Mẫu đơn xin cấp đổi, cấp lại sổ đỏ mới nhất năm 2024

Vì nhiều lý do khác nhau như sổ đỏ bị mất, bị hỏng,sửa chữa nội dung,.. thì người sử dụng có quyền đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp lại sổ đỏ. Để giúp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, ACC sẽ cung cấp tất cả thông tin cần thiết về Mẫu đơn xin cấp đổi, cấp lại sổ đỏ mới nhất năm 2024 để bạn có thể tham khảo và áp dụng.

Mẫu đơn xin cấp đổi, cấp lại sổ đỏ mới nhất năm 2024

Mẫu đơn xin cấp đổi, cấp lại sổ đỏ mới nhất năm 2024

1. Trường hợp nào được cấp đổi, cấp lại sổ đỏ?

1.1. Trường hợp được cấp đổi sổ đỏ

Theo quy định tại Khoản 1 Điều 76 Nghị đinh 43/2014/NĐ-CP, được sửa đổi bởi khoản 24 Điều 1 Nghị đinh 148/2020/NĐ-CP:

- Người sử dụng đất có nhu cầu đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc các loại Giấy chứng nhận đã cấp trước ngày 10/12/2009 sang loại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

- Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp bị ố, nhòe, rách, hư hỏng;

- Do đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất;

- Trường hợp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là tài sản chung của vợ và chồng mà Giấy chứng nhận đã cấp chỉ ghi họ, tên của vợ hoặc của chồng, nay có yêu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận để ghi cả họ, tên vợ và họ, tên chồng.

1.2. Trường hợp được cấp lại sổ đỏ

Theo quy định tại Điều 77 Nghị đinh 43/2014/NĐ-CP người sử dụng đất được cấp lại sổ đỏ khi :

  • Sổ đỏ bị mất.
  • Sổ đỏ bị tiêu hủy do thiên tai, hỏa hoạn.
  • Sổ đỏ bị thu hồi do vi phạm pháp luật.

2. Hồ sơ xin cấp đổi, cấp lại sổ đỏ:

  • Tờ khai đề nghị cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận (mẫu số 10/ĐK).
  • Giấy chứng nhận đã cấp (nếu còn).
  • Giấy tờ chứng minh lý do đề nghị cấp đổi, cấp lại.
  • Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
  • Giấy tờ chứng minh về thửa đất, tài sản gắn liền với đất (bản đồ địa chính, Giấy tờ chứng minh đã nộp thuế đất,...)
  • Giấy tờ chứng minh nhân thân của chủ sở hữu, người sử dụng đất.

3. Mẫu đơn xin cấp đổi, cấp lại sổ đỏ mới nhất năm 2024

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi: ……………………………

Mẫu số 10/ĐK

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:…. Quyển…

Ngày …../…../……..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa):………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

1.2. Địa chỉ(1): ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

2. Giấy chứng nhận đã cấp đề nghị được cấp lại, cấp đổi

2.1. Số vào sổ cấp GCN: …………………………; 2.2. Số phát hành GCN: …………….;

2.3. Ngày cấp GCN …/…/……

3. Lý do đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận: ………………………………

……………………………………………………………………………………………

4. Thông tin thửa đất có thay đổi do đo đạc lại (kê khai theo bản đồ địa chính mới)

Tờ bản đồ số

Thửa đất số

Diện tích (m2)

Nội dung thay đổi khác

………………………………………………

………………………………………

………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………….

4.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp:

- Thửa đất số: ……………………….;

- Tờ bản đồ số: ……………………...;

- Diện tích: …………………….… m2

- …………………………………….

- …………………………………….

 

4.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi:

- Thửa đất số: …………………………….;

- Tờ bản đồ số: …………………………...;

- Diện tích: ………..……….…………… m2

- …………………………………………….

- …………………………………………….

5. Thông tin tài sản gắn liền với đất đã cấp GCN có thay đổi (kê khai theo thông tin đã thay đổi - nếu có)

Loại tài sản

Nội dung thay đổi

………………………………………………………..

………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

5.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

- Loại tài sản: ………………………….;

- Diện tích XD (chiếm đất): ………… m2;

- ……………………………………….

…………………………………………

…………………………………………

5.2. Thông tin có thay đổi:

- Loại tài sản: ……………………………….;

- Diện tích XD (chiếm đất): …………… m2;

- …………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

6. Những giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo

- Giấy chứng nhận đã cấp;

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

             

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.



………….
, ngày .... tháng ... năm ……
Người viết đơn
(Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)



 

II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Đối với trường hợp cấp đổi GCN do đo vẽ lại bản đồ địa chính)

Sự thay đổi đường ranh giới thửa đất kể từ khi cấp GCN đến nay: ……………………

………………………………………………………………………………………………

 

Ngày …… tháng …… năm ……
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)

 

 

 

Ngày …… tháng …… năm ……
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

(Nêu rõ kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đồng ý hay không đồng ý với đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN; lý do).

Ngày …… tháng …… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

 

 

Ngày …… tháng …… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi kèm theo.

4. Hướng dẫn ghi đơn cấp đổi, cấp lại

Địa chỉ người yêu cầu: Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên Giấy chứng nhận đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi kèm theo.

- Thông tin về Giấy chứng nhận đã cấp đề nghị được cấp lại, cấp đổi thì người dân xem thông tin trong Giấy chứng nhận để ghi.

- Lý do đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận: Căn cứ vào các trường hợp được cấp đổi Giấy chứng nhận theo quy định tại khoản 1 Điều 76 Nghị định 43/2014/NĐ-CP để ghi; trường hợp đề nghị cấp lại thì ghi là do bị mất.

- Giấy tờ kèm theo: Là giấy tờ có trong hồ sơ theo quy định.

Ví dụ: Trường hợp hộ gia đình, cá nhân đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất thì phải có giấy xác nhận của UBND cấp xã về việc đã niêm yết thông báo mất giấy trong thời gian 15 ngày.

- Phần xác nhận của UBND cấp xã (không ghi).

5. Một số lưu ý khi viết đơn xin cấp đổi cấp lại sổ đỏ

5.1. Về nội dung:

  • Đơn phải ghi đầy đủ thông tin cá nhân của người đề nghị (họ và tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ, số điện thoại...).
  • Nêu rõ lý do đề nghị cấp đổi, cấp lại sổ đỏ.
  • Ghi rõ thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất (số thửa, diện tích, địa chỉ...).
  • Ký tên và ghi rõ ngày tháng năm viết đơn.

5.2. Về hình thức:

  • Đơn phải được viết rõ ràng, dễ đọc.
  • Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự.
  • Trình bày đơn khoa học, logic.

5.3. Một số lưu ý khác:

  • Nên nộp kèm theo đơn các giấy tờ chứng minh theo quy định.
  • Nộp đơn trực tiếp tại Văn phòng đăng ký đất đai nơi thửa đất tọa lạc.
  • Có thể nhờ luật sư tư vấn, hỗ trợ viết đơn.

6. Câu hỏi thường gặp: 

6.1. Thời gian cấp đổi, cấp lại Sổ đỏ là bao lâu?

Trả lời: Căn cứ Khoản 40 điều 2 Nghị định 01/2017/NĐ-CP, thời gian thực hiện thủ tục cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận như sau:

*Thời gian cấp đổi:

- Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; không quá 17 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Không quá 50 ngày với trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ.

* Thời gian cấp lại

- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; không quá 20 ngày với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

Lưu ý: Thời gian trên không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Trả lời: Bạn có thể nộp hồ sơ xin cấp đổi, cấp lại sổ đỏ theo hai cách:

  • Nộp trực tiếp tại Văn phòng đăng ký đất đai nơi thửa đất tọa lạc.
  • Nộp trực tuyến qua Cổng thông tin điện tử quốc gia.
Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho bạn về Mẫu đơn xin cấp đổi, cấp lại sổ đỏ mới nhất năm 2024. Nếu bạn còn vướng mắc, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 1900.3330 để được hỗ trợ trực tiếp. Trân trọng!
 

 

 

 

 

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo