rõ thời gian bắt đầu kiểm tra, thời gian dự kiến kết thúc kiểm tra.
Điều 4. Nội dung kiểm tra: ………
Ghi rõ nội dung kiểm tra, yêu cầu tài liệu, giới hạn kiểm tra để tổ chức, cá nhân biết, chuẩn bị và phối hợp với cơ quan thực hiện kiểm tra.
Nơi nhận :
- Tên tổ chức, cá nhân; - Cục HQ.....; - Lưu: VT, đơn vị soạn thảo (...b). |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
Mẫu số 14/KT-CSSX/GSQL
Cục Hải quan .........
Chi cục Hải quan........................ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: ................./BB-KTCSSX |
BIÊN BẢN KIỂM TRA CƠ SỞ SẢN XUẤT
Căn cứ quy định tại Điều... Thông tư số .../20../TT-BTC ngày .../.../20.. của Bộ Tài chính hướng dẫn thủ tục hải quan;
Hôm nay, hồi ........... giờ ..... ngày ..... tháng ...... năm ....... tại ..........., Chúng tôi gồm:
I. Đại diện cơ quan Hải quan:
1. Ông(bà): ........................................ Chức vụ: ............................. Đơn vị............................
2. Ông(bà): ........................................ Chức vụ: ............................. Đơn vị............................
II. Đại diện theo pháp luật của tổ chức, cá nhân:
1. Ông(bà): ........................................ Chức vụ: ............................. Đơn vị ............................
2. Ông(bà): ........................................ Chức vụ:............................ Đơn vị ............................
III. Đại diện theo pháp luật của thương nhân nhận gia công lại (nếu có):
1. Ông(bà): ........................................ Chức vụ: ............................. Đơn vị ............................
2. Ông(bà): ........................................ Chức vụ: ............................. Đơn vị ............................
IV. Người làm chứng (nếu có):
1. Ông(bà): ........................................ Năm sinh ................ Quốc tịch ...................................
Địa chỉ: ...........................................
Nghề nghiệp: ..................................................
Giấy CMND/Hộ chiếu số: ............................. Ngày cấp ......................... Nơi cấp ................
Xác nhận kết quả kiểm tra cơ sở sản xuất của Công ty ............................ như sau:
Địa chỉ: ............................................................
2. Quyền sử dụng đất đai, nhà xưởng (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê đất, nhà xưởng...):
3. Quyền sở hữu, sử dụng của thương nhân đối với máy móc, thiết bị nhập khẩu:
- Tờ khai nhập khẩu: .............................................
- Thuê, mượn theo hợp đồng .............................................
4. Số lượng, chủng loại máy móc, thiết bị thực tế: …………..
5. Tình trạng hoạt động của tổ chức, cá nhân (tình hình nhân lực bố trí trên dây chuyền sản xuất, số lượng lao động hiện có tại thời điểm kiểm tra, bảng lương, bảo hiểm...):
6. Kiểm tra năng lực sản xuất của thương nhân: ………
Biên bản kết thúc vào hồi ............ giờ ......... ngày ...... tháng .......... năm ..............
Biên bản được lập thành ...... bản; mỗi bản gồm ......... tờ; có nội dung và giá trị như nhau. Đã giao cho...01 bản.
Sau khi đọc biên bản, những người có mặt đồng ý về nội dung biên bản và cùng ký vào biên bản.
7. Ý kiến bổ sung khác (nếu có).
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN HẢI QUAN (ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 15/BCQT/GSQL
Tên tổ chức/cá nhân:…………
Mã số: Địa chỉ:…….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, THÀNH PHẨM SẢN XUẤT TỪ NGUỒN NHẬP KHẨU
Năm:……
Stt |
Tài khoản |
Tên, quy cách nguyên vật liệu, hàng hoá |
Số tiền (vnđ) |
Ghi chú |
|||
Tồn đầu kỳ (1/1/2015) |
Nhập trong kỳ |
Xuất trong kỳ |
Tồn cuối kỳ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nguyên liệu, vật liệu nhập khẩu |
500 |
200 |
300 |
400 |
||
2 |
Thành phẩm được sản xuất từ nguồn nhập khẩu |
100 |
300 |
150 |
250 |
NGƯỜI LẬP (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ngày…..tháng….năm…. ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Hướng dẫn lập bảng
1. Biểu mẫu trên áp dụng cho các doanh nghiệp Gia công, NSXXK, doanh nghiệp hoạt động trong khu phi thuế quan và DNCX. Trường hợp một doanh nghiệp hoạt động nhiều loại hình thì lập báo cáo quyết toán riêng cho từng loại hình;
2. Doanh nghiệp hoạt động NSXXK, (bao gồm doanh nghiệp trong khu phi thuế quan và DNCX hoạt động NSXXK), tổng hợp số liệu về "nguyên liệu, vật tư nhập khẩu","thành phẩm" từ các tài khoản tương ứng 152 và 155 quy định tại Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 hoặc Quyết định 48/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính;
3. Doanh nghiệp gia công cho thương nhân nước ngoài (bao gồm doanh nghiệp trong khu phi thuế quan và DNCX nhận gia công cho nước ngoài hoặc nhận gia công cho doanh nghiệp trong khu phi thuế quan, DNCX khác): Lập sổ chi tiết, sổ tổng hợp theo dõi nguyên vật liệu, thành phẩm tương tự các tài khoản 152 và 155 quy định tại Thông tư số 200/2014/TT-BTC và Quyết định 48/2006/QĐ-BTC.
4. Tổng trị giá xuất trong kỳ tại cột (6) bao gồm: Xuất khẩu hoặc xuất trả ra nước ngoài; xuất khẩu tại chỗ; chuyển sang hợp đồng gia công khác; nguyên liệu, vật tư tiêu huỷ hoặc bị thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ trong quá trình gia công, sản xuất hàng xuất khẩu. Trường hợp tổ chức, cá nhân tiêu huỷ nguyên liệu, vật tư hoặc bị thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ đủ điều kiện đã được miễn thuế, không thu thuế, hoàn thuế thì ghi rõ số lượng, trị giá vào ô ghi chú tại cột (8).
Mẫu số 16/BCQT-MMTB/GSQL
Tên tổ chức/cá nhân:……
Mã số: Địa chỉ doanh nghiệp:….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BẢNG BÁO CÁO QUYẾT TOÁN SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ THEO TỪNG HỢP ĐỒNG GIA CÔNG
STT |
Số hợp đồng |
Tên máy móc, thiết bị tạm nhập |
Đơn vị tính |
Số lượng tạm nhập |
Số lượng tái xuất |
Số lượng máy móc, thiết bị chuyển sang HĐGC khác trong khi thực hiện HĐGC |
Số lượng máy móc, thiết bị còn lại chưa tái xuất |
|
Số lượng |
Số, ngày hợp đồng GC |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 | ||||||||
2 | ||||||||
… | … | |||||||
Tổng cộng: |
NGƯỜI LẬP (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ngày…..tháng……năm… NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 17/XL-HĐGC/GSQL
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN Số:……………… v/v: thông báo phương án xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; máy móc, thiết bị thuê, mượn; phế liệu, phế phẩm |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ ………, ngày….. tháng…….năm ………. |
Kính gửi: Chi cục Hải quan ….......
Ngày …., Công ty chúng tôi, mã số thuế: ….. có địa chỉ…, điện thoại… fax… đã thực hiện hợp đồng/phụ lục hợp đồng gia công số….. ngày….. năm …… với đối tác nước ngoài là Công ty……. địa chỉ…..
Đến nay, Công ty chúng tôi đã thực hiện xong hợp đồng gia công số…. ngày…. tháng…. năm….. và đã tiến hành thanh lý hợp đồng với đối tác nước ngoài theo Biên bản thanh lý số….. ngày….. tháng…… năm…… (kèm theo).
Căn cứ Biên bản thanh lý hợp đồng gia công dẫn trên, chúng tôi đề nghị Chi cục Hải quan …..làm thủ tục hải quan xử lý nguyên vật liệu dư thừa, máy móc thiết bị thuê mượn như sau:
+ Về nguyên liệu vật tư dư thừa: …………(nêu rõ phương án xử lý theo quy định tại khoản … Điều… Thông tư……/2015/TT-BTC);
+ Về máy móc thiết bị thuê mượn: …………(nêu rõ phương án xử lý theo quy định tại khoản … Điều … Thông tư……/2015/TT-BTC).
+ Về sản phẩm hoàn chỉnh chưa xử lý hết: …………(nêu rõ phương án xử lý theo quy định tại khoản … Điều … Thông tư……/2015/TT-BTC).
Chúng tôi cam kết chậm nhất 30 ngày kể từ ngày được Chi cục Hải quan …. đồng ý sẽ làm xong thủ tục xử lý nguyên vật liệu, máy móc thiết bị theo quy định của pháp luật.
….…, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(ký, ghi rõ họ tên; đóng dấu)
Ý kiến của Chi cục Hải quan nơi quyết toán hợp đồng gia công:
Trên cơ sở đề nghị của tổ chức, cá nhân, Lãnh đạo Chi cục phê duyệt ý kiến.
LÃNH ĐẠO CHI CỤC
(Ghi ngày tháng năm, ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 18/NTXD-DNCX/GSQL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU THEO HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
Kính gửi: Chi cục Hải quan ……………..
Tên nhà thầu:………….
Mã số:………………… Địa chỉ:……………….. |
Tên DNCX:…………..
Mã số thuế:…………… Địa chỉ:……………….. |
Số, ngày hợp đồng xây dựng:…………….. | |
Giá trúng thầu: …………………………. |
STT |
Tên hàng hoá |
ĐVT |
Số lượng |
Trị giá ghi trên tờ khai |
Số, ngày tờ khai nhập khẩu |
1 |
|||||
2 |
|||||
3 |
… |
||||
Tổng cộng: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DNCX (ký tên, đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA NHÀ THẦU (ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 19/NXTK-DNCX/GSQL
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN:.................
Mã số thuế:.................................... Địa chỉ kho thuê:...........................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------- |
BÁO CÁO HÀNG HÓA GỬI KHO THUÊ BÊN NGOÀI DNCX
Kỳ báo cáo: Quý:............ năm:.............
STT
|
Tên hàng hóa |
Đơn vị tính |
Tồn kho đầu kỳ |
Nhập kho trong kỳ |
Xuất kho trong kỳ |
Tồn kho |
||
Số lượng |
Số chứng từ |
Số lượng |
Số chứng từ |
|||||
1. |
||||||||
2. |
||||||||
3. |
............, ngày .... tháng.... năm..........
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
- Cột số chứng từ: Doanh nghiệp liệt kê số chứng từ thể hiện hàng hóa đưa từ DNCX đến kho thuê hoặc từ kho thuê đưa về DNCX như phiếu xuất kho, phiếu nhập kho hoặc các chứng từ khác tương đương.
Mẫu số 20/TBXNKTC/GSQL
CỤC HẢI QUAN.................... CHI CỤC HẢI QUAN................ Số:………../TB-XNKTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
........., ngày......tháng.....năm.......
THÔNG BÁO
V/v làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ
Kính gửi: Cục Thuế……
Chi cục Hải quan..................................thuộc Cục Hải quan tỉnh, thành phố................................ xin thông báo tình hình làm thủ tục nhập khẩu tại chỗ của các doanh nghiệp đã làm thủ tục hải quan (từ ngày …./…./…. Đến ngày …/…/…….:
Số tt |
Tên, địa chỉ DN |
Tờ khai nhập khẩu tại chỗ |
Tờ khai xuất khẩu tại chỗ |
Trị giá (vnđ) |
Thuế nhập khẩu (vnđ) |
Ghi chú |
1 |
Doanh nghiệp A |
Tờ khai ... ngày… tháng… năm |
Tờ khai…ngày… tháng… năm |
|||
Tờ khai ... ngày… tháng… năm |
Tờ khai…ngày… tháng… năm |
|||||
2 |
Doanh nghiệp B |
Tờ khai ... ngày… tháng… năm |
Tờ khai…ngày… tháng… năm |
|||
Tờ khai ... ngày… tháng… năm |
Tờ khai…ngày… tháng… năm |
|||||
… |
… |
… |
… |
|||
Tổng cộng : |
… |
… |
Chi cục Hải quan...................xin thông báo để Quý Cục biết, theo dõi.
Nơi nhận:
|
LÃNH ĐẠO CHI CỤC HẢI QUAN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu Chi cục)
|
Mẫu số 21/BKTrC/GSQL
BẢN KÊ HÀNG HÓA ĐÓNG TRONG CONTAINER TRUNG CHUYỂN
(Bản Hải quan lưu)
1. Đơn vị kinh doanh dịch vụ trung chuyển:
2. Phương tiện vận tải: - Tên, số hiệu, chuyến ……………………….. ………………………………………………………….
- Ngày nhập cảnh: ……/…..…/……….
- Cảng dỡ hàng…………………………..………………………………………………………………
SỐ TT |
I- PHẦN KÊ KHAI HÀNG NHẬP CẢNG |
III- PHẦN KÊ KHAI HÀNG XUẤT CẢNG |
IV-XÁC NHẬN CỦA HẢI QUAN CK NHẬP |
|||||||
Số vận đơn |
Tổng số cont |
Số hiệu, loại cont, số seal hãng tàu |
Quy cách và trọng lượng (kgs) |
Chủng loại hàng |
Tên, địa chỉ chủ hàng |
Tên PTVT |
Ngày xuất cảnh |
Ký tên, đóng dấu |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
….. | ||||||||||
….. | ||||||||||
Ngày ….. tháng ….. năm ….. (ký tên, đóng dấu)
|
Một số lưu ý về cont hàng hóa (như: hàng đã được gia cố, đóng gói lại,…):
|
|||||||||
II- XÁC NHẬN CỦA HẢI QUAN CK NHẬP (8) Tổng số conts nhập:…………….. ...... ; trong đó: - Loại 20’: - Loại 40’: - Loại khác:
|
V- THANH KHOẢN CỦA HQ CK NHẬP (13)
Tổng số conts xuất:…………….. …..; trong đó: - Loại 20’: - Loại 40’: - Loại khác: |
Ghi chú: - Cột (6): Ghi loại hàng hóa chung nhất, ví dụ: hàng văn phòng phẩm, tạp hóa, mỹ phẩm, dược phẩm,…
- Cột (8), (12), (13) công chức hải quan ký tên, đóng dấu công chức;
Mẫu số 21/BKTrC/GSQL
BẢN KÊ HÀNG HÓA ĐÓNG TRONG CONTAINER TRUNG CHUYỂN
(Bản người khai hải quan lưu)
1. Đơn vị kinh doanh dịch vụ trung chuyển:
2. Phương tiện vận tải: - Tên, số hiệu, chuyến ……………………….. ………………………………………………………….
- Ngày nhập cảnh: ……/…..…/……….
- Cảng dỡ hàng…………………………..………………………………………………………………
SỐ TT |
I- PHẦN KÊ KHAI HÀNG NHẬP CẢNG |
III- PHẦN KÊ KHAI HÀNG XUẤT CẢNG |
IV-XÁC NHẬN CỦA HẢI QUAN CK NHẬP |
|||||||
Số vận đơn |
Tổng số cont |
Số hiệu, loại cont, số seal hãng tàu |
Quy cách và trọng lượng (kgs) |
Chủng loại hàng |
Tên, địa chỉ chủ hàng |
Tên PTVT |
Ngày xuất cảnh |
Ký tên, đóng dấu |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
….. | ||||||||||
….. | ||||||||||
Ngày ….. tháng ….. năm ….. (ký tên, đóng dấu)
|
Một số lưu ý về cont hàng hóa (như: hàng đã được gia cố, đóng gói lại,…):
|
|||||||||
II- XÁC NHẬN CỦA HẢI QUAN CK NHẬP (8) Tổng số conts nhập:…………….. ...... ; trong đó: - Loại 20’: - Loại 40’: - Loại khác:
|
V- THANH KHOẢN CỦA HQ CK NHẬP (13)
Tổng số conts xuất:…………….. …..; trong đó: - Loại 20’: - Loại 40’: - Loại khác: |
Ghi chú: - Cột (6): Ghi loại hàng hóa chung nhất, ví dụ: hàng văn phòng phẩm, tạp hóa, mỹ phẩm, dược phẩm,…
- Cột (8), (12), (13) công chức hải quan ký tên, đóng dấu công chức;
Mẫu số 22/CKHH/GSQL
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------------
Hà Nội, ngày ….. tháng … năm 20.…
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN KHẨU HÀNG HÓA
Kính gửi: Chi cục Hải quan cửa khẩu ……..
Tên doanh nghiệp: ………………………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………………..
Mã số thuế: ………………………………………………….
Công ty …………………………..…. đề nghị Chi cục Hải quan cửa khẩu ……. ……………….giải quyết thủ tục chuyển khẩu lô hàng sau đây:
TT |
Tên hàng hóa |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (USD) |
Trị giá (USD) |
1 | |||||
2 | |||||
3 |
- Hợp đồng mua hàng: Số, ngày …………………….. Tên đối tác: ……………………………………………………..
- Hợp đồng bán hàng: Số, ngày …………………….. Tên đối tác: ……………………………………………………..
- Số vận đơn: ………………. Số container/số chì (seal): ………………..
- Tên tàu: …………………ngày nhập cảnh: ……………………………..
- Thời gian dự kiến xuất hàng: …………… cửa khẩu xuất: ………………
HẢI QUAN XÁC NHẬN XUẤT KHẨU (ký, đóng dấu công chức)
|
HẢI QUAN XÁC NHẬN NHẬP KHẨU (ký, đóng dấu công chức) |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP |
Mẫu số: 23/NLNK-PTQ/GSQL
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN:.................
Mã số thuế:....................................
BẢNG KÊ SỐ THUẾ NHẬP KHẨU PHẢI NỘP
(kèm theo tờ khai xuất khẩu số:............................ ngày....
đăng ký tại Chi cục Hải quan..................)
STT |
Tên nguyên liệu nhập khẩu |
Mã số HS |
Thuế suất |
Trị giá tính thuế |
Số thuế phải nộp |
1. |
|||||
2. |
|||||
3. |
|||||
Tổng số thuế nhập khẩu phải nộp: |
Số công văn đề nghị việc lựa chọn cách xác định thuế nhập khẩu phải nộp theo quy định tại khoản 7 Điều 13 Thông tư số 109/2014/TT-BTC ngày 15/8/2014 của Bộ Tài chính: ....... (*)
Nơi nhận:
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- (*) Doanh nghiệp có dự án đầu tư được cấp Giấy phép đầu tư, Giáy chứng nhận đầu tư sau ngày 15/01/2014 thì không phải khai nội dung này;
- Chi cục Hải quan nơi nhận là Chi cục Hải quan quản lý khu phi thuế quan thuộc khu kinh tế cửa khẩu;
- Công ty là doanh nghiệp mua hàng của tổ chức, cá nhân sản xuất trong khu phi thuế quan.
Mẫu số 24/BC-KNQ/GSQL
TÊN CHỦ KHO NGOẠI QUAN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
…….., ngày … tháng … năm …. |
BÁO CÁO
Về thực trạng hàng hóa trong kho và tình hình hoạt động của kho ngoại quan từ ngày . …/…/… đến ngày …/…/…)
Kính gửi: ……………
I- Tình hình hoạt động của kho ngoại quan:
II- Số liệu báo cáo:
1/ Số liệu hàng hóa đưa vào, đưa ra kho ngoại quan:
Loại hình |
Lượng hàng |
ĐVT |
Trị giá (USD) |
Mặt hàng chủ yếu |
Từ nước ngoài đưa vào kho | ||||
Từ nội địa đưa vào kho | ||||
Từ kho đưa ra nước ngoài | ||||
Từ kho đưa vào nội địa | ||||
Từ kho này chuyển sang kho khác | ||||
Hàng còn tồn kho |
2/ Tình hình thanh lý hợp đồng thuê kho:
Chủ hàng hóa gửi kho |
Số lượng hợp đồng ký mơi |
Lũy kế |
Đã thanh lý |
Chưa thanh lý |
|
Trong hạn |
Quá hạn |
||||
Nước ngoài | |||||
Trong nước |
3/ Tình hình vi phạm pháp luật hải quan:
+ Tên Đơn vị vi phạm:
+ Hành vi vi phạm:
+ Hình thức xử phạt:
III- Vướng mắc, kiến nghị:
Nơi nhận:
- Cục Hải quan … - Chi cục Hải quan (quản lý kho)… - Lưu: VT, Tên chủ kho ngoại quan |
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 25/DMXK-CFS/GSQL
TÊN KHO CFS CHI CỤC HẢI QUAN ……….
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐÓNG GHÉP CHUNG CONTAINER XUẤT KHẨU
TT |
Tên hàng |
Lượng hàng |
Số, ngày tờ khai xuất khẩu hoặc vận đơn hàng nhập |
Chi cục hải quan đăng ký tờ khai hoặc hãng tàu |
Ngày nhập kho |
Tên phương tiện XC |
Cửa khẩu xuất |
Số hiệu cont, kiện/ chì vận tải/chì hải quan |
1 | ||||||||
2 | ||||||||
3 | ||||||||
4 | ||||||||
5 | ||||||||
6 | ||||||||
7 | ||||||||
8 | ||||||||
9 | ||||||||
10 |
Xác nhận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kho CFS (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Xác nhận của Hải quan quản lý CFS (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu công chức) |
Mẫu số 26/NXT-CFS/GSQL
TÊN KHO CFS
BÁO CÁO HÀNG HÓA NHẬP, XUẤT, TỒN KHO CFS
TT |
Tên hàng |
Nhập kho |
Xuất kho |
Tồn kho |
|||||
Số lượng |
Số, ngày tờ khai xuất khẩu hoặc vận đơn hàng nhập |
Chi cục hải quan đăng ký tờ khai hoặc hãng tàu |
Ngày xuất kho |
Tên phương tiện XC |
Cửa khẩu xuất |
Số lượng |
Số ngày tồn |
||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
4 | |||||||||
5 | |||||||||
6 | |||||||||
7 | |||||||||
8 | |||||||||
9 | |||||||||
10 |
DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ KHO CFS
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu 28/STD/GSQL
CỤC HẢI QUAN TỈNH, THÀNH PHỐ ……...................
CHI CỤC HẢI QUAN………………
Sổ số:……
SỔ THEO DÕI QUẢN LÝ
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
ĐĂNG KÝ TỜ KHAI HẢI QUAN MỘT LẦN, XNK NHIỀU LẦN
Hợp đồng số: …………………………………
Hiệu lực từ: ……/……/……. đến: ……/……/…….
Phụ lục hợp đồng (nếu có): Số…………………; Hiệu lực:…….
Giấy phép (nếu có): Số: …………………; Thời hạn:………
Tên doanh nghiệp: ………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………….………..
Mã số doanh nghiệp: …………………………….………..
Điện thoại số: ………………………
Năm………..
TT |
Tên hàng |
Mã HS |
Lượng hàng |
ĐVT |
1 |
||||
Lần 1:
Số phiếu: 01 Ngày: …/…./……. |
||||
Lần 2:
Số phiếu: 02 Ngày: …/…./……. |
||||
Lần …
Số phiếu:…… Ngày …/…/…. |
||||
Tồn: |
0 |
|||
Xác nhận của Hải quan
|
||||
2 |
||||
Lần 1:
Số phiếu: 01 Ngày: …/…./……. |
||||
Lần 2:
Số phiếu: 02 Ngày: …/…./……. |
||||
Tồn |
0 |
|||
Xác nhận của Hải quan
|
Mẫu số 29/DSCT/GSQL
Mã vạch
CỤC HẢI QUAN TỈNH/ TP
CHI CỤC HẢI QUAN |
……., ngày……tháng……. năm 20… |
DANH SÁCH CONTAINER
ĐỦ ĐIỀU KIỆN QUA KHU VỰC GIÁM SÁT HẢI QUAN
1. Chi cục hải quan giám sát: …………………………………………...……
2. Đơn vị XNK:……………………………………………………… |
|
3. Mã số thuế:…………
4. Số tờ khai:………………… 5. Trạng thái tờ khai:………. |
6. Ngày tờ khai:………………
7. Loại hình:…………………… 8: Luồng:………………… |
STT |
SỐ HIỆU CONTAINER (1) |
SỐ SEAL CONTAINER (nếu có) (2) |
SỐ SEAL HẢI QUAN (nếu có) (3) |
XÁC NHẬN CỦA BỘ PHẬN GIÁM SÁT HẢI QUAN (4) |
MÃ VẠCH (5) |
(in mã vạch) |
|||||
Ghi chú:
- Cột số (1):
+ Đối với hàng nhập khẩu: lấy từ Danh sách container do người khai hải quan gửi đến hệ thống.
+ Đối với hàng xuất khẩu: lấy từ tiêu chí “Số container” trên tờ khai xuất.
Trường hợp có sự thay đổi số container đã khai báo, căn cứ chứng từ do người khai hải quan nộp, xuất trình, công chức hải quan cập nhật số container vào Hệ thống để in lại danh sách container.
- Cột số (2): Đối với hàng nhập khẩu: lấy từ Danh sách container do người khai hải quan gửi đến hệ thống.
Mẫu số 30/DSHH/GSQL
Mã vạch
CỤC HẢI QUAN TỈNH/ TP CHI CỤC HẢI QUAN |
……., ngày……tháng……. năm 20… |
DANH SÁCH HÀNG HÓA
ĐỦ ĐIỀU KIỆN QUA KHU VỰC GIÁM SÁT HẢI QUAN
1. Chi cục hải quan giám sát: ……………………………………...
2. Đơn vị XNK:……………………………………………………………. |
|
3. Mã số thuế:………………
4. Số tờ khai:…………………… 5. Trạng thái tờ khai:……………… |
6. Ngày tờ khai:……………………
7. Loại hình:……………………. 8: Luồng:……………………… |
STT |
SỐ LƯỢNG HÀNG (1) |
TỔNG TRỌNG LƯỢNG HÀNG (2) |
LƯỢNG HÀNG HÓA THỰC TẾ QUA KHU VỰC GIÁM SÁT HẢI QUAN (3) |
XÁC NHẬN CỦA CÔNG CHỨC HẢI QUAN (4) |
10000 tấn |
10000 tấn |
Lần 1: 500 tấn |
||
Lần 2: 500 tấn |
||||
… |
||||
Ghi chú:
- Cột số (1) lấy từ tiêu chí “Số lượng” trên phần “General” của tờ khai hải quan.
- Cột số (2) lấy từ tiêu chí “Tổng trọng lượng hàng” trên phần “General” của tờ khai hải quan.
- Trường hợp hàng hóa được đưa qua KVGS nhiều lần thì đối với từng lần đưa hàng qua KVGS, công chức hải quan thực hiện:
+ Cột số (3): ghi rõ lượng hàng từng lần qua KVGS.
+ Cột số (4): ghi ngày, tháng, năm; ký, đóng dấu công chức.
- Trường hợp giá trị tại cột (1):
+ khác 1 thì theo dõi lượng hàng tại cột (3) tương ứng theo cột (1);
+ bằng 1 thì theo dõi lượng hàng tại cột (3) tương ứng theo cột (2).
Mẫu số 31/BKCT/GSQL
TÊN DOANH NGHIỆP
BẢNG KÊ SỐ HIỆU CONTAINER XUẤT KHẨU
1. Tờ khai xuất khẩu số:…..
2. Bảng kê số hiệu container xuất khẩu
STT |
Số container |
Số seal |
Ghi chú |
1 |
|||
2 |
|||
3 |
|||
... |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(ký tên, đóng dấu)
Nội dung bài viết:
Bình luận