Danh Mục Mẫu Biểu Thông Tư 80/2021/TT-BTC

Ngày 29/9/2021 Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 80/2021/TT-BTC kèm theo danh mục biểu mẫu hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế. Sau đây ACC sẽ đề cập đến biểu mẫu thông tư 80/2021/TT-BTC. Mời quý bạn đọc cùng theo dõi.

Danh Mục Mẫu Biểu Thông Tư 80/2021/TT-BTC
Danh Mục Mẫu Biểu Thông Tư 80/2021/TT-BTC

PHỤ LỤC I

DANH MỤC MẪU BIỂU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT Mẫu số Tên mẫu biểu Số trang Điều, Chương
1. Mẫu biểu hội đồng tư vấn thuế Chương II
1 1 07-1/HĐTV Quyết định về việc thành lập Hội đồng tư vấn thuế 2  
2 2 07-2/HĐTV Biên bản họp Hội đồng tư vấn 1  
3 3 07-3/HĐTV Danh sách dự kiến về doanh thu, mức thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh 1  
4 4 07-4/HĐTV Danh sách hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh điều chỉnh thông tin và tiền thuế 1  
5 5 07-5/HĐTV Thông báo kết quả tư vấn về doanh thu, mức thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh 1  
6 6 07-6/HĐTV Thông báo kết quả tư vấn về điều chỉnh tiền thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh 1  
7 7 07-7/HĐTV Thông báo kết quả lập bộ, tính thuế và giải quyết điều chỉnh thuế 1  
 
2. Mẫu biểu tiền chậm nộp, miễn tiền chậm nộp  Chương IV
8 1 01/TTN Thông báo tiền thuế nợ 1  
9 2 02/TTN Thông báo tiền thuế nợ 1  
10 3 03/TTN Thông báo số tiền chậm nộp được điều chỉnh giảm 1  
11 4 01/KTCN Văn bản đề nghị không tính tiền chậm nộp 2  
12 5 02/KTCN Văn bản có xác nhận của đơn vị sử dụng vốn ngân sách nhà nước về việc người nộp thuế chưa được thanh toán 1  
13 6 03/KTCN Thông báo về việc nộp tiền thuế nợ vào ngân sách nhà nước 1  
14 7 04/KTCN Thông báo về việc không chấp thuận không tính tiền chậm nộp 1  
15 8 05/KTCN Thông báo về việc chấp thuận không tính tiền chậm nộp 2  
16 9 01/MTCN Văn bản đề nghị miễn tiền chậm nộp 1  
17 10 02/MTCN Quyết định về việc miễn tiền chậm nộp 1  
18 11 03/MTCN Thông báo về việc không chấp thuận miễn tiền chậm nộp 1  
 
3. Mẫu biểu gia hạn nộp thuế Chương IV
19 1 01/GHAN Văn bản đề nghị gia hạn nộp thuế 2  
20 2 02/GHAN Quyết định về việc gia hạn nộp thuế 2  
21 3 03/GHAN Thông báo về việc không chấp thuận gia hạn nộp thuế 1  
 
4. Mẫu biểu xử lý số tiền thuế, tiền nộp thừa, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa Chương IV
22 1 01/DNXLNT Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa 2  
23 2 01/ĐNKHT Văn bản từ chối nhận lại số tiền nộp thừa 1  
24 3 01/TB-XLBT Thông báo về việc xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa theo đề nghị của người nộp thuế 2  
25 4 02/TB-KHTNT Thông báo về việc 2  
26 5 01/QĐ-KHTNT Quyết định về việc không hoàn trả khoản nộp thừa 2  
27 6 01/DSKNT Danh sách khoản nộp thừa 2  
5. Mẫu biểu hoàn thuế Chương V
28 1 01/HT Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước 2  
29 2 02/HT Giấy đề nghị hoàn thuế theo hiệp định tránh đánh thuế hai lần hoặc điều ước quốc tế khác 3  
30 3 01-1/HT Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ mua vào 1  
31 4 01-2/HT Danh sách tờ khai hải quan đã thông quan 1  
32 5 01-3a/HT Bảng kê thuế giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ mua vào dùng cho cơ quan đại diện ngoại giao 3  
33 6 01-3b/HT Bảng kê viên chức ngoại giao thuộc đối tượng được hoàn thuế giá trị gia tăng 1  
34 7 01-4/HT Bảng kê chứng từ hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh 1  
35 8 01/TB-HT Thông báo về việc tiếp nhận 1  
36 9 02/TB-HT Thông báo về việc 2  
37 10 02-1/HT Bảng kê chứng từ nộp thuế 1  
38 11 03/TB-HT Thông báo về việc hồ sơ không đúng thủ tục 1  
39 12 04/TB-HT Thông báo về việc 2  
40 13 05/TB-HT Thông báo về việc chuyển hồ sơ sang diện kiểm tra trước hoàn thuế 1  
41 14 01/QĐHT Quyết định về việc hoàn thuế 2  
42 15 01/PL-HTNT Phụ lục số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được hoàn trả 1  
43 16 02/QĐHT Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước 3  
44 17 01/PL-BT Phụ lục số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phải nộp được bù trừ 1  
45 18 03/QĐ-THH Quyết định về việc thu hồi hoàn thuế 2  
46 19 01/ĐNHUY Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế 1  
 
6. Mẫu cung cấp, xử lý sai, sót, tra soát, điều chỉnh thông tin Chương VII
47 1 01/TS Văn bản đề nghị tra soát 2  
48 2 01/TB-TS Thông báo về việc <điều chỉnh/không điều chỉnh> thông tin đề nghị tra soát 2  
 
7. Mẫu biểu hồ sơ miễn, giảm thuế Chương VI
49 1 01/MGTH Văn bản đề nghị miễn (giảm thuế) 2  
50 2 02/MGTH Biên bản xác định mức độ, giá trị thiệt hại về tài sản 2  
51 3 03/MGTH Quyết định về việc miễn giảm thuế 2  
52 4 03-1/MGTH Thông báo về việc 2  
53 5 04/MGTH Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế) 1  
54 6 05/MGTH Thông báo về việc miễn thuế cho người nộp thuế theo danh sách 1  
55 7 06/MGTH Văn bản đề nghị miễn thuế tài nguyên 1  
56 8 01/HTQT Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định thuế giữa Việt Nam và….(tên nước, vùng, lãnh thổ ký kết) 4  
57 9 02/HTQT Giấy đề nghị khấu trừ thuế đã nộp ở nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam 3  
58 10 01/TNKDCK Giấy xác nhận hoạt động mua bán chứng khoán (thu nhập kinh doanh chứng khoán) 1  
59 11 01-1/HKNN Bảng kê thu nhập Vận tải quốc tế trường hợp bán vé tại Việt Nam 1  
60 12 01-2/HKNN Bảng kê thu nhập Vận tải quốc tế trường hợp hoán đổi, chia chỗ. 1  
61 13 01/TBH-TB Hồ sơ dự kiến: Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và …(tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam 3  
62 14 01-1/TBH-TB Phụ lục bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã hoặc dự kiến ký kết 1  
63 15 02/TBH-TB Hồ sơ chính thức: Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và…(tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam 3  
64 16 02-1/TBH-TB Phụ lục bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã thực hiện 1  
65 17 01/DTA-MAP Đề nghị thủ tục thỏa thuận song phương (MAP) 2  
66 18 01/DUQT Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế theo Điều ước quốc tế 2  
 
8. Mẫu biểu xóa nợ tiền thuế Chương VI
67 1 01/XOANO Văn bản đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt 1  
68 2 02/XOANO Thông báo không thuộc trường hợp được xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt 1  
69 3 03/XOANO Thông báo bổ sung hồ sơ xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt 1  
70 4 04/XOANO Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của UBND 2  
71 5 05/XOANO Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của TCT 2  
72 6 06/XOANO Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của BTC 2  
73 7 07/XOANO Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của Thủ tướng Chính phủ 2  
     
9. Mẫu biểu nộp dần tiền thuế nợ Chương VI
74 1 01/NDAN Văn bản đề nghị nộp dần tiền thuế nợ 2  
75 2 02/NDAN Yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh 1  
76 3 03/NDAN Thông báo về việc không chấp thuận nộp dần tiền thuế nợ 1  
77 4 04/NDAN Quyết định về việc nộp dần tiền thuế nợ 2  
78 5 05/NDAN Xác minh thư bảo lãnh 1  
         
10. Mẫu biểu xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế Chương VII
79 1 01/ĐNXN Văn bản đề nghị xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước 3  
80 2 01/TB-XNNV Thông báo về việc việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước 2  
81 3 03/HTQT Giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài 3  
82 4 04/HTQT Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam 3  
83 5 05/HTQT Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam đối với thu nhập từ tiền lãi cổ phần, lãi tiền cho vay, tiền bản quyền, phí dịch vụ kỹ thuật 2  
84 6 06/HTQT Giấy đề nghị xác nhận cư trú của Việt Nam 2  
85 7 07/HTQT Giấy chứng nhận cư trú 1  
         
11. Kiểm tra thuế Chương VIII
86 1 01/KTT Thông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu lần 1 2  
87 2 02/KTT Biên bản làm việc về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu 2  
88 3 03/KTT Thông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu lần 2 2  
89 4 04/KTT Quyết định về việc kiểm tra thuế 2  
90 5 05/KTT Quyết định gia hạn 1  
91 6 06/KTT Quyết định bãi bỏ Quyết định kiểm tra 1  
92 7 07/KTT Biên bản công bố Quyết định kiểm tra 1  
93 8 08/KTT Thông báo về việc hoãn thời gian kiểm tra 1  
94 9 09/KTT Quyết định về việc thay đổi Trưởng đoàn kiểm tra 2  
95 10 10/KTT Quyết định điều chỉnh thành viên đoàn kiểm tra 2  
96 11 11/KTT Quyết định về việc điều chỉnh nội dung, thời kỳ kiểm tra 1  
97 12 12/KTT Biên bản kiểm tra thuế 4  
98 13 13/KTT Biên bản công khai và bàn giao dự thảo biên bản kiểm tra 2  
99 14 14/KTT Phụ lục biên bản kiểm tra 2  
100 15 15/KTT Kết luận Kiểm tra 2  
 

 

 12. Thanh tra thuế  
101 1 01/TTrT Quyết định về việc thanh tra thuế 2  
102 2 02/TTrT Quyết định về việc giám sát hoạt động của Đoàn thanh tra 2  
103 3 03/TTrT Biên bản về việc công bố quyết định Thanh tra 2  
104 4 04/TTrT Thông báo về việc cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ công tác thanh tra thuế 1  
105 5 05/TTrT Biên bản đối thoại, chất vấn 2  
106 6 06/TTrT Quyết định về việc tạm giữ tiền, đồ vật, giấy phép liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế 2  
107 7 07/TTrT Biên bản về việc tạm giữ tiền, đồ vật, giấy phép liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế 3  
108 8 08/TTrT Quyết định về việc xử lý tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ 1  
109 9 09/TTrT Biên bản về việc trả lại tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ 2  
110 10 10/TTrT Quyết định về việc niêm phong tài liệu liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế 2  
111 11 11/TTrT Biên bản Về việc niêm phong tài liệu liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế 2  
112 12 12/TTrT Quyết định về việc mở (hoặc hủy) niêm phong tài liệu 1  
113 13 13/TTrT Quyết định về việc kiểm kê tài sản liên quan đến hoạt động thanh tra 2  
114 14 14/TTrT Biên bản về việc kiểm kê tài sản liên quan đến hoạt động Thanh tra 2  
115 15 15/TTrT Quyết định về việc hủy bỏ kiểm kê tài sản 1  
116 16 16/TTrT Biên bản xác nhận số liệu thanh tra 1  
117 17 17/TTrT Biên bản thanh tra 4  
118 18 18/TTrT Phụ lục biên bản thanh tra 2  
119 19 19/TTrT Báo cáo kết quả thanh tra 2  
120 20 20/TTrT Kết luận về việc thanh tra thuế 3  
121 21 21/TTrT Quyết định về việc ủy quyền công bố công khai kết luận thanh tra thuế 2  
122 22 22/TTrT Biên bản công bố kết luận thanh tra 2  
123 23 23/TTrT Quyết định về việc gia hạn thanh tra thuế 1  
124 24 24/TTrT Quyết định về việc bãi bỏ quyết định thanh tra 1  
125 25 25/TTrT Quyết định về việc bổ sung nội dung thanh tra 2  
126 26 26/TTrT Quyết định về việc thay đổi Trưởng đoàn thanh tra 1  
127 27 27/TTrT Quyết định về việc điều chỉnh thành viên Đoàn thanh tra 2  
128 28 28/TTrT Văn bản chuyển hồ sơ, vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan Điều tra 1  
129 29 29/TTrT Biên bản giao, nhận hồ sơ, vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan điều tra 2  
 
13. Mẫu biểu dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài Chương IX
130 1 01/NCCNN Tờ khai đăng ký thuế dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài 6  
131 2 01-1/NCCNN Tờ khai điều chỉnh thông tin đăng ký thuế dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài 2  
132 3 02/NCCNN Tờ khai (điều chinh) số thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quý dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài tự khai 3  
133 4 03/NCCNN Tờ khai số thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo tháng dành cho ngân hàng khấu trừ thay nhà cung cấp ở nước ngoài 2  
134 5 04/NCCNN Danh sách theo dõi số tiền chuyển cho các nhà cung cấp ở nước ngoài 1  
Tổng số mẫu Biểu 134  

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC MẪU BIỂU HỒ SƠ KHAI THUẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT Mẫu số Tên hồ sơ, mẫu biểu
I. Mẫu biểu hồ sơ khai bổ sung hồ sơ khai thuế
1 01/KHBS Tờ khai bổ sung
2 01-1/KHBS Bản giải trình khai bổ sung
II. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng
3 01/GTGT Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động sản xuất kinh doanh)
4 01-2/GTGT Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện
5 01-3/GTGT Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán
6 01-6/GTGT Phụ lục bảng phân bổ thuế giá trị gia tăng phải nộp (trừ sản xuất thủy điện, kinh doanh xổ số điện toán)
7 05/GTGT Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi đóng trụ sở chính)
8 02/GTGT Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế)
9 03/GTGT Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với hoạt động mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng)
10 04/GTGT Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu)
III. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tiêu thụ đặc biệt
11 01/TTĐB Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ hoạt động sản xuất, pha chế xăng sinh học)
12 01-2/TTĐB Phụ lục bảng xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ của nguyên liệu mua vào, hàng hóa nhập khẩu
13 01-3/TTĐB Phụ lục bảng phân bổ số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán
14 02/TTĐB Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học)
IV. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tài nguyên
15 01/TAIN Tờ khai thuế tài nguyên
16 02/TAIN Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên
17 01-1/TAIN Phụ lục bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện
V. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế bảo vệ môi trường
18 01/TBVMT Tờ khai thuế bảo vệ môi trường
19 01-1/TBVMT Phụ lục bảng xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp đối với than
20 01-2/TBVMT Phụ lục bảng phân bổ số thuế bảo vệ môi trường phải nộp đói với xăng dầu
VI. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp
21 02/TNDN Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh)
22 03/TNDN Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp doanh thu – chi phí)
23 03-1A/TNDN Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ, trừ công ty an ninh, quốc phòng)
24 03-1B/TNDN Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành ngân hàng, tín dụng)
25 03-1C/TNDN Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán)
26 03-2/TNDN Phụ lục chuyển lỗ
27 03-3A/TNDN Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với thu nhập từ dự án đầu tư mới, thu nhập của doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
28 03-3B/TNDN Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ sản xuất (dự án đầu tư mở rộng)
29 03-3C/TNDN Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ
30 03-3D/TNDN Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp khoa học công nghệ hoặc doanh nghiệp thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao
31 03-4/TNDN Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài
32 03-5/TNDN Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản
33 03-6/TNDN Phụ lục báo cáo trích lập, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ
34 03-8/TNDN Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với cơ sở sản xuất
35 03-8A/TNDN Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản
36 03-8B/TNDN Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện
37 03-8C/TNDN Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán
38 03-9/TNDN Phụ lục bảng kê chứng từ nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng bất động sản thu tiền theo tiến độ chưa bàn giao trong năm
39 04/TNDN Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu)
40 05/TNDN Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn)
41 06/TNDN Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động bán toàn bộ doanh nghiệp dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản)
VII. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân
42 01/XSBHĐC Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác)
43 01-1/BK-XSBHĐC Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế)
44 02/KK-TNCN Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế)
45 02/QTT-TNCN Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công)
46 02-1/BK-QTT-TNCN Phụ lục bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc
47 03/BĐS-TNCN Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản)
48 04/CNV-TNCN Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân)
49 04-1/CNV-TNCN Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân)
50 04/ĐTV-TNCN Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu khi chuyển nhượng và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân)
51 04-1/ĐTV-TNCN Phụ lục bảng kê chi tiết (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân)
52 04/NNG-TNCN Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài)
53 04/TKQT-TNCN Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản)
54 05/KK-TNCN Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)
55 05-1/PBT-KK-TNCN Phụ lục bảng xác định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công và trúng thưởng
56 05/QTT-TNCN Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công)
57 05-1/BK-QTT-TNCN Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu luỹ tiến từng phần
58 05-2/BK-QTT-TNCN Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần
59 05-3/BK-QTT-TNCN Phụ lục bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh
60 06/TNCN Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú)
61 06-1/BK-TNCN Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có thu nhập trong năm tính thuế (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế)
62 07/ĐK-NPT-TNCN Bản đăng ký người phụ thuộc
63 07/XN-NPT-TNCN Phụ lục bảng kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng
64 07/THĐK-NPT-TNCN Phụ lục bảng tổng hợp đăng ký người phụ thuộc cho người giảm trừ gia cảnh (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện đăng ký giảm trừ người phụ thuộc cho người lao động)
65 08/UQ-QTT-TNCN Giấy uỷ quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân
66 08/CK-TNCN Bản cam kết
VIII. Mẫu biểu hồ sơ khai lệ phí môn bài
67 01/LPMB Tờ khai lệ phí môn bài
IX. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế và các khoản thu liên quan đến đất đai
68 01/TK-SDDPNN Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)
69 02/TK-SDDPNN Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức)
70 03/TKTH-SDDPNN Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở)
71 04/TK-SDDPNN Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)
72 01/SDDNN Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức có đất chịu thuế)
73 02/SDDNN Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế)
74 03/SDDNN Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần)
75 01/TMĐN Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (áp dụng cho đối tượng chưa có quyết định, hợp đồng cho thuê đất của Nhà nước)
X. Mẫu biểu hồ sơ khai phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước
76 01/PBVMT Tờ khai phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản)
77 02/PBVMT Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản)
78 01/PH Tờ khai phí
79 02/PH Tờ khai quyết toán phí
80 01/LPTB Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với nhà, đất)
81 02/LPTB Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển và tài sản khác trừ nhà, đất)
82 01/LP Tờ khai lệ phí
83 01/PHLPNG Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu
84 02/PHLPNG Tờ khai quyết toán phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu
85 02-1/PHLPNG Phụ lục bảng kê phí, lệ phí và các khoản thu khác phải nộp theo từng cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu
XI. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam (sau đây gọi là nhà thầu nước ngoài)
86 01/NTNN Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho Nhà thầu nước ngoài)
87 02/NTNN Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài)
88 02-1/NTNN Phụ lục bảng kê các nhà thầu nước ngoài
89 02-2/NTNN Phụ lục bảng kê các nhà thầu phụ tham gia hợp đồng nhà thầu
90 03/NTNN Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu)
91 04/NTNN Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu tính thuế)
92 01/HKNN Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài
93 01/VTNN Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng vận tải nước ngoài
94 01-1/VTNN Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với doanh nghiệp khai thác tàu)
95 01-2/VTNN Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với trường hợp hoán đổi/chia chỗ)
96 01-3/VTNN Phụ lục bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ
97 01/TBH Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài
98 01-1/TBH Phụ lục danh mục Hợp đồng tái bảo hiểm
XII. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước đối với hoạt động dầu khí
99 01/TK-VSP Tờ khai thuế tạm tính
100 01-1/TNDN-VSP Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính
101 01-1/PTHU-VSP Tờ khai phụ thu tạm tính
102 01/LNCN-VSP Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”)
103 02/TAIN-VSP Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí
104 02-1/TAIN-VSP Phụ lục bảng kê sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí
105 02/TNDN-VSP Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
106 01/ĐCĐB-VSP Tờ khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên
107 02/PTHU-VSP Tờ khai quyết toán phụ thu
108 02-1/PTHU-VSP Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp
109 02/LNCN-VSP Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”)
110 01/TAIN-DK Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính đối với dầu khí
111 01/TNDN-DK Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí
112 01/LNCN-PSC Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà
113 01/PTHU-DK Tờ khai phụ thu tạm tính
114 02/TAIN-DK Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí
115 02-1/PL-DK Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí
116 02/TNDN-DK Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dầu khí
117 02/PTHU-DK Tờ khai quyết toán phụ thu (áp dụng đối với dự án dầu khí khuyến khích đầu tư)
118 03/PTHU-DK Tờ khai quyết toán phụ thu
119 04/PTHU-DK Phụ lục bảng kê sản lượng và giá bán dầu thô khai thác
120 05/PTHU-DK Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp
121 02/LNCN-PSC Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà
122 01/PL-DK Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí
123 02-1/PL-DK Phụ lục phân chia tiền dầu, khí xuất bán
124 03/TNDN-DK Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí)
125 01/BCTL-DK Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế
126 01/TNS-DK Tờ khai các khoản thu về hoa hồng dầu khí, tiền đọc và sử dụng tài liệu dầu khí
XIII. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức tín dụng hoặc bên thứ ba được tổ chức tín dụng ủy quyền khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm
127 01/KTTSBĐ Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý
128 01-1/KTTSBĐ Phụ lục bảng kê chi tiết số thuế phải nộp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý
XIV. Mẫu biểu hồ sơ khai lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước đầu tư tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
129 01/CTLNĐC Tờ khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
130 01/QT-LNCL Tờ khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ phải nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
131 01-1/QT-LNCL Phụ lục bảng phân bổ số lợi nhuận sau thuế còn lại phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán
XV. Mẫu biểu hồ sơ khác
132 01/ĐK-TĐKTT Văn bản đề nghị thay đổi kỳ tính thuế từ tháng sang quý
133 02/XĐ-PNTT Bản xác định số tiền thuế phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý

 

Trên đây ACC đã đề cập đến biểu mẫu thông tư 80/2021/TT-BTC.  Trong quá trình tìm hiểu, nếu quý khách hàng còn thắc mắc xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua website của Công ty Luật ACC.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo