Điều 5 thông tư 24/2019/TT-BYT của Bộ y tế

Ngày 30/8/2019 Bộ Y tế ban hành Thông tư số 24/2019/TT-BYT quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm, Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 16 tháng 10 năm 2019. Theo đó quy định một số nội dung về sử dụng phụ gia thực phẩm. Trong bài viết dưới đây Luật ACC sẽ giới thiệu cho các bạn về các Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng và mức sử dụng tối đa trong thực phẩm theo Điều 5 của Thông tư này.
Theo Điều 5 Thông tư 24/2019/TT-BYT quy định như sau:
57 phụ gia phẩm màu được phép dùng trong thực phẩm
Danh mục phụ gia thực phẩm

1. Danh mục Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng

Những chất không được coi là thực phẩm hoặc một thành phần của thực phẩm. Phụ gia thực phẩm có ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng, được chủ động cho vào với mục đích đáp ứng yêu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bao gói, vận chuyển, bảo quản thực phẩm. Phụ gia thực phẩm không bao gồm các chất ô nhiễm hoặc các chất bổ sung vào thực phẩm với mục đích tăng thêm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.
Mức giớí hạn tối đa của mỗi chất phụ gia sử dụng trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm.
Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing Practices – GMP) là việc đáp ứng các yêu cầu sử dụng phụ gia trong quá trình sản xuất, xử lý, chế biến, bảo quản, bao gói, vận chuyển thực phẩm, bao gồm:
Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng;
Lượng chất phụ gia được sử dụng trong trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển có thể trở thành một thành phần của thực phẩm nhưng không ảnh hưởng tới tính chất lý hoá hay giá trị khác của thực phẩm;
Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải phù hợp với công bố của nhà sản xuất đã được chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.
Các chất trong Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định này được gọi tắt là “phụ gia thực phẩm trong danh mục”

2. Danh mục Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo nhóm chức năng

CÁC CHẤT ĐIỀU VỊ    
INS TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH CHỨC NĂNG
620 Axit glutamic (L(+)-) Glutamic Acid (L(+)-)  
621 Mononatri glutamat Monosodium Glutamate  
622 Monokali glutamat Monopotassium Glutamate  
623 Canxi glutamat Calcium Glutamate  
626 Axit guanylic Guanylic Acid  
630 Axit inosinic Inosinic Acid  
636 Maltol Maltol  ổn định
637 Etyl maltol Ethyl Maltol  ổn định
 

CÁC CHẤT ỔN ĐỊNH

   
INS TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH CHỨC NĂNG
1201 Polyvinylpyrolidon Polyvinylpyrrolidone Làm búng, nhũ hoỏ,  làm dày
170i Canxi cacbonat Calcium Carbonate Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón
327 Canxi lactat Calcium Lactate Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày
332i Kali dihydro xitrat Potassium Dihydrogen Citrate Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa
339ii Dinatri orthophosphat Disodium Orthophosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
340ii Dikali orthophosphat Dipotassium Orthophosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
341iii Tricanxi orthophosphat Tricalcium Orthophosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
452v Amoni polyphosphat Ammonium Polyphosphates Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
500ii Natri hydro cacbonat Sodium Hydrogen Carbonate Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp
501i Kali cacbonat Potassium Carbonate Điều chỉnh độ axit, ổn định
503ii Amoni hydro cacbonat Ammonium Hydrogen Carbonate Điều chỉnh độ axit,  tạo xốp
508 Kali clorua Potassium Chloride Làm dày
340i Monokali orthophosphat Monopotassium Orthophosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
 

CÁC CHẤT BẢO QUẢN

   
INS TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH CHỨC NĂNG
1105 Lysozym Lysozyme  
200 Axit sorbic Sorbic Acid Chống oxy hoá, ổn định
201 Natri sorbat Sodium Sorbate Chống oxy hoá, ổn định
202 Kali sorbat Potassium Sorbate Chống oxy hoá, ổn định
203 Canxi sorbat Calcium Sorbate  
210 Axit benzoic Benzoic Acid  
211 Natri benzoat Sodium Benzoate  
212 Kali benzoat Potassium Benzoate  
213 Canxi benzoat Calcium Benzoate  
214 Etyl p-Hydroxybenzoat Ethyl p-Hydroxybenzoate  
216 Propyl p-Hydroxybenzoat Propyl p-Hydroxybenzoate  
218 Metyl p-Hydroxybenzoat Methyl p-Hydroxybenzoate  
220 Sulphua dioxit Sulphur Dioxide Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
221 Natri sulfit Sodium Sulphite Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
222 Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen Sulphite Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
223 Natri metabisulfit Sodium Metabisulphite Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại
224 Kali meta bisulfit Potassium Metabisulphite Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
225 Kali sulfit Potassium Sulphite Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
227 Canxi hydro sulfit Calcium Hydrogen Sulphite Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
228 Kali bisulfit Potassium Bisulphite Chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại
234 Nisin Nisin  
238 Canxi format Calcium Formate  
239 Hexametylen Tetramin Hexamethylene Tetramine  
242 Dimetyl dicacbonat Dimethyl Dicarbonate  
251 Natri nitrat Sodium Nitrate ổn định màu
252 Kali nitrat Potassium Nitrate  ổn định màu
280 Axit propionic Propionic Acid  
281 Natri propionat Sodium Propionate  
539 Natri thiosulphat Sodium Thiosulphate Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
 

CÁC CHẤT CHỐNG ĐÔNG VÓN

INS TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH CHỨC NĂNG
343iii Trimagie orthophosphat Trimagnesium Orthophosphates Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
381 Sắt amoni xitrat Ferric Ammonium Citrate  
470 Muối của axit oleic         (Ca, K, Na) Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) Nhũ hoá, ổn định
530 Magie oxit Magnesium Oxide  
535 Natri ferocyanua Sodium Ferrocyanide  
536 Kali ferocyanua Potassium Ferrocyanide  
538 Canxi feroxyanua Calcium Ferrocyanide  
551 Silicon dioxit vô định hỡnh Silicon Dioxide, Amorphous  
552 Canxi silicat Calcium Silicate  
553i Magie silicat Magnesium Silicate  
553iii Bột talc Talc  
554 Natri nhụm silicat Sodium Aluminosilicate  
556 Canxi nhụm silicat Calcium Aluminium Silicate  
559 Nhụm silicat Aluminium Silicate  
 

CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA

INS TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH CHỨC NĂNG
389 Dilauryl Thiodipropionat Dilauryl Thiodipropionate  
300 Axit ascorbic (L-) Ascorbic Acid (L-) ổn định màu
301 Natri ascorbat Sodium Ascorbate  ổn định màu
302 Canxi ascorbat Calcium Ascorbate  
303 Kali ascorbat Potassium Ascorbate  
304 Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate  
305 Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate  
307 Alpha-Tocopherol Alpha-Tocopherol  
310 Propyl galat Gallate, Propyl  
314 Nhựa cõy Gaiac Guaiac Resin  
315 Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
319 Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) Tertiary Butylhydroquinone  
320 Butylat hydroxy anisol (BHA) Butylated Hydroxyanisole  
321 Butylat hydroxy toluen (BHT) Butylated Hydroxytoluene  
322 Lexitin Lecithins Nhũ hoá, ổn định
954 Sacarin (và muối Na, K, Ca của nú) Saccharin (And Na, K, Ca Salts) Điều vị
420 Sorbitol và siro sorbitol Sorbitol and Sorbitol Syrup Chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
955 Sucraloza Sucralose  
1400 Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng Dextrins, Roasted Starch White And Yellow Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1401 Tinh bột đó được xử lý bằng axit Acid-Treated Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1402 Tinh bột đó được xử lý bằng kiềm Alkaline Treated Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1403 Tinh bột đó khử màu Bleached Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1404 Tinh bột xử lý oxi húa Oxidized Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1405 Tinh bột, xử lý bằng enzim Enzyme-Treated Starches Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1410 Monoamidon phosphat Monostarch Phosphate Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1411 Diamidon glyxerol Distarch Glycerol Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1412 Diamidon phosphat (este húa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua) Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1413 Diamidon phosphat Phosphated Distarch Phosphate Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1414 Diamidon  phosphat đó axetyl hoỏ Acetylated Distarch Phosphate Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1420 Amidon axetat (este hoỏ với Anhydrit axetic) Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1421 Amidon axetat este hoỏ với Vinyl axetat Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1422 Diamidon adipat đó axetyl hoỏ Acetylated Distarch Adipat Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1423 Diamidon glyxerol đó axetyl Acetylated Distarch Glycerol Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1440 Amidon hyđroxypropyl Hydroxypropyl Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1442 Diamidon hydroxypropyl phosphat Hydroxypropyl Distarch Phosphate Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1443 Diamidon hydroxypropyl glyxerol Hydroxypropyl Distarch Glycerol Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1450 Amidon natri octenyl suxinat Starch Sodium Octenyl Succinate Nhũ hoỏ, ổn định, làm dày
1100 Amylaza (cỏc loại) Amylases Xử lý bột
1101i Proteaza Protease ( A. oryzae var.) Làm búng, xử lý bột, điều vị
1101ii Papain Papain Điều vị, xử lý bột, ổn định
1101iii Bromelain Bromelain Điều vị, ổn định, làm dày
1102 Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định
CQĐ Malt carbohydraza Malt carbohydrase  
 

CÁC CHẤT KHÍ ĐẨY

   
INS TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH CHỨC NĂNG
941 Khí nitơ Nitrogen  
942 Khí  nitơ oxit Nitrous oxide  
 

CÁC CHẤT LÀM BÚN

   
INS TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH CHỨC NĂNG
901 Sỏp ong (trắng và vàng) Beeswax, White And Yellow Chất độn, ổn định
902 Sỏp Candelila Candelilla Wax Chất độn
904 Senlac Shellac Chất độn
905a Dầu khoỏng (dựng cho thực phẩm) Mineral Oil, Food Grade Chống oxy hoỏ, làm ẩm
905ci Sỏp vi tinh thể Microcrystalline Wax  
905cii Sỏp dầu Paraffin Wax Chất độn, chống tạo bọt
 

CÁC CHẤT LÀM DÀY

   
INS TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH CHỨC NĂNG
400 Axit alginic Alginic Acid Nhũ hóa, chất độn, ổn định
402 Kali alginat Potassium Alginate Nhũ hoỏ, ổn định
403 Amoni alginat Ammonium Alginate Nhũ hoá, ổn định
404 Canxi alginat Calcium Alginate  ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt
405 Propylen glycol alginat Propylene Glycol Alginate Chất độn, nhũ hoá, ổn định
406 Thạch trắng (Aga) Agar  ổn định, nhũ hóa, chất độn
407 Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nú (bao gồm Furcellaran) Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) Nhũ hoá, ổn định
410 Gôm đậu Carob Carob Bean Gum ổn định, nhũ hoá
412 Gụm Gua Guar Gum Ổn định, nhũ hoá, chất độn
413 Gôm Tragacanth Tragacanth Gum ổn định, nhũ hoá, chất độn
414 Gụm Arabic Gum Arabic (Acacia Gum)  ổn định, chất độn, nhũ hoá
415 Gụm Xanthan Xanthan Gum ổn định
416 Gụm Karaya Karaya Gum  Ổn định, nhũ hoá, chất độn
417 Gôm Tara Tara Gum  ổn định
418 Gụm Gellan Gellan Gum  ổn định
440 Pectin Pectins Nhũ hoá, ổn định
461 Metyl xenluloza Methyl Cellulose Nhũ hóa, chất độn, ổn định
465 Metyl etyl xenluloza Methyl Ethyl Cellulose Nhũ húa, ổn định, tạo bọt, chất độn
466 Natri cacboxy metyl xenluloza Sodium Carboxymethyl Cellulose Chất độn, nhũ hoá, ổn định
CQĐ Gelatin thực phẩm Gelatin Edible ổn định, nhũ hoá
 

CÁC CHẤT LÀM ẨM

   
INS TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH CHỨC NĂNG
422 Glycerol Glycerol Nhũ hoá, ổn định, làm dày
450vii Canxi dihydro diphosphat Calcium Dihydrogen Diphosphate Điều chỉnh độ axit

 

CÁC CHẤT LÀM RẮN CHẮC    
INS TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH CHỨC NĂNG
333 Canxi xitrat Calcium Citrates Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại
341i Monocanxi orthophosphate Monocalcium Orthophosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
509 Canxi clorua Calcium Chloride Làm dày, ổn định
516 Canxi sulfat Calcium Sulphate Chất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
520 Nhụm sulfat Aluminium Sulphate  
521 Nhụm natri sulphat Aluminium Sodium Sulphate  
523 Nhụm amoni sulphat Aluminium Ammonium Sulphate  ổn định, tạo xốp
578 Canxi gluconat Calcium Gluconate Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày
 

CÁC CHẤT NHŨ HÓA

   
INS TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH CHỨC NĂNG
471 Mono và diglycerit của cỏc axit bộo Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids Làm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt
472b Este của glycerol với Axit lactic và cỏc axit bộo Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Tạo phức kim loại, ổn định
472c Este của glycerol với Axit xitric và Axit bộo Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol Chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
472e Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit bộo Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol Tạo phức kim loại, ổn định
472f Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit bộo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit bộo Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
474 Sucroglyxerit Sucroglycerides  ổn định, làm dày
475 Este của polyglycerol  với Axit bộo Polyglycerol Esters Of Fatty Acids  ổn định, làm dày
484 Stearyl xitrat Stearyl Citrate  
340 iii Trikali orthophosphat Tripotassium Orthophosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
442 Muối Amoni của axit phosphatidic Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid
444 Sucroza axetat isobutyrat Sucrose Acetate Isobutyrate  
445 Glycerol Esters của nhựa cõy Glycerol Esters Of Wood Resin Chất độn
450i Dinatri diphosphat Disodium Diphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
450iv Dikali diphosphat Dipotassium Diphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
452iv Canxi polyphosphat Calcium Polyphosphates Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
470 Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) Chống đông vón, ổn định
473 Este của Sucroza với cỏc axớt bộo Sucrose Esters of Fatty acids  ổn định, làm dày
480 Dioctyl natri sulfosuxinat Dioctyl Sodium Sulphosuccinate Làm ẩm, ổn định, làm dày
483 Stearyl tartrat Stearyl Tartrate Xử lý bột
491 Sorbitan Monostearat Sorbitan Monostearate  ổn định
492 Sorbitan Tristearat Sorbitan Tristearate  ổn định
493 Sorbitan Monolaurat Sorbitan Monolaurate  ổn định
494 Sorbitan Monooleat Sorbitan Monooleate  ổn định
495 Sorbitan Monopalmitat Sorbitan Monopalmitate  ổn định
 

PHẨM MÀU

   
INS TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH CHỨC NĂNG
100i Vàng Curcumin (Vàng nghệ) Curcumin  
101i Vàng Riboflavin (Riboflavin) Riboflavin  
102 Vàng Tartrazin (Tartrazin) Tartrazine  
104 Vàng Quinolin Quinoline Yellow  
110 Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) Sunset Yellow FCF  
120 Carmin Carmines  
122 Carmoisine Azorubine (Carmoisine)  
123 Đỏ Amaranth (Amaranth) Amaranth  
124 Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) Ponceau 4R  
127 Vàng Erythrosin (Erythrosin) Erythrosine  
128 Đỏ 2G Red 2G  
129 Đỏ Allura AC Allura Red AC  
132 Indigotin (Indigocarmine) Indigotine  
133 Xanh Brilliant FCF Brilliant Blue FCF  
140 Clorophyl Chlorophyll  
141i Clorophyl phức đồng Chlorophyll Copper Complex  
141ii Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nú) Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
142 Xanh S Green S  
150a Caramen Nhóm I (khụng xử lý) Caramel I- Plain  
150c Caramen Nhóm III (xử lý amoni) Caramel III – Ammonia Process  
150d Caramen Nhóm IV (xử lý amoni sulfit) Caramel IV – Ammonia Sulphite Process
151 Đen Brilliant PN Brilliant Black PN  
155 Nõu HT Brown HT  
160ai Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene (Synthetic)  
160aii Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) Natural Extracts (carotenes)  
160b Chất chiết xuất từ Annatto Annatto Extracts  
160e Beta-Apo-Carotenal Beta-Apo-Carotenal  
160f Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8′-Carotenic Beta-Apo-8′-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
161g Canthaxanthin Canthaxanthine  
163ii Chất chiết xuất từ Vỏ nho Grape Skin Extract  
171 Titan dioxit Titanium Dioxide  
172i Sắt oxit, đen Iron Oxide, Black  
172ii Sắt oxit, đỏ Iron Oxide, Red  
172iii Sắt oxit, vàng Iron Oxide, Yellow  
143 Xanh lục bền (FCF) Fast Green FCF  
 

CÁC CHẤT TẠO BỌT

   
INS TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH CHỨC NĂNG
999 Chất chiết xuất từ Quillaia Quillaia Extracts  
 

CÁC CHẤT TẠO PHỨC KIM LOẠI

 
INS TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH CHỨC NĂNG
384 Isopropyl xitrat Isopropyl Citrates Chống oxy húa, bảo quản
385 Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate Chống oxy húa, bảo quản
386 Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate Chống oxy húa, bảo quản
387 Oxystearin Oxystearin Chống tạo bọt
450iii Tetranatri diphosphat Tetrasodium Diphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
450v Tetrakali diphosphat Tetrapotassium Diphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
450viii Dimagie diphosphat Dimagnesium Diphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản,  chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
451i Pentanatri triphosphat Pentasodium Triphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
451ii Pentakali triphosphat Pentapotassium Triphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
452i Natri polyphosphat Sodium Polyphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá,  nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
452ii Kali polyphosphat Potassium Polyphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá,  nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
452iii Natri canxi polyphosphat Sodium Calcium Polyphosphate Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo xốp
576 Natri gluconat Sodium Gluconate  
577 Kali gluconat Potassium Gluconate Điều chỉnh độ axit, điều vị
 

CÁC CHẤT TẠO XỐP

   
INS TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH CHỨC NĂNG
503i Amoni cacbonat Ammonium Carbonate Điều chỉnh độ axit,  tạo xốp
500i Natri cacbonat Sodium Carbonate Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp

Trên đây là các quy định về Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng và mức sử dụng tối đa trong thực phẩm Được quy định Theo Điều 5 Thông tư 24/2019/TT-BYT, ACC xin gửi đến các bạn, mong rằng sẽ giúp ích trong quá trình tìm hiểu. Chúc các bạn thành công!

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo