Mời quý bạn đọc cùng theo dõi nội dung Mẫu số 12/TB-CSSX/GSQL theo Thông tư 39/2018/TT-BTC trong bài viết dưới đây.
Mẫu số 12/TB-CSSX/GSQL theo Thông tư 39/2018/TT-BTC
Mẫu số 12/TB-CSSX/GSQL theo Thông tư 39/2018/TT-BTC
Mẫu số 12/TB-CSSX/GSQL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
......., ngày... tháng... năm….
THÔNG BÁO CƠ SỞ SẢN XUẤT, NƠI LƯU GIỮ NL, VT, MMTB
VÀ SP XUẤT KHẨU
Kính gửi: Chi cục Hải quan …………
- I. Thông tin đơn vị:
1 .Tên tổ chức/cá nhân: ...........................................................................
- Mã số thuế hiện thời: ............................................................................
- Mã số thuế trước khi thay đổi (nếu có): ...............................................
- Tên tổ chức/cá nhân trước khi chuyển đổi: ...........................................
- Lý do chuyển đổi (sáp nhập, chia, tách, thay đổi mã số): ......................
- Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................
Trụ sở thuộc quyền sở hữu của DN: □ Trụ sở thuê: □
- Ngày kết thúc năm tài chính:
31/12 □; 31/3 □; 30/6 □; 30/9 □; Khác: …..
- Chủ tịch Hội đồng quản trị (hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên):
- Số CMND/hộ chiếu: Ngày cấp: Nơi cấp:
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
- Số điện thoại:
- Tổng giám đốc (hoặc Giám đốc):
- Số CMND/hộ chiếu: Ngày cấp: Nơi cấp:
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
- Số điện thoại:
- Doanh nghiệp là:
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: □
- Doanh nghiệp chế xuất: □
- Doanh nghiệp đầu tư trong nước: □
- Nước của nhà đầu tư: ………..(ghi rõ nước đầu tư trường hợp nhiều nhà đầu tư từ các nước khác nhau thì liệt kê cụ thể từng nước)
- Ngành nghề sản xuất:...... (ghi theo giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép đầu tư)
- Doanh nghiệp theo dõi nhập - xuất - tồn nguyên liệu, vật tư, sản phẩm bằng: ………..(ghi rõ phần mềm hoặc cách thức quản lý, theo dõi nguyên liệu, vật tư, sản phẩm tại doanh nghiệp)
- Lịch sử kiểm tra cơ sở sản xuất, năng lực sản xuất (nêu rõ một trong 02 trường hợp dưới đây):
- Cơ quan hải quan chưa kiểm tra: □
- Cơ quan hải quan đã kiểm tra: □
Số biên bản kiểm tra: ……….ngày, tháng, năm; Số kết luận kiểm tra …………. ngày, tháng, năm....
- Nội dung:
- Thông tin về cơ sở sản xuất, nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, sản phẩm:
- Địa chỉ CSSX 1: ....................................................................................
- Cơ sở sx thuộc quyền sở hữu của DN: □ ; Cơ sở sx thuê: □
- Tổng số lượng máy móc, dây chuyền trang thiết bị: ..............................
- (Trong đó: Sở hữu: ………….; Đi thuê: …………..; khác ………….)
- Năng lực sản xuất: Nêu rõ năng lực sản xuất sản phẩm xuất khẩu tối đa trong một năm/tháng/ngày: .................................................................
- Cơ sở sản xuất trên phù hợp với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu thuộc ngành hàng (tích vào ô tương ứng với ngành hàng):
Da giày: □ | May mặc: □ | Điện tử, điện lạnh: □ |
Chế biến thực phẩm: □ | Cơ khí: □ | Gỗ: □ |
Nhựa: □ | Nông sản: □ | loại khác: □ |
- Chu kỳ sản xuất sản phẩm theo từng ngành nghề: ...............................
- Nguyên liệu, vật tư, sản phẩm được lưu giữ trong khu vực sản xuất: □;
- Nguyên liệu, vật tư, sản phẩm được lưu giữ ngoài khu vực sản xuất: □;
Địa chỉ nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, sản phẩm ngoài CSXX: ..............
