Mẫu 01/CNKD Thông tư 40/2021/TT-BTC - Tờ khai thuế cá nhân kinh doanh Mẫu 01/CNKD mới nhất; Thời hạn nộp Mẫu 01/CNKD Tờ khai thuế cá nhân kinh doanh. Mời bạn tham khảo bài viết: Mẫu 01-1/GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC Mẫu Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra.
Mẫu 01-1/GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC Mẫu Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
1. Nội dung Thông tư số 119/2014/TT-BTC Mẫu Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư 92/2015/TT-BTC hướng dẫn mới về thuế. Theo đó:
- Hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh;
- Hướng dẫn thực hiện một số nội dung sửa đổi, bổ sung về thuế thu nhập cá nhân quy định tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP .
Thông tư 92/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/07/2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi.
Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hoá đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01/01/2016.
Trường hợp cá nhân có phát sinh hợp đồng thuê trong nhiều năm và đã khai thuế, nộp thuế theo quy định trước đây thì không điều chỉnh lại đối với số thuế đã khai, đã nộp.
2. Mẫu 01-1/GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC Mẫu Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
Phụ lục
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT)
[01] Kỳ tính thuế: tháng.......năm ..... hoặc quý.....năm....
[02] Tên người nộp thuế:...................................................
[03] Mã số thuế: |
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………….................
[05] Mã số thuế: |
STT | Hoá đơn, chứng từ bán ra | Tên người mua | Mã số thuế người mua | Doanh thu chưa có thuế GTGT | Thuế GTGT | Ghi chú | |
Số hoá đơn | Ngày, tháng, năm lập hóa đơn | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT): | |||||||
Tổng | |||||||
2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%: | |||||||
Tổng | |||||||
3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: | |||||||
Tổng | |||||||
4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: | |||||||
Tổng |
Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (*): ............................
Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (**): ............................
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:....... |
|
__________________________
Ghi chú:
(*) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
(**) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 7 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
Trên đây là một số thông tin về Mẫu 01-1/GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC Mẫu Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra– Công ty Luật ACC, mời bạn đọc thêm tham khảo và nếu có thêm những thắc mắc về bài viết này hay những vấn đề pháp lý khác về dịch vụ luật sư, tư vấn nhà đất, thành lập doanh nghiệp… hãy liên hệ với ACC theo thông tin bên dưới để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả từ đội ngũ luật sư, chuyên viên pháp lý có nhiều năm kinh nghiệm từ chúng tôi. ACC đồng hành pháp lý cùng bạn.
Nội dung bài viết:
Bình luận