Mẫu khám sức khoẻ theo phụ lục 2 thông tư 14 2013 tt-byt

Người trên 18 tuổi phải khám sức khỏe xem có đủ điều kiện học tập, làm việc, thi lái xe, v.v.
 
Biên bản khám bệnh là biểu mẫu ghi lại thông tin khám bệnh. Văn bản này được ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 05 năm 2013 của Bộ Y tế. Các đơn vị, cá nhân phải điền thông tin theo mẫu do Bộ Y tế ban hành khi thực hiện khám sức khỏe định kỳ.
 
Theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành hướng dẫn việc khám sức khỏe thì hiện nay có 3 loại giấy khám sức khỏe. bao gồm:
 
  • Giấy chứng nhận y tế có sẵn cho những người từ 18 tuổi trở lên.
  • Giấy khám sức khỏe dùng để khám sức khỏe cho người dưới 18 tuổi.
  • Sổ khám sức khỏe định kỳ.

Mẫu khám sức khỏe định kỳ theo Thông tư 14/2013

Danh Sách Khám Sức Khỏe Định Kỳ Theo Thông Tư 14/2013
 
Cá nhân, đơn vị có nhu cầu khám sức khỏe định kỳ nên tổ chức khám sức khỏe tại cơ sở khám bệnh.
 
Trường hợp doanh nghiệp ký hợp đồng với cơ sở khám sức khỏe để khám sức khỏe định kỳ thì phải xuất trình hồ sơ sức khỏe khi khám sức khỏe tập trung. Nếu bạn chọn khám sức khỏe một lần, bạn sẽ cần giấy giới thiệu từ một cơ quan hoặc tổ chức khuyến nghị khám sức khỏe định kỳ.
 
Cơ sở khám sức khỏe dựa trên hợp đồng khám sức khỏe định kỳ. Và tùy theo ngành nghề, vị trí việc làm và tiêu chuẩn sức khỏe cụ thể mà cơ sở khám sức khỏe phải đạt yêu cầu về tiêu chuẩn trước khi tiến hành khám sức khỏe.
 
Việc khám sức khỏe định kỳ được thực hiện theo hình thức quy định tại Phụ lục 3 của Văn bản số 14/2013.

Mẫu này là phụ lục 3 của Thông tư 14/2013/TT/BYT, dùng cho các hoạt động khám sức khỏe định kỳ.

Phụ lục 3

MẪU SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ

 

Ảnh

(4x6cm)

(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

SỔ KHÁM BỆNH ĐỊNH KỲ

1. Họ và tên (chữ in hoa):……………………………………….

2. Giới tính:     Nam  □   Nữ  □      Tuổi:…………

3. Số CMND hoặc Hộ chiếu: ……………cấp ngày………….

4. Hộ khẩu thường trú:……………………………………………..

…………………………………………………………………………………

5. Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………

6. Nghề nghiệp: ……………………………………………………………..11…..

7. Nơi công tác, học tập: ……………………………………12…………………………

8. Ngày bắt đầu vào học/làm việc tại đơn vị hiện tai: ………../……………/……………

9. Nghề, công việc trước đây (Liệt kê các công việc đã làm trong 10 năm gần đây, tính từ thời điểm gần nhất):

a)…………………………………………………13…………………………………………………

thời gian làm việc …14..năm….15…tháng từ ngày……/……/…..đến ……./…../….

b)…………………………………………………..16………………………………………………

thời gian làm việc …….14…….năm……15……tháng từ ngày……./……../……đến ……./…../…….

**

11 Ghi rõ công việc hiện nay đang làm

12 Ghi rõ tên, địa chỉ cơ quan, đơn vị nơi người được khám sức

khỏe đang lao động, học tập.

13 Ghi rõ những công việc đã làm.

14 Số năm mà người được khám sức khỏe đã làm công việc đó

15 Số tháng mà người được khám sức khỏe đã làm công việc đó

16 Ghi rõ công việc hiện nay đã làm

10. Tiền sử bệnh, tật của gia đình: ……………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………..

11. Tiền sử bệnh, tật bản thân

Tên bệnh Phát hiện năm Tên bệnh nghề nghiệp Phát hiện năm
    a)  
    b)  

Người lao động xác nhận                                   ………ngày…….tháng…….năm…..

(Ký và ghi rõ họ tên)                                                 Người lập sổ KSK định kỳ

 

   

                                                                      

 

KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ

TIỀN SỬ BỆNH, TẬT

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

I.1 KHÁM THỂ LỰC

Chiều cao: ………………..cm; Cân nặng……………kg; Chỉ sổ BMT………….

Mạch: …………….lần/phút;    Huyết áp: …………./…………..mmHg

Phân loại thể lực: ………………………………………………………………………….

  1. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám Họ, tên, chữ ký của Bác sĩ
1. Nội khoa

a) Tuần hoàn: …………………………………………………………

Phân loại: ……………………………………………………………….

b) Hô hấp: ………………………………………………………………

Phân loại: ……………………………………………………………….

c) Tiêu hóa: …………………………………………………………….

Phân loại: ………………………………………………………………..

d) Thận – Tiết niệu: ………………………………………………….

Phân loại: …………………………………………………………………

đ) Nội tiết: ………………………………………………………………

Phân loại: ………………………………………………………………..

e) Cơ – xương – khớp: ……………………………………………..

Phân loại: ………………………………………………………………..

g) Thần kinh: …………………………………………………………..

Phân loại: ………………………………………………………………..

h) Tâm thần: ……………………………………………………………

Phân loại: ………………………………………………………………..

2. Mắt

– Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải……Mắt trái……

Có kính:       Mắt phải…….Mắt trái…….

–         Các bệnh về mắt (nếu có): …………………………………………

–         Phân loại: ………………………………………………………………..

3. Tai – Mũi – Họng

Kết quả thính lực:

Tai trái: Nói thường…………m; Nói thầm………………m

Tai phải: Nói thường………..m; Nói thầm……………..m

Các bệnh về Tai – Mũi – Họng (nếu có): ………………………

Phân loại: …………………………………………………………………….

4. Răng – Hàm – Mặt

Kết quả khám: Hàm trên:………………………………………………..

Hàm dưới: ……………………………………………….

Các bệnh về răng hàm mặt (nếu có): ………………………………..

Phân loại: ……………………………………………………………………..

5. Da liễu: ………………………………………………………………..

Phân loại: ………………………………………………………………..

 

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khám

Họ, tên, chữ ký của bác sỹ

 

Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X-quang và các xét nghiệm khách khi có chỉ định của bác sỹ:

a) Kết quả:……………………………………………………………..

b) Đánh giá: …………………………………………………………………..

 

 

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

  1. KẾT LUẬN
  2. Phân loại sức khỏe:…………………………………17………………………………………………..
  3. Các bệnh, tật (nếu có): ……………………18………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………

  1. Hướng xử lý: …………………………………………………………………………………………….

 

……………..ngày……..tháng……..năm……….

                                                                          NGƯỜI KẾT LUẬN

                                                                                     (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

17 Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành.

Nội dung bài viết:

    Đánh giá bài viết: (1164 lượt)

    Để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Email không được để trống

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    Bài viết liên quan

    Phản hồi (0)

    Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo