Theo Thông tư 200, có 37 mẫu chứng từ kế toán. Cũng theo thông tư này, doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể sử dụng các mẫu chứng từ kế toán dưới đây khi thực hiện chế độ kế toán cho doanh nghiệp mình. Bài viết dưới đây của ACC sẽ tổng hợp một số Mẫu chứng từ kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200
Mẫu chứng từ kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200
1. Các loại biểu mẫu chứng từ kế toán theo Thông tư 200
TT |
TÊN CHỨNG TỪ |
SỐ HIỆU |
I. Lao động tiền lương | ||
1 |
Bảng chấm công |
01a-LĐTL |
2 |
Bảng chấm công làm thêm giờ |
01b-LĐTL |
3 |
Bảng thanh toán tiền lương |
02-LĐTL |
4 |
Bảng thanh toán tiền thưởng |
03-LĐTL |
5 |
Giấy đi đường |
04-LĐTL |
6 |
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành |
05-LĐTL |
7 |
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ |
06-LĐTL |
8 |
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài |
07-LĐTL |
9 |
Hợp đồng giao khoán |
08-LĐTL |
10 |
Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán |
09-LĐTL |
11 |
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương |
10-LĐTL |
12 |
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội |
11-LĐTL |
II. Hàng tồn kho | ||
13 |
Phiếu nhập kho |
01-VT |
14 |
Phiếu xuất kho |
02-VT |
15 |
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá |
03-VT |
16 |
Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ |
04-VT |
17 |
Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá |
05-VT |
18 |
Bảng kê mua hàng |
06-VT |
19 |
Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ |
07-VT |
III. Bán hàng | ||
20 |
Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi |
01-BH |
21 |
Thẻ quầy hàng |
02-BH |
IV. Tiền tệ | ||
22 |
Phiếu thu |
01-TT |
23 |
Phiếu chi |
02-TT |
24 |
Giấy đề nghị tạm ứng |
03-TT |
25 |
Giấy thanh toán tiền tạm ứng |
04-TT |
26 |
Giấy đề nghị thanh toán |
05-TT |
27 |
Biên lai thu tiền |
06-TT |
28 |
Bảng kê vàng tiền tệ |
07-TT |
29 |
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND) |
08a-TT |
30 |
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng tiền tệ) |
08b-TT |
31 |
Bảng kê chi tiền |
09-TT |
V. Tài sản cố định | ||
32 |
Biên bản giao nhận tài sản cố định |
01-TSCĐ |
33 |
Biên bản thanh lý tài sản cố định |
02-TSCĐ |
34 |
Biên bản bàn giao tài sản cố định sửa chữa lớn hoàn thành |
03-TSCĐ |
35 |
Biên bản đánh giá lại tài sản cố định |
04-TSCĐ |
36 |
Biên bản kiểm kê tài sản cố định |
05-TSCĐ |
37 |
Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định |
06-TSCĐ |
2. Mẫu chứng từ kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200
Đơn vị : ................. |
Mẫu số: 01a - LĐTL |
|
Bộ phận : .............. | (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC | |
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng ....năm......
Ngày ... tháng ... năm...
Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Ký hiệu chấm công:
- Lương SP: SP - Nghỉ phép: P
- Lương thời gian: + - Hội nghị, học tập: H
- Ốm, điều dưỡng: Ô - Nghỉ bù: NB
- Con ốm: Cô - Nghỉ không lương: KL
- Thai sản: TS - Ngừng việc: N
- Tai nạn: T - Lao động nghĩa vụ: LĐ
Đơn vị:............................... | Mẫu số 01b - LĐTL | |
Bộ phận : .......................... | (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Số:...................
BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ
Tháng.....năm......
Số TT |
Ngày trong tháng | Cộng giờ làm thêm | |||||||
Họ và tên |
1 |
2 |
... |
31 |
Ngày
làm việc |
Ngày
thứ bảy, chủ nhật |
Ngày
lễ, tết
|
Làm đêm | |
A | B | 1 | 2 | ... | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
Cộng |
Ký hiệu chấm công
NT: Làm thêm ngày làm việc (Từ giờ.....đến giờ)
NN: Làm thêm ngày thứ bảy, chủ nhật (Từ giờ.....đến giờ)
NL: Làm thêm ngày lễ, tết (Từ giờ.....đến giờ)
Đ: Làm thêm buổi đêm
Ngày... tháng... năm...
