Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ là văn bản dùng để đề xuất việc xin cấp phép xây dựng cho công trình nhà ở cá nhân. Đơn này cung cấp thông tin chi tiết về dự án và đáp ứng các yêu cầu pháp lý để đảm bảo việc xây dựng diễn ra theo quy định.

Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

1. Nhà ở riêng lẻ là gì?

Nhà ở riêng lẻ là nhà ở được xây dựng trên thửa đất ở riêng biệt thuộc quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, bao gồm nhà biệt thự, nhà ở liền kề và nhà ở độc lập.

Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Luật Nhà ở 2014, nhà ở riêng lẻ được phân loại thành 3 loại chính:

  • Nhà biệt thự: Là nhà ở có kết cấu chịu lực từ một tầng trở lên, được xây dựng độc lập trên thửa đất ở riêng biệt, có diện tích sàn sử dụng từ 150m² trở lên.
    Nhà biệt thự
  • Nhà ở liền kề: Là nhà ở có kết cấu chịu lực từ một tầng trở lên, được xây dựng ghép liền nhau trên thửa đất ở riêng biệt, có diện tích sàn sử dụng từ 80m² đến dưới 150m² mỗi căn.
    Nhà ở liền kề
  • Nhà ở độc lập: Là nhà ở có kết cấu chịu lực từ một tầng trở lên, được xây dựng độc lập trên thửa đất ở riêng biệt, có diện tích sàn sử dụng dưới 80m². 

Ngoài ra, nhà ở riêng lẻ còn có thể được phân loại theo các tiêu chí khác như:

  • Số tầng: Nhà một tầng, nhà hai tầng, nhà ba tầng, v.v.
  • Kiểu dáng: Nhà cấp 4, nhà mái thái, nhà mái bằng, v.v.
  • Vật liệu xây dựng: Nhà cấp 4, nhà khung thép, nhà bê tông cốt thép, v.v.
  • Mục đích sử dụng: Nhà ở, nhà cho thuê, nhà nghỉ, nhà xưởng, v.v.

2. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)

Kính gửi: ..................................................................

  1. Thông tin về chủ đầu tư:

- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):...............................................................................................................

- Người đại diện: ............................ Chức vụ (nếu có): ……………………

- Địa chỉ liên hệ: số nhà: .......................  đường/phố:..................................................

phường/xã:......................... quận/huyện: ................ tỉnh/thành phố: ..........................................

- Số điện thoại:............................................................................................................

  1. Thông tin công trình:

- Địa điểm xây dựng:

Lô đất số:...................................................... Diện tích...................................................................... m2.

Tại số nhà: .............................................................. đường/phố.....................................

phường/xã:.................................. quận/huyện: ....................................................

tỉnh, thành phố: .....................................................................................................................

  1. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:

3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:

- Tên tổ chức/cá nhân: .............. Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:................................................

- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:................................................................................................................

3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:

- Tên tổ chức/cá nhân: ........................ Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:

...............................................................................................................

- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:

................................................................................................................

  1. Nội dung đề nghị cấp phép:

4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:

- Loại công trình:................................... Cấp công trình:............................................................

- Diện tích xây dựng: .................................... m2.

- Cốt xây dựng:............................................. m.

- Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):.............. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình:................ m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum - nếu có).

- Số tầng:............................... (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - nếu có).

4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

- Loại công trình: ...................................... Cấp công trình: ........................................................................

- Tổng chiều dài công trình:......... m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

- Cốt của công trình: ............................... m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).

- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .... m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

- Độ sâu công trình: .............................. m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).

4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành háng:

- Loại công trình:............................. Cấp công trình: ..............................................................

- Diện tích xây dựng:.......................................... m2.

- Cốt xây dựng: ........................................ m.

- Chiều cao công trình: ............................. m.

4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

- Cấp công trình:.............................................................................................................

- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):....................................... m2.

- Tổng diện tích sàn: ....................... m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình: ................... m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:

- Loại công trình: ............................ Cấp công trình:......................................................

- Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình.

4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:

- Giai đoạn 1:

+ Loại công trình:.................................. Cấp công trình:............................................................

+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

- Giai đoạn 2:

Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

- Giai đoạn ..............

4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

- Tên dự án: .....................................................................................................................

Đã được: ............... phê duyệt, theo Quyết định số: ..................................... ngày..................................................

- Gồm: (n) công trình

Trong đó:

Công trình số (1-n): (tên công trình)

  •  Loại công trình:................................ Cấp công trình:..........................................................
  •  Các thông tin chủ yếu của công trình:

.....................................................................................................................

4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:

- Công trình cần di dời:

- Loại công trình:............................... Cấp công trình:........................................................

- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ................................................................................................................ m2.

- Tổng diện tích sàn:........................................................... m2.

- Chiều cao công trình: ....................................................... m.

- Địa điểm công trình di dời đến:

Lô đất số: ............................................... Diện tích...................................................................... m2.

Tại:................................................ đường: ............................................................

phường (xã)........................................... quận (huyện)........................................................

tỉnh, thành phố: .....................................................................................................................

- Số tầng:.............................................................................................................

  1. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:........................................................................................................... tháng.
  2. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 -

2 -

 

…………, ngày ….. tháng …. năm…..
NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

3. Nếu xây dựng nhà ở riêng lẻ ở nông thôn thì có cần phải xin giấy phép không?

Theo Điều 1 Luật Xây dựng sửa đổi 2020 thì nếu bạn xây dựng nhà ở riêng lẻ với quy mô dưới 7 tầng thì thuộc trường hợp được miễn giấy phép xây dựng. Nếu bạn xây dựng nhà ở riêng lẻ quy mô trên 7 tầng thì phải xin giấy phép xây dựng.

Hy vọng qua bài viết, Công ty Luật ACC đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với Công ty Luật ACC nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo