Bộ Tài chính ban hành Thông tư 107/2017/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp ngày 10/10/2017 và chính thức có hiệu lực ngày 24/11/2017

 

Thông tư hướng dẫn cụ thể về các vấn đề sau đây:
– Danh mục hệ thống tài khoản và phương pháp hạch toán tài khoản kế toán;

– Danh mục biểu mẫu và phương pháp lập chứng từ kế toán bắt buộc;
– Danh mục mẫu báo cáo và phương pháp lập và trình bày báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách của các đơn vị tại Điều 2 của Thông tư này.

– Danh mục mẫu sổ và phương pháp lập sổ kế toán;

Dưới đây là trọn bộ biểu mẫu đính kèm Thông tư 1072017/TT-BTC:

PHỤ LỤC SỐ 01

HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BẮT BUỘC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp)

DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

(Theo Thông tư số 107/2017/TT- BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)

Ký hiệu:

BB: Bắt Buộc

HD: Hướng dẫn

TT

TÊN CHỨNG TỪ

SỐ HIỆU
LOẠI CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
 

BB

HD

I

Chỉ tiêu lao động tiền l­ương        

1

Bảng chấm công

C01- HD

 

x

 

2

Bảng thanh toán tiền lương và các khoản phụ cấp theo lương, các khoản trích nộp theo lương

C02- HD

 

x

 

3

Bảng thanh toán phụ cấp

C03- HD

 

x

 

4

Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm

C04- HD

 

x

 

5

Bảng thanh toán học bổng (Sinh hoạt phí)

C05- HD

 

x

 

6

Bảng thanh toán tiền thưởng

C06- HD

 

x

 

7

Bảng thanh toán tiền phép hàng năm

C07- HD

 

x

 

8

Giấy báo làm thêm giờ

C08- HD

 

x

 

9

Bảng chấm công làm thêm giờ

C09- HD

 

x

 

10

Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ

C10- HD

 

x

 

11

Hợp đồng giao khoán

C11- HD

 

x

 

12

Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán

C12- HD

 

x

 

13

Biên bản nghiệm thu hợp đồng giao khoán

C13- HD

 

x

 

14

Bảng thanh toán tiền thuê ngoài

C14- HD

 

x

 

15

Bảng  phân bổ tiền lương và BHXH

C15- HD

 

x

 

16

Giấy đi đường

C16- HD

 

x

 

17

Bảng kê thanh toán công tác phí

C17- HD

 

x

 

18

Danh sách chi tiền lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản cá nhân

C18- HD

 

x

 

II

Chỉ tiêu vật tư        

1

Phiếu nhập kho

C30- HD

 

x

 

2

Phiếu xuất kho

C31- HD

 

x

 

3

Biên bản kiểm kê nguyên liệu, vật liệu­, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá

C32- HD

 

x

 

4

Biên bản kiểm kê nguyên liệu, vật liệu­, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng

C33- HD

 

x

 

5

Phiếu giao nhận nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ

C34- HD

 

x

 

6

Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ

C35- HD

 

x

 

III

Chỉ tiêu tiền tệ        

1

Phiếu thu

C40- BB

x

   

2

Phiếu chi

C41- BB

x

   

3

Giấy đề nghị tạm ứng

C42- HD

 

x

 

4

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng

C43- BB

x

   

5

Giấy đề nghị thanh toán        

6

Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội nghị, hội thảo, tập huấn

C44- HD

 

x

 

7

Biên lai thu tiền

C45- BB

x

   

IV

Chỉ tiêu tài sản cố định        

1

Biên bản giao nhận TSCĐ

C50- HD

 

x

 

2

Biên bản thanh lý TSCĐ

C51- HD

 

x

 

3

Biên bản đánh giá lại TSCĐ

C52- HD

 

x

 

4

Biên bản kiểm kê TSCĐ

C53- HD

 

x

 

5

Biên bản giao nhận TSCĐ sau nâng cấp

C54- HD

 

x

 

6

Bảng tính hao mòn TSCĐ

C55- HD

 

x

 

7

Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ

C56- HD

 

x

 

 .

PHỤ LỤC SỐ 02

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính về việc       Hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp

STT TÊN CHỨNG TỪ SỐ HIỆU  
    1 Danh mục hệ thống tài khoản và giải thích nội dung, kết cấu và phương pháp ghi chép tài khoản kế toán    

.

.PHỤ LỤC SỐ 03

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính về việc
Hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp
STT TÊN CHỨNG TỪ SỐ HIỆU  
  Sổ tổng hợp    
1 Nhật ký – Sổ Cái S01-H  
2 Chứng từ ghi sổ S02a-H  
3 Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ S02b-H  
4 Sổ Cái (dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ) S02c-H  
5 Sổ Cái (dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) S03-H  
6 Sổ Nhật ký chung S04-H  
7 Bảng cân đối số phát sinh S05-H  
  Sổ chi tiết    
8 Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt) S11-H  
9 Sổ tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc S12-H  
10 Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ S13-H  
11 Sổ kho (hoặc Thẻ kho) S21-H  
12 Sổ chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa S22-H  
13 Bảng tổng hợp chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa S23-H  
14 Sổ tài sản cố định S24-H  
15 Thẻ tài sản cố định S25-H  
16 Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng S26-H  
17 Sổ chi tiết các tài khoản S31-H  
18 Sổ theo dõi chi phí trả trước S32-H  
19 Sổ chi tiết các khoản phải thu, phải trả nội bộ S33-H  
20 Sổ chi tiết thanh toán với khách hàng S34-H  
21 Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh S41-H  
22 Sổ chi tiết đầu tư tài chính S42-H  
23 Sổ chi tiết doanh thu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ S51-H  
24 Sổ chi tiết các khoản tạm thu S52-H  
25 Sổ theo dõi thuế GTGT S53-H  
26 Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại S54-H  
27 Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm S55-H  
28 Sổ chi tiết chi phí S61-H  
29 Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ S62-H  
  Sổ chi tiết theo dõi số liệu quyết toán    
30 Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước S101-H  
31 Sổ theo dõi nguồn viện trợ S102-H  
32 Sổ theo dõi nguồn vay nợ nước ngoài S103-H  
33 Sổ theo dõi kinh phí NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền S104-H  
34 Sổ theo dõi nguồn phí được khấu trừ, để lại S105-H  
35 Sổ theo dõi nguồn thu hoạt động khác được để lại S106-H  

 .

PHỤ LỤC SỐ 04

HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH, BÁO CÁO QUYẾT TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính về việc       Hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp)

STT

              TÊN CHỨNG TỪ           

SỐ HIỆU

 
  Sổ tổng hợp    
1 Danh mục báo cáo    
  Mẫu báo cáo    
2 Báo cáo tình hình tài chính B01/BCTC  
4 Báo cáo kết quả hoạt động B02/BCTC  
5 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp) B03a/BCTC  
6 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp gián tiếp) B03b/BCTC  
7 Thuyết minh báo cáo tài chính B04/BCTC  
8 Báo cáo tài chính B05/BCTC  
9 Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động

B01/BCQT

 
10 Báo cáo chi tiết chi từ nguồn nsnn và nguồn phí được khấu trừ, để lại

Phụ biểu F01-01/BCQT

 
11 Báo cáo chi tiết kinh phí chương trình, dự án

Phụ biểu F01-02/BCQT

 
12 Báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, tài chính

B02/BCQT

 
13 Thuyết minh báo cáo quyết toán

B03/BCQT

 
14 Hướng dẫn lập báo cáo    

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo