Ngày 26 tháng 8 năm 2016, Bộ tài chính ban hành Thông tư 133/2016/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa về nguyên tắc ghi sổ kế toán, lập và trình bày Báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Ban hành kèm theo thông tư là Bộ biểu mẫu kế toán dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trong đó có Mẫu Phiếu thu.
Mẫu chứng từ kế toán theo thông tư 133 mới nhất 2017
Bao gồm có 5 nhóm:
+ Lao động tiền lương
+ Hàng tồn kho
+ Bán hàng
+ Tiền tệ
+ Tài sản cố định
– Chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác (Ví dụ như hóa đơn thì theo quy định tại Thông tư 39/2014/TT-BTC)
Danh mục
(Ban hành kèm theo phụ lục 3 của Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
TT | TÊN CHỨNG TỪ | SỐ HIỆU |
I. Lao động tiền lương | ||
1 | Bảng chấm công | 01a-LĐTL |
2 | Bảng chấm công làm thêm giờ | 01b-LĐTL |
3 | Bảng thanh toán tiền lương | 02-LĐTL |
4 | Bảng thanh toán tiền thưởng | 03-LĐTL |
5 | Giấy đi đường | 04-LĐTL |
6 | Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành | 05-LĐTL |
7 | Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ | 06-LĐTL |
8 | Bảng thanh toán tiền thuê ngoài | 07-LĐTL |
9 | Hợp đồng giao khoán | 08-LĐTL |
10 | Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán | 09-LĐTL |
11 | Bảng kê trích nộp các khoản theo lương | 10-LĐTL |
12 | Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội | 11-LĐTL |
II. Hàng tồn kho | ||
1 | Phiếu nhập kho | 01-VT |
2 | Phiếu xuất kho | 02-VT |
3 | Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa | 03-VT |
4 | Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ | 04-VT |
5 | Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa | 05-VT |
6 | Bảng kê mua hàng | 06-VT |
7 | Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ | 07-VT |
III. Bán hàng | ||
1 | Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi | 01-BH |
2 | Thẻ quầy hàng | 02-BH |
IV. Tiền tệ | ||
1 | Phiếu thu | 01-TT |
2 | Phiếu chi | 02-TT |
3 | Giấy đề nghị tạm ứng | 03-TT |
4 | Giấy thanh toán tiền tạm ứng | 04-TT |
5 | Giấy đề nghị thanh toán | 05-TT |
6 | Biên lai thu tiền | 06-TT |
7 | Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý | 07-TT |
8 | Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND) | 08a-TT |
9 | Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý) | 08b-TT |
10 | Bảng kê chi tiền | 09-TT |
V. Tài sản cố định | ||
1 | Biên bản giao nhận TSCĐ | 01-TSCĐ |
2 | Biên bản thanh lý TSCĐ | 02-TSCĐ |
3 | Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành | 03-TSCĐ |
4 | Biên bản đánh giá lại TSCĐ | 04-TSCĐ |
5 | Biên bản kiểm kê TSCĐ | 05-TSCĐ |
6 | Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ | 06-TSCĐ |
Mẫu phiếu kế toán
Đơn vị: …………………
Địa chỉ: ……………… |
Mẫu số 01 – TT (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
PHIẾU THU
Ngày…. tháng…. năm…. |
Quyển số:………….
Số:…………………. Nợ:…………………. Có:………………….. |
Họ và tên người nộp tiền:……………………………………………………………………………………........
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………….............
Lý do nộp:…………………………………………………………………………………………………………...........
Số tiền: ………………… (Viết bằng chữ):………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………………………………………...............
Kèm theo: ……………………………………………………… Chứng từ gốc:
Ngày…. tháng…. năm….
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Người nộp tiền (Ký, họ tên) |
Người lập phiếu (Ký, họ tên) |
Thủ quỹ (Ký, họ tên) |
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):………………………………………………………………………....
+ Tỷ giá ngoại tệ:…………………………………………………………………………………………………......
+ Số tiền quy đổi:………………………………………………………………………………………………........
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
Nội dung bài viết:
Bình luận