Ngay nay, với sự đa dạng ngày càng gia tăng của các ngành nghề, việc nắm vững kiến thức kế toán hành chính sự nghiệp trở nên vô cùng quan trọng. Để hiểu rõ và áp dụng linh hoạt trong môi trường kinh doanh đầy thách thức, việc chuẩn bị cho những bài kiểm tra trực tuyến thông qua câu hỏi trắc nghiệm là một bước quan trọng. Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá và ôn tập những kiến thức quan trọng, từ những khái niệm cơ bản đến những ứng dụng phức tạp, thông qua loạt câu hỏi trắc nghiệm chất lượng, hỗ trợ bạn xây dựng nền tảng vững chắc trong lĩnh vực này. Hãy cùng chúng tôi bắt đầu hành trình khám phá kiến thức kế toán hành chính sự nghiệp qua bài kiểm tra trắc nghiệm hấp dẫn này!

Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp
1. Kế toán hành chính sự nghiệp là gì?
“Kế toán hành chính sự nghiệp” là thuật ngữ dùng để chỉ công việc kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp, bao gồm các cơ quan như ủy ban, trường học, bệnh viện, và các tổ chức khác không nhằm mục đích lợi nhuận. Người làm công việc này có trách nhiệm chấp hành và quản lý ngân sách, điều hành các hoạt động kinh tế, tài chính tại các đơn vị này.
Các đơn vị hành chính sự nghiệp cần lập dự toán để quản lý hiệu quả và chủ động trong các khoản chi tiêu. Dựa vào báo cáo dự toán, kinh phí sẽ được Nhà nước cấp cho từng đơn vị. Kế toán hành chính sự nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc ghi chép và phản ánh tình hình luân chuyển và sử dụng tài sản, vật tư, tiền vốn, quá trình hình thành kinh phí và sử dụng nguồn kinh phí, cũng như kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại đơn vị
2. Tầm quan trọng của việc thiết kế câu hỏi trắc nghiệm trong đánh giá năng lực và kiến thức kế toán
Thiết kế câu hỏi trắc nghiệm có vai trò quan trọng trong việc đánh giá năng lực và kiến thức kế toán vì nó giúp:
- Đánh giá khách quan: Câu hỏi trắc nghiệm giúp giảm thiểu sự chủ quan từ người ra đề và người chấm bài, tạo ra một tiêu chuẩn đánh giá nhất quán cho tất cả các thí sinh.
- Phản ánh chính xác năng lực: Câu hỏi được thiết kế tốt có thể đánh giá chính xác năng lực và kiến thức của người học, từ đó giúp nhận diện được những kỹ năng cần cải thiện.
- Tiết kiệm thời gian: Việc sử dụng câu hỏi trắc nghiệm giúp tiết kiệm thời gian cho cả giáo viên và học viên khi không cần phải viết bài luận dài
- Tính linh hoạt và đa dạng: Câu hỏi trắc nghiệm có thể bao gồm nhiều dạng bài khác nhau, từ lý thuyết đến tình huống thực tế, giúp đánh giá năng lực ứng dụng kiến thức vào thực tế.
- Phát triển tư duy phản biện: Câu hỏi trắc nghiệm có thể được thiết kế để thách thức tư duy phản biện của học viên, đòi hỏi họ phải suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- Hỗ trợ đào tạo và phát triển: Câu hỏi trắc nghiệm cung cấp thông tin hữu ích cho cấp quản lý trong việc đào tạo và phát triển nhân viên, giúp họ hiểu rõ hơn về năng lực của từng cá nhân.
3. Nguyên tắc xây dựng câu hỏi trắc nghiệm
3.1 Đảm bảo tính khoa học, khách quan
Cấu trúc đơn giản, từ ngữ chính xác: Câu hỏi và các phương án trả lời cần được diễn đạt một cách rõ ràng và chính xác để tránh hiểu lầm và đánh giá sai lệch năng lực của người học.
Độ dài đáp án nhất quán: Các phương án trả lời nên có độ dài tương đương nhau để không gây sự chú ý không cần thiết và giữ tính thẩm mỹ cho bài trắc nghiệm.
Số lượng đáp án hợp lý: Không nên có quá nhiều đáp án trong một câu hỏi vì điều này có thể gây hoang mang và nhầm lẫn cho người học. Thông thường, từ 3-5 phương án là đủ. Phương án phân tâm gần giống đáp án đúng: Các phương án sai nên có mối liên hệ với câu hỏi và không quá dễ dàng để loại trừ, giúp kiểm tra kiến thức một cách kỹ càng.
Tránh lạm dụng câu hỏi mẹo: Câu hỏi mẹo có thể làm tăng tính thách thức nhưng không nên lạm dụng vì có thể khiến bài trắc nghiệm trở nên rối rắm và làm mất thời gian của người học.
3.2 Phản ánh đúng nội dung và mức độ kiến thức cần đánh giá
Phù hợp với mục tiêu giáo dục: Câu hỏi trắc nghiệm cần phản ánh chính xác mục tiêu giáo dục và nội dung chương trình học. Nó phải đánh giá được những kiến thức và kỹ năng mà học viên cần có sau khi hoàn thành một khóa học hay một chủ đề cụ thể.
Đa dạng về mức độ: Câu hỏi nên bao gồm cả các mức độ từ nhận biết, hiểu biết, vận dụng, phân tích, đánh giá, và sáng tạo. Điều này giúp đánh giá toàn diện năng lực của người học.
Cân nhắc đến độ khó: Mức độ khó của câu hỏi cần phải phù hợp với trình độ của đối tượng học viên. Câu hỏi không nên quá dễ đến mức không thể phân biệt được năng lực giữa các học viên, nhưng cũng không nên quá khó đến mức không ai có thể trả lời được.
Tính toán thời gian: Cần đảm bảo rằng thời gian làm bài phù hợp với số lượng và độ khó của câu hỏi, để học viên có thể suy nghĩ và trả lời mà không bị áp lực về thời gian.
4. Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp
1: Báo cáo nào trong các BCTC sau k0 sử dụng trong đơn vị Hành Chính Sự Nghiệp.?
- Bảng cân đối kế toán
- Bảng cân đối tài khoản
- Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
- Báo cáo chi tiết kinh phí dự án
DA: a
2: Hình thức sổ kế toán nào k0 áp dụng đối với đơn vị HCSN
- Nhật ký chứng từ
- Nhật ký chung
- Nhật ký sổ cái
- Chứng từ ghi sổ
DA: a
3: Kế toán TM ở các đơn vị HCSN sử dụng các chứng từ sau:
- Biên lai rút tiền
- Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh TM
- Phiếu chi
- Tất cả các chứng từ trên
DA: d
4: Khi nhận kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi
- Bên nợ TK TM (111)
- Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động
- Bên có TK dự toán chi hoạt động (008)
- Các trên
DA: d
5: Khi được Kho bạc cho tạm ứng kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi:
- Bên nợ TK TM (111)
- Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
- Bên có TK tạm ứng (312)
- (a) và (b)
DA: d
6: Nhận vốn góp kinh doanh của công chức, viên chức bằng TM kế toán ghi:
- Bên nợ TK TM (111)
- Bên nợ TK nguồn vốn kinh doanh (411)
- Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
- (a) và (b)
DA: d
7: Thu hồi số kinh phí cấp dưới chi k0 hết nộp lên bằng TM kế toán đơn vị cấp trên ghi:
- Bên có TK TM (111)
- Bên có TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341)
- Bên nợ TK TM (111)
- (b) và (c)
DA: d
8: Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi ngân hàng gồm:
- Uỷ nhiệm thu
- Uỷ nhiệm chi
- Giấy báo nợ, giấy báo có
- Tất cả các chứng từ trên
DA: d
9: Khi thu phí và lệ phí bằng tiền gửi kế toán ghi:
- Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
- Bên có TK các khoản thu (511)
- Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
- (a) và (b)
DA: d
10: Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi:
- Bên nợ TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341)
