Ngày 22/01/2021, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 06/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13/6/2019 về quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, có hiệu lực từ ngày 08/3/2021.
Sau đây, xin mời Quý bạn đọc cùng theo dõi bài viết Mẫu số 03/TXNK ban hành theo thông tư 06/2021/TT-BTC để cùng giải đáp các thắc mắc.
1. Các biểu mẫu hết hiệu lực từ 08/3/2021:
Các mẫu số 05/CVĐNKTT/TXNK, mẫu số 10/QĐKTT/TXNK, mẫu số 11/TBBSHS/TXNK, mẫu số 12/TBKTT/TXNK, mẫu số 18/BBLV/TXNK, mẫu số 22/QĐKT/TXNK, mẫu số 23/BBCB/TXNK, mẫu số 24/BBKT/TXNK, mẫu số 25/QĐGH/TXNK, mẫu số 26/KLKT/TXNK, mẫu số 29/TBTCNCT/TXNK, mẫu số 32/CVGHNT/TXNK, mẫu số 33/CVXN/TXNK Phụ lục III; mẫu số 1, mẫu số 2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC.
2. Các biểu mẫu mới theo quy định tại Thông tư số 06/2021/TT-BTC:
STT | Tên Biểu mẫu | Số hiệu |
1 | Thông báo tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn thiếu | 01/TXNK |
2 | Công văn đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt | 02/TXNK |
3 | Công văn đề nghị hoàn thuế | 03/TXNK |
4 | Thông báo tiếp nhận/không tiếp nhận hồ sơ/thu hồi số tiền thuế đã hoàn | 04/TXNK |
5 | Thông báo bổ sung/chuyển loại hồ sơ | 05/TXNK |
6 | Thông báo về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa/... | 06/TXNK |
7 | Quyết định kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế | 07/TXNK |
8 | Biên bản công bố Quyết định kiểm tra | 08/TXNK |
9 | Quyết định gia hạn thời hạn kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế | 09/TXNK |
10 | Biên bản kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế | 10/TXNK |
11 | Kết luận kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế | 11/TXNK |
12 | Biên bản làm việc về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu | 12/TXNK |
13 | Quyết định hoàn thuế/không thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | 13/TXNK |
14 | Công văn đề nghị không thu thuế | 14/TXNK |
15 | Công văn đề nghị giảm thuế xuất khẩu, nhập khẩu | 15/TXNK |
16 | Công văn đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt | 16/TXNK |
3. Mẫu số 03/TXNK ban hành theo thông tư 06/2021/TT-BTC
TÊN TỔ CHỨC(1) ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …/… V/v đề nghị hoàn thuế |
….., ngày … tháng … năm… |
Kính gửi: ………………………….(2)
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn thuế
1. Tên người nộp thuế: ……………………………….
Mã số thuế: |
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ...
Quốc tịch: ……………………………
Địa chỉ: ………………………………….
Quận/huyện: ………………….. Tỉnh/thành phố: ………………………………………………..
Điện thoại: …………………Fax (nếu có): ................... Email (nếu có): ................................
2. Tên người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác:
Mã số thuế: |
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …/.../… Nơi cấp: ...
Quốc tịch: ……………………………
Địa chỉ: …………………………………
Quận/huyện: ……………………Tỉnh/thành phố: …………………………………..
Điện thoại: …………….Fax (nếu có): ... Email (nếu có): ...............................
Hợp đồng đại lý hải quan số:………………………. ngày …………………………….
II. Nội dung đề nghị hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà nước
1. Thông tin về tiền thuế đề nghị hoàn trả:
Đơn vị: VNĐ
STT | Loại thuế | Thông tin tờ khai hải quan/tờ khai hải quan bổ sung | Thông tin Quyết định ấn định thuế | Số tiền thuế đã nộp vào tài khoản | Số tiền thuế đề nghị | |||||
Số tờ khai | Ngày tờ khai | Số Quyết định | Ngày Quyết định | Thu Ngân sách Nhà nước | Tài khoản tiền gửi | Bù trừ số tiền thuế, thu khác còn nợ | Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp | Hoàn trả trực tiếp | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng cộng |
(Bằng chữ:...)
2. Lý do đề nghị hoàn thuế: …………………(3)
3. Thông tin về hàng hóa đề nghị hoàn thuế:
3.1. Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng:
□ Có, số chứng từ thanh toán: …………………………
□ Không.
3.2. Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến:
□ Có.
□ Không.
3.3. Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất:
a) Thời gian sử dụng và lưu lại tại Việt Nam: ………………………………………..
b) Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa: …………………………………..
c) Thực hiện theo hình thức thuê:
□ Có.
□ Không.
d) Giá tính thuế nhập khẩu tính trên giá đi thuê, đi mượn:(4)
□ Có.
□ Không.
4. Hình thức hoàn trả:
4.1. Bù trừ cho số tiền thuế, thu khác còn nợ (cột 9) thuộc tờ khai hải quan số... ngày...
4.2. Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp (cột 10) thuộc tờ khai hải quan số... ngày...
4.3. Hoàn trả trực tiếp (cột 11):
Số tiền hoàn trả: Bằng số: …………………………..
Bằng chữ: …………………………..
Trong đó: □ Chuyển khoản: Tài khoản số: …………………….Tại Ngân hàng (Kho bạc Nhà nước) …………………..
□ Tiền mặt: Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước …………………………………
Hồ sơ, tài liệu kèm theo: ………………………..(5)
Tổ chức/cá nhân cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ HẢI QUAN Họ và tên:... Chứng chỉ hành nghề số:... |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) |
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Tên cơ quan có thẩm quyền hoàn thuế.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Trường hợp máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất khi tạm nhập giá tính thuế nhập khẩu được tính trên giá đi thuê, đi mượn thì không thuộc các trường hợp được hoàn thuế.
(5) Liệt kê tài liệu kèm theo.
Trên đây là nội dung về Mẫu số 03/TXNK ban hành theo thông tư 06/2021/TT-BTC mà ACC cung cấp đến bạn đọc. Trong quá trình tìm hiểu về vấn đề này, nếu có thắc mắc, vui lòng truy cập website https://accgroup.vn/ để được tư vấn, hỗ trợ.
Nội dung bài viết:
Bình luận