Xác nhận của bộ phận (phòng ban) có người làm thêm | Người chấm công | Người duyệt |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
Đơn vị:................... |
Mẫu số: 02 - LĐTL |
|
Bộ phận:................ | (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC | |
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Số:...............
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng..........năm...........
Tổng số tiền (viết bằng chữ):...................................................................................
Ngày....tháng....năm ... | ||
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
Đơn vị:................... |
Mẫu số 03 - LĐTL |
|
Bộ phận:................ | (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC | |
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG THANH TOÁN TIỀN THƯỞNG
Quý.....năm.... Số:................
STT |
Họ và tên |
Chức | Bậc | Mức thưởng | Ghi | ||
vụ | lương | Xếp loại thưởng | Số tiền | Ký nhận | chú | ||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | D | E |
Cộng | x | x | x | x |
Tổng số tiền (Viết bằng chữ):.......................................................... |
Ngày... tháng... năm...... |
|
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
Đơn vị:........... |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Mẫu số: 04 - LĐTL |
Bộ phận: ....... | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
=========&========= |
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG | ||
Số: ......................... |
Cấp cho:................................................................................................
Chức vụ: :..............................................................................................
Được cử đi công tác tại: :..........................................................................
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số........ ngày........ tháng........ năm........
Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày...... tháng...... năm.........................
Ngày...... tháng...... năm......
Người duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Tiền ứng trước
Lương...........................đ
Công tác phí.................đ
Cộng.............................đ
Nơi đi |
Ngày |
Phương |
Độ dài |
Số ngày |
Lý do |
Chứng nhận |
|||||
Nơi đến | tiện | chặng | công | lưu trú | của cơ quan | ||||||
sử dụng | đường | tác | (Ký tên, đóng dấu) | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||||
Nơi đi... | |||||||||||
Nơi đến... | |||||||||||
Nơi đi... | |||||||||||
Nơi đến... | |||||||||||
- Vé người.........................................vé |
x......................đ = .............................đ |
||||||||||
- Vé cước ......................................... vé | x......................đ = .............................đ | ||||||||||
- Phụ phí lấy vé bằng điện thoại....... vé | x......................đ = .............................đ | ||||||||||
- Phòng nghỉ......................................vé | x......................đ = .............................đ | ||||||||||
1- Phụ cấp đi đường: cộng.............................................đ | |||||||||||
2- Phụ cấp lưu trú: | |||||||||||
Tổng cộng ngày công tác:..............................................đ | |||||||||||
Ngày ... tháng ... năm ...
Duyệt |
|||||||||||
Số tiền được thanh toán là:.......................... | |||||||||||
Người đi công tác | Phụ trách bộ phận | Kế toán trưởng | |||||||||
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | |||||||||
Đơn vị:…………… | Mẫu số: 05 - LĐTL |
Bộ phận:…………. | (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
PHIẾU XÁC NHẬN SẢN PHẨM HOẶC
CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
Ngày… tháng… năm…
Tên đơn vị (hoặc cá nhân):…………………………………………………...
Theo Hợp đồng số:…………..ngày……….tháng……….năm………………
STT | Tên sản phẩm (công việc) | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
A | B | B | 1 | 2 | 3 | D |
|
||||||
Cộng |
Tổng số tiền (viết bằng chữ):………………………………………………
Ngày … tháng … năm … | |||
Người giao việc | Người nhận việc | Người kiểm tra chất lượng | Người duyệt |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên)
|
Đơn vị:...................
Mẫu số 06 - LĐTL
Bộ phận:................
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LÀM THÊM GIỜ
Tháng..........năm...........
Số:........................
Tổng số tiền (Viết bằng chữ):...........................................................................
(Kèm theo.... chứng từ gốc: Bảng chấm công làm thêm ngoài giờ tháng.....năm.....)
Ngày ... tháng ... năm ... | ||
Người đề nghị thanh toán | Kế toán trưởng | Người duyệt |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
Đơn vị:................... |
Mẫu số 07 - LĐTL |
|
Bộ phận:................ | (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC | |
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG THANH TOÁN TIỀN THUÊ NGOÀI
(Dùng cho thuê nhân công, thuê khoán việc)
Số:.......................
Họ và tên người thuê:........................................................................................
Bộ phận (hoặc địa chỉ):.....................................................................................
Đã thuê những công việc sau để: ........................... tại địa điểm........................ từ ngày.../.../... đến ngày.../.../....
STT |
Họ và tên người được thuê |
Địa chỉ hoặc số CMT |
Nội dung hoặc tên công việc thuê |
Số công hoặc khối lượng công việc
đã làm |
Đơn giá thanh toán |
Thành tiền |
Tiền thuế khấu trừ | Số tiền còn lại được nhận |
Ký nhận |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 3- 4 | E |
Cộng |
Đề nghị............... cho thanh toán số tiền:....................................................................
Số tiền (Viết bằng chữ):..............................................................................................
(Kèm theo ... chứng từ kế toán khác)
Ngày ... tháng ... năm ... | ||
Người đề nghị thanh toán | Kế toán trưởng | Người duyệt |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
Đơn vị:……………. | Mẫu số: 08 - LĐTL |
Bộ phận:………….. | (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN
Ngày… tháng… năm…
Số: .....................
Họ và tên:…………………. Chức vụ………………..................………………
Đại diện..…………..……….bên giao khoán…………........................……
Họ và tên:…………………. Chức vụ………………............................……..
Đại diện…………………….bên nhận khoán………………........................…
CÙNG KÝ KẾT HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN NHƯ SAU:
I- Điều khoản chung:
- Phương thức giao khoán:……………………………………..…………
- Điều kiện thực hiện hợp đồng:………………………………..….…
- Thời gian thực hiện hợp đồng: ………………………………………….
- Các điều kiện khác:………………………………………………………....
II- Điều khoản cụ thể:
- Nội dung công việc khoán:
-……………………………………………………………………………....
-……………………………………………………………………………....
- Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của người nhận khoán:
-…………………………………………………………………………..….
-……………………………………………………………………………...
- Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của bên giao khoán:
-……………………………………………………………………………...….
-…………………………………………………………………………………
Đại diện bên nhận khoán | Đại diện bên giao khoán |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
Ngày … tháng … năm … | |
Người lập | Kế toán trưởng bên giao khoán |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
Đơn vị:................... |
Mẫu số 09 - LĐTL |
|||||
Bộ phận:................ | (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC | |||||
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) | ||||||
Số : ............... | ||||||
BIÊN BẢN THANH LÝ (NGHIỆM THU) HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN
Ngày ... tháng ... năm ...
Họ và tên : ............Chức vụ ............. Đại diện ............... Bên giao khoán .............
Họ và tên : ............Chức vụ ............. Đại diện ............... Bên nhận khoán ............
Cùng thanh lý Hợp đồng số ... ngày... tháng ... năm ...
Nội dung công việc (ghi trong hợp đồng) đã được thực hiện:...............................
Giá trị hợp đồng đã thực hiện:...............................................................................
Bên ...... đã thanh toán cho bên...... số tiền là................. đồng (viết bằng chữ)......
Số tiền bị phạt do bên ..... vi phạm hợp đồng:................ đồng (viết bằng chữ)......
Số tiền bên .... còn phải thanh toán cho bên ..... là ........ đồng (viết bằng chữ)......
Kết luận:.................................................................................................................
Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao khoán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
4. Câu hỏi thường gặp
Hết hiệu lực một phần. Được sửa đổi bổ sưng bởi Thông tư 75/2015/TT-BTC
Có bao nhiêu biểu mẫu chứng từ kế toán theo Thông tư 200?
Có 37 biểu mẫu chứng từ kế toán theo Thông tư 200
Chứng từ kế toán doanh nghiệp tiếng anh là gì?
Chứng từ kế toán doanh nghiệp business accounting voucher
Trên đây là bài viết Mẫu chứng từ kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200 Công ty Luật ACC tự hào là đơn vị hàng đầu hỗ trợ mọi vấn đề liên quan đến pháp lý, tư vấn pháp luật, thủ tục giấy tờ cho khách hàng là cá nhân và doanh nghiệp trên Toàn quốc với hệ thống văn phòng tại các thành phố lớn và đội ngũ cộng tác viên trên tất cả các tỉnh thành: Hà Nội, TP. HCM, Bình Dương, TP. Cần Thơ, TP. Đà Nẵng và Đồng Nai... Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.
Nội dung bài viết:
Bình luận