- Địa chỉ CSSX 2: ....................................................................................
Trường hợp có nhiều hơn một CSXX thì thông báo tương tự điểm 1 trên.
- Tổng năng lực sản xuất sản phẩm (tính cho tất cả các CSSX nếu tổ chức, cá nhân có nhiều CSSX):
Trong 01 năm/quý/tháng/tuần/ngày, tổ chức cá nhân sản xuất được …………………. sản phẩm.
- Tổng số lượng máy móc, dây truyền trang thiết bị (tính cho tất cả các CSSX nếu tổ chức, cá nhân có nhiều CSSX): …………
- Ngành hàng sản xuất chính (tích vào ô tương ứng):
Da giày: □ | May mặc: □ | Điện tử, điện lạnh: □ |
Chế biến thực phẩm: □ | Cơ khí: □ | Gỗ: □ |
Nhựa: □ | Nông sản: □ | loại khác: ………… |
- Tình hình nhân lực (tính cho tất cả các CSSX nếu tổ chức cá nhân có nhiều CSSX):
- Bộ phận quản lý: …………..Người;
- Số lượng công nhân: ……..Người.
- Thông tin về cơ sở sản xuất thuê gia công lại
- Đối tác nhận gia công lại 1:
- Thông tin chung
- Tên đối tác nhận gia công lại: ................................................................
- Mã số thuế đối tác nhận gia công lại: ....................................................
Đối tác nhận gia công lại là hộ kinh doanh cá thể, hộ gia đình: □
- Địa chỉ đối tác nhận gia công lại: ...........................................................
- Hợp đồng thuê gia công lại số: ……ngày, tháng, năm
- Gia công lại toàn bộ: □; Gia công công đoạn: □
Mô tả công đoạn thuê gia công lại cụ thể: ...............................................
- Thông tin chi tiết:
- Địa chỉ CSSX 1: ....................................................................................
- Cơ sở sx thuộc quyền sở hữu của DN: □; Cơ sở sx thuê: □
- Tổng số lượng máy móc, dây chuyền trang thiết bị: ..............................
- (Trong đó: Sở hữu: ……………; Đi thuê: …………….; khác………. )
- Năng lực sản xuất: Nêu rõ năng lực sản xuất sản phẩm xuất khẩu tối đa trong một năm/tháng/ngày: .................................................................
- Cơ sở sản xuất trên phù hợp với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu thuộc ngành hàng (tích vào ô tương ứng với ngành hàng):
Da giày: □ | May mặc: □ | Điện tử, điện lạnh: □ |
Chế biến thực phẩm: □ | Cơ khí: □ | Gỗ: □ |
Nhựa: □ | Nông sản: □ | loại khác: □ |
- Chu kỳ sản xuất sản phẩm theo từng ngành nghề: ...............................
- Nguyên liệu, vật tư, sản phẩm được lưu giữ trong khu vực sản xuất: □;
- Nguyên liệu, vật tư, sản phẩm được lưu giữ ngoài khu vực sản xuất: □;
Địa chỉ nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, sản phẩm ngoài CSXX: ..............
...................................................................................................................
...................................................................................................................
- Đối tác nhận gia công lại 2:
Trường hợp có nhiều hơn một đối tác nhận gia công lại thì thông báo tương tự điểm 1 trên
III. Về sự tuân thủ pháp luật:
Trong vòng 730 ngày, tổ chức cá nhân (tích vào ô tương ứng):
- Bị xử lý về hành vi buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới, trốn thuế:
Có □ Không □
- Bị xử phạt về hành vi trốn thuế, gian lận thuế:
Có □ Không □
- Bị các cơ quan quản lý nhà nước xử phạt vi phạm trong lĩnh vực kế toán:
Có □ Không □
Tổ chức/cá nhân xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung cam kết trên. Trường hợp có thay đổi các thông tin trên, Tổ chức/cá nhân sẽ thực hiện khai và cam kết lại.
Nơi nhận:
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (ký tên, đóng dấu) |
Nội dung bài viết:
Bình luận