Mẫu a.iii.2 ban hành kèm theo Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài;

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. Thông tư này quy định các mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.

Sau đây, xin mời Quý bạn đọc cùng theo dõi bài viết Mẫu a.iii.2 ban hành kèm theo Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT để cùng giải đáp các thắc mắc.

1. Mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

- Mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam quy định tại Phụ lục A.

- Mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài quy định tại Phụ lục B.

- Mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động xúc tiến đầu tư quy định tại Phụ lục C.

2. Hướng dẫn cách ký các văn bản, báo cáo

- Đối với trường hợp đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế tại Việt Nam: trước khi thành lập tổ chức kinh tế, nhà đầu tư ký các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư; sau khi thành lập tổ chức kinh tế, người đại điện có thẩm quyền theo pháp luật của tổ chức kinh tế ký các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư.

- Đối với trường hợp đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp tại Việt Nam: nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và người đại điện có thẩm quyền theo pháp luật của tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp cùng ký các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư.

- Đối với trường hợp đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh tại Việt Nam: các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh ký các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư và các văn bản liên quan đến hoạt động đầu tư.

- Nhà đầu tư quy định tại Điều 68 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư đăng ký đầu tư ra nước ngoài ký các văn bản và báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài.

Quy định Về Kiểm Toán độc Lập đối Với Tổ Chức Tín Dụng, Chi Nhánh Ngân Hàng Nước Ngoài

3. Báo cáo năm về tình hình thực hiện dự án đầu tư mẫu a.iii.2 ban hành kèm theo Thông tư 03/2021/tt-bkhđt

Mẫu A.III.2

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM…

(Quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 1, khoản 3, Điều 102 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)

(Tổ chức kinh tế có nhiều dự án thì mỗi dự án báo cáo 1 biểu riêng. Thời hạn báo cáo: trước ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo. Báo cáo chỉ thực hiện trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư)

------------------------------------------

Phần A: Thông tin chung về dự án đầu tư

Tên dự án / Tên Hợp đồng BCC  
Mã số dự án/ Số GCNĐT   Ngày cấp  
Cơ quan cấp GCNĐKĐT  
Địa điểm dự án  
Tổng vốn đầu tư đăng ký  
Tên tổ chức kinh tế thực hiện dự án  
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế   Ngày cấp lần đầu:  
Cơ quan cấp Đăng ký kinh doanh  
Địa chỉ  
Số điện thoại   Email  
           

Phần B: Tình hình thực hiện dự án đầu tư

Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Số liệu thực hiện năm báo cáo Số liệu cộng dồn từ khi được cấp phép đến cuối năm báo cáo
I. Vốn đầu tư thực hiện

(I = 1 + 2 + 3)

USD    
1. Vốn góp (liệt kê theo từng nhà đầu tư) USD    
1.1. Nhà đầu tư Việt Nam      
Tên nhà đầu tư thứ nhất USD    
Mã số thuế nhà đầu tư thứ nhất      
Chia ra:      
- Bằng tiền USD    
- Máy móc, thiết bị USD    
- Tài sản khác USD    
Tên nhà đầu tư tiếp theo USD    
Mã số thuế nhà đầu tư tiếp theo      
……………. USD    
       
1.2. Nhà đầu tư nước ngoài USD    
Tên nhà đầu tư thứ nhất USD    
Mã số thuế/số Quyết định thành lập/số hộ chiếu của nhà đầu tư thứ nhất      
Chia ra:      
- Bằng tiền USD    
- Máy móc, thiết bị USD    
- Tài sản khác USD    
Tên nhà đầu tư tiếp theo      
Mã số thuế/số Quyết định thành lập/số hộ chiếu của nhà đầu tư tiếp theo      
2. Vốn vay USD    
Vay trong nước USD    
Vay từ công ty mẹ ở nước ngoài USD    
Vay nước ngoài khác USD    
3. Lợi nhuận tái đầu tư USD    
       
II. Doanh thu thuần USD   X
     
III. Giá trị hàng xuất khẩu USD  
     
IV. Giá trị hàng nhập khẩu USD  
     
V. Số lao động hiện có đến thời điểm báo cáo Người  
1. Lao động Việt Nam, Người  
2. Lao động nước ngoài Người  
     
VI. Thu nhập bình quân của người lao động 1 tháng Triệu USD  
     
VII. Thuế và các khoản nộp ngân sách Nhà nước USD  
     
VIII. Lợi nhuận sau thuế USD  
     
IX. Chi phí đầu tư, nghiên cứu và phát triển USD    
       
X. Chi phí đầu tư xử lý và bảo vệ môi trường USD    
       
XI. Nguồn gốc công nghệ sử dụng (quốc gia xuất xứ của máy móc, thiết bị chính được sử dụng).  

Phần C: Cập nhật khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện dự án (nếu có)

(Nêu cụ thể khó khăn, vướng mắc, kiến nghị và hướng giải quyết)

Ghi chú:

- Vốn vay = tổng vay trong kỳ trừ số trả nợ trong kỳ (bao gồm cả vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn)

- Đối với các dự án của nhà đầu tư trong nước, dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư bằng Việt Nam đồng thì đơn vị báo cáo là "Triệu VNĐ"

- Không báo cáo vào các ô đánh dấu "X"

  …..., ngày ... tháng ... năm ...

Tổ chức kinh tế thực hiện dự án

(người đại diện theo pháp luật của tổ chức kinh tế, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu nếu có)

Trên đây là nội dung về Mẫu a.iii.2 ban hành kèm theo Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT mà ACC cung cấp đến bạn đọc. Trong quá trình tìm hiểu về vấn đề này, nếu có thắc mắc, vui lòng truy cập website https://accgroup.vn/ để được tư vấn, hỗ trợ.

 

 

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo