Ngày 04 tháng 09 năm 2020 Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành thông tư 27/2020/TT-BGDĐT quy định về đánh giá học sinh tiểu học bao gồm: tổ chức đánh giá; sử dụng kết quả đánh giá; tổ chức thực hiện. Trong phạm vi bài viết này, ACC sẽ gửi đến quý bạn đọc nội dung về Mẫu nhận xét thường xuyên theo thông tư 27/2020/TT-BGDĐT, mời quý bạn đọc tham khảo.
mẫu nhận xét thường xuyên theo thông tư 27/2020/TT-BGDĐT
1. HỌC BẠ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC BẠ TIỂU HỌC
Họ và tên học sinh: ..................................................................... Trường: ...................................................................................... Xã (Phường, Thị trấn): ................................................................ Huyện (Thành phố, Quận, Thị xã): .............................................. Tỉnh (Thành phố):........................................................................ |
2. HƯỚNG DẪN GHI HỌC BẠ
Học bạ dùng để ghi kết quả tổng hợp đánh giá cuối năm học của học sinh. Khi ghi Học bạ, giáo viên cần nghiên cứu kỹ Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định đánh giá học sinh tiểu học.
1. Trang 3, thông tin ghi theo giấy khai sinh của học sinh.
2. Mục "1. Các môn học và hoạt động giáo dục"
- Trong cột "Mức đạt được": Ghi ký hiệu T nếu học sinh đạt mức "Hoàn thành tốt"; H nếu học sinh đạt mức "Hoàn thành" hoặc C nếu học sinh ở mức "Chưa hoàn thành".
- Trong cột "Điểm KTĐK" đối với các môn học có Bài kiểm tra định kỳ: ghi điểm số của bài kiểm tra cuối năm học; đối với học sinh được kiểm tra lại, ghi điểm số của bài kiểm tra lần cuối.
- Trong cột "Nhận xét": Ghi những điểm nổi bật về sự tiến bộ, năng khiếu, hứng thú học tập đối với các môn học, hoạt động giáo dục của học sinh; nội dung, kỹ năng chưa hoàn thành trong từng môn học, hoạt động giáo dục cần được khắc phục, giúp đỡ (nếu có).
3. Mục "2. Những phẩm chất chủ yếu" và mục "3. Những năng lực cốt lõi"
- Trong cột “Mức đạt được” tương ứng với từng nội dung đánh giá về phẩm chất, năng lực: ghi ký hiệu T nếu học sinh đạt mức “Tốt”, Đ nếu học sinh đạt mức “Đạt” hoặc C nếu học sinh ở mức “Cần cố gắng”.
- Trong cột “Nhận xét” tương ứng với nội dung đánh giá về phẩm chất: ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế hoặc khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số phẩm chất chủ yếu của học sinh.
Ví dụ: Đi học đầy đủ, đúng giờ; mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân; biết giữ lời hứa; tôn trọng và biết giúp đỡ mọi người;...
- Trong cột "Nhận xét" tương ứng với nội dung đánh giá về năng lực: ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế hoặc khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số năng lực chung, năng lực đặc thù của học sinh.
Ví dụ: Biết vệ sinh thân thể, ăn mặc gọn gàng; chủ động, phối hợp trong học tập; có khả năng tự học; ...; sử dụng ngôn ngữ lưu loát trong cuộc sống và học tập, biết tư duy, lập luận và giải quyết được một số vấn đề toán học quen thuộc;...
4. Mục "4. Đánh giá kết quả giáo dục"
Ghi một trong bốn mức: “Hoàn thành xuất sắc”; “Hoàn thành tốt”; “Hoàn thành” hoặc “Chưa hoàn thành”.
5. Mục "5. Khen thưởng"
Ghi những thành tích mà học sinh được khen thưởng trong năm học.
Ví dụ: Đạt danh hiệu Học sinh Xuất sắc; Đạt danh hiệu Học sinh Tiêu biểu hoàn thành tốt trong học tập và rèn luyện; Đạt giải Nhì hội giao lưu An toàn giao thông cấp huyện;...
6. Mục “6. Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học”
Ghi Hoàn thành chương trình lớp ......../chương trình tiểu học hoặc Chưa hoàn thành chương trình lớp ......./chương trình tiểu học; Được lên lớp hoặc Chưa được lên lớp.
Ví dụ:
- Hoàn thành chương trình lớp 2; Được lên lớp 3.
- Hoàn thành chương trình tiểu học.
Học bạ được nhà trường bảo quản và trả lại cho học sinh khi học sinh chuyển trường học xong chương trình tiểu học.
HỌC BẠ
Họ và tên học sinh: ..................................................... Giới tính: .........................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................ Dân tộc: ................ Quốc tịch: .......................
Nơi sinh: ...............................................................................................;
Quê quán: ............................................................................................
Nơi ở hiện nay: .....................................................................................
Họ và tên cha: ......................................................................................
Họ và tên mẹ: .......................................................................................
Người giám hộ (nếu có): .........................................................................
......, ngày .... tháng .... năm 20...
|
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
Năm học |
Lớp |
Tên trường |
Số đăng bộ |
Ngày nhập học/ chuyển đến |
20.... - 20.... |
||||
20.... - 20.... |
||||
20.... - 20.... |
||||
20.... - 20.... |
||||
20.... - 20.... |
||||
20.... - 20.... |
||||
20.... - 20.... |
Họ và tên học sinh: ........................................ Lớp: .......................
Chiều cao: ........................................................Cân nặng: ................................
Số ngày nghỉ có phép: ........................................Số ngày nghỉ không phép: .................
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Trường: ................................................................................................... Năm học 20.... - 20....
2. Những phẩm chất chủ yếu
Phẩm chất |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Yêu nước |
......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... |
|
Nhân ái |
||
Chăm chỉ |
||
Trung thực |
||
Trách nhiệm |
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Tự chủ và tự học |
......................................................................................................... |
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Giao tiếp và hợp tác
Giải quyết vấn đề và sáng tạo
3.2. Những năng lực đặc thù
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Ngôn ngữ |
......................................................................................................... |
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Tính toán
Khoa học
Công nghệ
Tin học
Thẩm mĩ
Thể chất
4. Đánh giá kết quả giáo dục: .................................................................
5. Khen thưởng: .....................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
6. Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học: ...................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.........................., ngày .... tháng .... năm 20....
Xác nhận của Hiệu trưởng
|
Giáo viên chủ nhiệm |
3. BẢNG GHI TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ GIÁO DỤC CỦA LỚP
HƯỚNG DẪN
GHI BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ GIÁO DỤC CỦA LỚP
1. Phần tiêu đề
Điền đủ thông tin vào chỗ chấm, trong đó đối với mẫu 1, 4 và 7 cần ghi thời điểm đánh giá giữa học kỳ I hay giữa học kỳ II.
2. Phần “Môn học và hoạt động giáo dục”
- Đối với mẫu 1 và 4: Trong cột tương ứng với từng môn học hoặc hoạt động giáo dục: ghi ký hiệu T nếu học sinh đạt mức "Hoàn thành tốt", H nếu học sinh đạt mức "Hoàn thành" hoặc C nếu học sinh ở mức "Chưa hoàn thành".
- Đối với các mẫu còn lại:
+) Trong cột “Mức đạt được” tương ứng với từng môn học hoặc hoạt động giáo dục: ghi ký hiệu T nếu học sinh đạt mức "Hoàn thành tốt", H nếu học sinh đạt mức "Hoàn thành" hoặc C nếu học sinh ở mức "Chưa hoàn thành".
+) Trong cột "Điểm KTĐK" đối với các môn có bài kiểm tra định kỳ: ghi điểm số của bài kiểm tra; đối với học sinh được kiểm tra lại, ghi điểm số của bài kiểm tra lần cuối.
3. Phần “Phẩm chất chủ yếu” và “Năng lực cốt lõi”
Trong cột tương ứng với từng phẩm chất chủ yếu, năng lực cốt lõi (năng lực chung và năng lực đặc thù): ghi ký hiệu T nếu học sinh đạt mức "Tốt", Đ nếu học sinh đạt mức "Đạt" hoặc C nếu học sinh ở mức "Cần cố gắng".
4. Phần “Đánh giá kết quả giáo dục”, “Khen thưởng”, “Chưa được lên lớp” (trong mẫu 3, 6 và 9)
Đánh dấu "X" vào các ô tương ứng với mức đạt được về đánh giá kết quả giáo dục của từng học sinh và đối với mỗi học sinh được khen thưởng, chưa được lên lớp.
5. Phần “Ghi chú”
Ghi những lưu ý đặc biệt (nếu có). Chẳng hạn như: học sinh thuộc diện ưu tiên; học sinh khuyết tật;...
4. MẪU NHẬN XÉT MÔN
Môn |
Nhận xét |
Tiếng Việt |
– Đọc viết tốt
– Nghe, đọc, viết tốt – Kĩ năng nghe viết tốt – Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu – Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn – Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh – Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc – Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát |
Toán |
– Tính toán nhanh, giải toán đúng
– Thực hành thành thạo các bài tập – Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt – Nắm chắc kiến thức đã học – Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn – Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh |
Tự nhiên và Xã hội |
– Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt
– Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống – Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ – Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt |
Đạo đức |
– Biết xử lí tình huống trong bài tốt– Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học
– Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt – Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống – Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn. – Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt |
Thủ công |
– Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm– Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông
– Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu – Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,… – Biết gấp, cắt, dán theo quy trình – Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công |
Âm nhạc |
– Thuộc lời ca, giai điệu.– Hát hay, biểu diễn tự nhiên
-Có năng khiếu hát và biểu diễn – Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin |
Mỹ thuật |
– Vẽ đẹp– Có năng khiếu vẽ
– Có năng khiếu nặn các con vật – Vẽ theo mẫu đúng – Biết phối hợp màu sắc khi vẽ – Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên – Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu – Có năng khiếu vẽ theo chủ đề – Biết vẽ, nặn các con vật – Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí. |
Thể dục |
– Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.– Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
– Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập, rèn luyện tư thế cơ bản. – Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi. – Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng. – Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật. – Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung – Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung – Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng. – Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang. – Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi. – Biết hợp tác với bạn trong khi chơi. – Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi. – Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô. – Thuộc bài Thể dục phát triển chung. – Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô. – Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự. – Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng. – Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ. – Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp. – Thực hiện được đi thường theo nhịp. – Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi. – Biết cách đi thường theo hàng dọc. – Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. – Tích cực tham gia tập luyện. – Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. – Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo. – Tham gia được các trò chơi đúng luật. – Tích cực, sáng tạo trong khi chơi. – Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc. – Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang. – Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng. – Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái. – Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. – Linh hoạt, sáng tạo trong học tập. – Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp. – Tích cực và siêng năng tập luyện. – Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. – Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi. – Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi. – Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ. – Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện. |
Trên đây là toàn bộ nội dung về mẫu nhận xét thường xuyên theo thông tư 27/2020/TT-BGDĐT mà chúng tôi muốn giới thiệu đến quý bạn đọc. Trong quá trình tìm hiểu vấn đề, nếu có bất kỳ thắc mắc nào hoặc có nhu cầu sử dụng dịch vụ hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất, chúng tôi có các dịch vụ hỗ trợ mà bạn cần. ACC đồng hành pháp lý cùng bạn.
Nội dung bài viết:
Bình luận