- Bên có TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
- Bên nợ TK chi sự nghiệp (661)
- (a) và (b)
DA: d
11: Những đối tượng sau đối tượng nào k0 thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
- Văn phòng chính phủ
- Bộ, cơ quan ngang bộ
- Uỷ ban nhân dân tỉnh
- Công ty trách nhiệm hữu hạn
DA: d
12: Chế độ kế toán HCSN áp dụng cho:
- Đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu chi
- Tổ chức xã hội nghề nghiệp tự thu, tự chi
- Văn phòng quốc hội
- Tất cả các đối tượng trên
DA: D
13: Những đối tượng sau thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
- Văn phòng chủ tịch nước
- Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp
- Các tổ chức phi chính phủ
- Tất cả các đối tượng trên
DA: d
14: Trong đơn vị HCSN chi phí thu mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi:
- Bên nợ TK vật liệu (152)
- Bên nợ TK công cụ, dụng cụ (153)
- Bên nợ TK chi dự án (662)
- Bên nợ TK chi hoạt động (661)
DA: d
15: Khi mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp thuế GTGT khấu trừ được ghi:
- Bên nợ TK vật liệu (152)
- Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (311.3)
- Bên nợ tK chi hoạt động (661)
- Nợ TK chi dự án (662)
DA: C
16: Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho có thể áp dụng một trong các phương pháp sau:
- Nhập trước xuất trước
- Thẻ song song
- Kiểm kê định kỳ
- Kê khai thường xuyên
DA: a
17: Những chứng từ sau chứng từ nào sử dụng trong ké toán vật liệu công cụ dụng cụ:
- Hoá đơn mua hàng
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
- Tất cả các loại chứng từ trên
DA: d
18: Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:
- Giá gốc vật liệu mua vào
- Ghi giảm chi hoạt động
- Ghi giảm nguồn kinh phí
- Các trên đều sai
DA: B
19: Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào:
- Bên nợ TK chi hoạt động (661)
- Bên có TK chi hoạt động (661)
- Bên có TK vật liệu (152)
- Các trên đều sai
DA: b
20: Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn được ghi vào:
- Bên nợ TK các khoản phải thu khác (3118)
- Bên nợ TK cho vay (313)
- Bên Nợ TK chi hoạt động (661)
- Bên Nợ TK chi dự án (662)
DA: a
21: Rút dự toán chi hoạt động mua vật liệu nhập kho ghi:
- Có TK dự toán chi hoạt động (008)
- Có TK dự toán chi chương trình dự án (009)
- Nợ TK chi hoạt động (661)
- (b) và (c)
DA: d
22: Thuế GTGT của TSCĐ mua ngoài dùng cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:
- Nguyên giá TSCĐ
- Cho hoạt động
- Chi dự án
- Chi hoạt động SXKD
23: Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán:
- Giảm nguyên giá TSCĐ
- Tăng kinh phí hoạt động
- Giảm chi hoạt động
- Giảm chi dự án
DA: a
24: Chứng từ cần có khi thực hiện kế toán tăng giảm TSCĐ:
- Biên bản giao nhận
- Biên bản thanh lý
- Biên bản đánh giá lại tài sản
- Tất cả các chứng từ trên
DA: d
25: Giảm giá được hưởng khi mua TSCĐ được
- Ghi giảm chi hoạt động
- Ghi tăng kinh phí hoạt động
- Ghi giảm nguyên giá TSCĐ
- K0 có trường hợp nào
DA: c
26: Khi được viện trợ k0 hoàn lại bằng TSCĐ chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách kế toán ghi vào:
- Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
- Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)
- Bên có TK thu chưa qua ngân sách (5212)
- K0 có trường hợp nào
DA: c
27: Khi mua TSCĐ về phải qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi vào:
- Bên nợ TK TSCĐHH (211)
- Bên nợ TK TSCĐVH (213)
- Bên nợ TK XDCB dở dang (2411)
- K0 có trường hợp nào
DA: c
28: Số chi về nhượng bán TSCĐ được ghi vào:
- Bên nợ TK thu khác (5118)
- Bên nợ TK chi phí trả trước (643)
- Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
- K0 có trường hợp nào
DA: a
29: Số thu về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi vào:
- Bên có TK thu khác (5118)
- Bên có TK các quỹ (431)
- Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
- Bên có TK thu hoạt động SXKD (531)
DA: a
30: Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi:
- Tăng nguồn kinh phí hoạt động
- Tăng quỹ phát triển hoạt động
- Phải nộp ngân sách nhà nước
- Tất cả các trường hợp trên
DA: d
31: Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp vao sổ kế toán được thực hiện:
- Mỗi năm 1 lần vào tháng 12
- Hàng tháng
- Hàng quý
- K0 trường hợp nào đúng
DA: a
32: Cuối kỳ kế toán năm phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ do ngân sách cấp dùng cho hoạt động sự nghiệp vào:
- Bên nợ TK nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (466)
- Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
- Bên nợ TK hao mòn TSCĐ (214)
- Tất cả các trường hợp trên
DA: a
33: Những chứng từ sau chứng từ nào k0 sử dụng đối với kế toán các khoản nợ phải thu:
- Biên bản xử lý
- Phiếu thu
- (a) và (b)
- Biên bản giao nhận TSCĐ
DA: d
34: Số phải thu về bán sản phẩm hàng hoá cung cấp dịch vụ được kế toán ghi vào:
- Bên nợ TK phải thu của khách hàng (3111)
- Bên nợ Tk thu hoạt động SXKD (531)
- Bên nợ TK TM (111)
- K0 nào đúng
DA: a
35: Khi kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý được kế toán ghi vào:
- Bên nợ TK phải thu khác (3118)
- Bên có TK cho hoạt động (661)
- Bên nợ TK phải trả khác (331)
- K0 nào đúng
DA: A
36: Kế toán tạm ứng sử dụng các chứng từ sau:
- Giấy đề nghị tạm ứng
- Bảng thanh toán tạm ứng
- Phiếu chi
- Tất cả các chứng từ trên
DA: D
37: Tiền tạm ứng chi k0 hết trừ vào lương được kế toán ghi vào:
- Bên nợ TK phải trả viên chức (334)
- Bên nợ TK phải trả các đối tượng khác (335)
- Bên nợ TK tạm ứng (312)
- K0 trường hợp nào đúng
Đáp án (a)
38: Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi vào:
- Bên có TK tạm ứng (312)
- Bên nợ TK chi hoạt động (661)
- Bên nợ TK chi dự án (662)
- K0 trường hợp nào đúng
DA: D
39: Tài khoản 313 “cho vay” được sử dụng để hạch toán các khoản sau:
- Lãi vay
- Trả nợ vay
- Cho vay cho mượn tạm thời
- K0 trường hợp nào đúng
DA: D
40: Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi:
- Nợ TK tạm ứng (312)
- Có TK tạm ứng (312)
- Có TK TM (111)
- (a) và (c)
DA: D
41: Khi đến hạn trả nhưng đối tượng vay chưa trả nợ k0 gia hạn nợ thì khoản nợ vay được chuyển sang nợ quá hạn kế toán ghi:
- Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)
- Bên có TK cho vay quá hạn (3132)
- Bên có TK cho vay trong hạn (3131)
- (a) và (c)
DA: D
42: Các khoản thiệt hại về vốn cho vay kế toán ghi:
- Bên nợ TK khoanh nợ cho vay (3133)
- Bên nợ TK cho vay trong hạn (3131)
- Bên nợ tK cho vay quá hạn (3132)
- K0 nào đúng
Đáp án (d)
43: Mua chịu nguyên vật liệu nhập kho kế toán ghi:
- Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)
- Bên có TK phải thu của khách hàng (3111)
- Bên có TK phải trả người cung cấp (3311)
- (a) và (c)
DA: d
44: Mua chịu nguyên vật liệu dùng ngay cho hoạt động SXKD kế toán ghi:
- Bên nợ TK chi hoạt động (661)
- Bên nợ TK chi dự án (662)
- Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
- Bên có TK phải trả người cung cấp (3311)
- (c) và (d)
DA: e
45:Vay mua TSCĐ kế toán ghi vào:
- Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)
- Bên có TK phải trả nợ vay (3312)
- Bên nợ TK cho vay (313)
- K0 nào đúng
DA: B
46: Khi thu tiền ăn, tiền xe đưa đón của học sinh kế toán ghi vào:
- Bên có TK TM (111)
- Bên có TK phải trả khác (3318)
- Bên nợ TK phải trả khác (3318)
- Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
DA: B
47: BHXH phải trợ cấp cho công chức viên chức được:
- Ghi tăng chi hoạt động
- Ghi giảm nguồn kinh phí
- Ghi giảm quỹ BHXH
- K0 có trường hợp nào
DA: c
48: Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được:
- Ghi nợ TK tạm ứng (312)
- Ghi nợ TK chi phí trả trước (643)
- Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
- Ghi nợ TK chi hoạt động (661)
DA: C
49: Khi đơn vị trả BHXH cho công chức viên chức trong đơn vị kế toán ghi:
- Bên nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
- Bên nợ TK BHXH (3321)
- Bên nợ TK chi hoạt động (661)
- Bên nợ TK chi dự án (662)
DA: A
50: Trong những chứng từ sau chứng từnào k0 dùng để kế toán các khoản phải nộp theo lương:
- Bảng chấm công
- Bảng thanh toán lương
- Giấy thôi trả lương
- Hoá đơn mua hàng
DA: D
51: Kế toán phải trả viên chức sử dụng các chứng từ sau:
- Bảng chấm công
- Giấy báo làm việc ngoài giờ
- Bảng thanh toán lương
- Tất cả các chứng từ trên
DA: d
52: Chuyển tiền gửi Kho bạc nộp BHXH, KPCĐ, mua thẻ BHYT kế toán ghi:
- Bên nợ TK các khoản phải nộp theo lương (332)
- Bên có TK các khoản phải nộp theo lương (332)
- Bên có TK tiền gửi kho bạc (112)
- Bên nợ TK chi hoạt động (661)
- (a) và (c)
DA: e
53: Nguồn kinh phí hoạt động trong các đơn vị HCSN gồm:
- Nguồn kinh phí hoạt động
- Nguồn vốn kinh doanh
- Nguồn kinh phí dự án
- Tất cả các trên
DA: d
54: Đơn vị nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động kế toán ghi:
- Bên nợ tK dự toán chi hoạt động (008)
- Bên nợ TK dự toán chi chương trình dự án (009)
- Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
- Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)
DA: a
55: Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng TM kế toán ghi:
- Bên nợ TK TM (111)
- Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
- Bên nợ tK tạm ứng kinh phí (336)
- (a) và (b)
DA: a
56: Cấp trên cấp hoặc cấp dưới nộp lên để hình thành các quỹ của đơn vị kế toán ghi:
- Bên nợ TK chênh lệch thu chi chưa xử lý (421)
- Bên có TK các quỹ (431)
- Bên nợ TK thanh toán nội bộ (342)
- (b) và (c)
DA: d
57: Các BCTC sau báo cáo nào k0 thuộc BCTC của đơn vị HCSN:
- Bảng cân đối kế toán
- Bảng cân đối tài khoản
- Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
- Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ
DA: a
58: Thời hạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là:
- 25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
- 10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
- cơ quan tài chính đồng cấp quy định
- K0 nào đúng
a
59: Kỳ hạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ chức có sử dụng NSNN là:
- Quý, năm
- Quý
- Năm
- K0 nào đúng
DA: a
60: Nhận thông báo dự toán kinh phí hoạt động do cơ quan tài chính duyệt số tiền: 800.000
- Nợ TK 008: 800.000
- Nợ TK 009: 800.000
- Nợ TK 0081: 800.000
- Nợ TK 0092: 800.000
DA: a
BT Kế toán công
61: Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 30.000
a. Nợ TK 111: 30.000Có TK 461: 30.000 |
b. Nợ TK 111: 30.000Có TK 661: 30.000 |
c. Nợ TK 111: 30.000Có TK 462: 30.000 |
d. Nợ TK 461: 30.000Có TK 111: 30.000 |
Đáp án : (a)
62: Thu học phí của sinh viên: 135.000 bằng tiền mặt nhập quỹ:
a. Nợ TK 511: 135.000Có TK 111: 135.000 |
b. Nợ TK 111: 135.000Có TK 511: 135.000 |
c. Nợ TK 111: 135.000Có TK 461: 135.000 |
d. Nợ TK: 111: 135.000Có TK 311: 135.000 |
Đáp án : (b)
63: Chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 bằng tiền mặt:
a. Nợ TK 661: 5.540Có TK 111: 5.540 |
b. Nợ TK 662: 5.540Có TK 111: 5.540 |
c. Nợ TK 661: 5.450Có TK 111: 5.450 |
d. Nợ TK 461: 5.540Có TK 111: 5.540 |
Đáp án : (a)
64: Mua máy photocopy bằng tiền mặt: 20.000 bằng nguồn kinh phí hoạt động:
a. BT1:Nợ TK 211: 20.000Có TK 111: 20.000 |
b. Nợ TK 211: 20.000Có TK 111: 20.000 |
BT2: Nợ TK 661: 20.000Có TK 466: 20.000 |
c. Nợ TK 211: 20.000Có TK 461: 20.000 |
d. Nợ TK 661: 20.000Có TK 461: 20.000 |
Đáp án : (a)
65: Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự
nghiệp: 16.000
a. Nợ TK 152: 16.000Có TK 112: 16.000 |
c. Nợ TK 662: 16.000Có TK 112: 16.000 |
b. Nợ TK 661: 16.000Có TK 112: 16.000 |
c. Nợ TK 112: 16.000Có TK 661: 16.000 |
Đáp án : (b)
66: Giấy báo có số 90 ngày 9/4 của Kho bạc gửi đến về khoản lãi trái phiếu đơn vị được hưởng
9.800
a. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800 |
c.Nợ TK 112: 9.800Có TK 461: 9.800 |
b. Nợ TK 112: 9.800Có TK 511: 9.800 |
c. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800 |
Đáp án : (a)
67: Giấy báo nợ số 956 ngày 15/4 của Kho bạc về việc cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị cấp dưới: 190.000
a. Nợ TK 112: 190.000Có TK 341: 190.000 |
c.Nợ TK 342: 190.000Có TK 112: 190.000 |
b. Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000 |
d.Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000 |
Đáp án : (b)
68: Giấy báo có số 952 ngày 20/4 của Kho bạc vè việc cơ quan tài chính cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị bằng lệnh chi tiền: 41.000
a. Nợ TK 112: 41.000Có TK 461: 41.000 |
c.Nợ TK 112: 41.000Có TK 465: 41.000 |
b. Nợ TK 112: 41.000Có TK 462: 41.000 |
d.Nợ TK 461: 41.000Có TK 112: 41.000 |
Đáp án : (a)
69: Giấy báo có Kho bạc số 1000 ngày 21/4 về số tiền kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước:
56.000
a. Nợ TK 112: 56.000Có TK 465: 56.000 |
c.Nợ TK 112: 65.000Có TK 465: 65.000 |
b. Nợ TK 112: 56.000Có TK 462: 56.000 |
c. Nợ TK 661: 56.000Có TK 112: 56.000 |
Đáp án : (a)
70: Giấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 chi cho vay: 52.000
a. Nợ TK 331.2: 52.000Có TK 112: 52.000 |
c.Nợ TK 313: 52.000Có TK 112: 52.000 |
b. Nợ TK 311: 52.000Có TK 112: 52.000 |
c. Nợ TK 112: 52.000Có TK 511: 52.000 |
Đáp án : (c)
71: Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán:10.000
a. BT1: Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.2.1: 10.000 |
c.Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 4612.1: 10.000 |
BT2: Có TK 008.1: 10.000 |
d. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 462: 10.000 |
b. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.1: 10.000 |
Đáp án : (a)
72: Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên: 20.000
a. Nợ TK 661.2: 20.000Có TK 152: 20.000 |
c.Nợ TK 661: 20.000Có TK 153: 20.000 |
b. Nợ TK 662: 20.000Có TK 152: 20.000 |
c. Nợ TK 631: 20.000Có TK 152: 20.000 |
Đáp án : (a)
73: Đơn vị tiếp nhận của đơn vị cấp trên một TSCĐ HH dùng cho hoạt động thường xuyên
25.000
- BT1: Nợ TK 211: 25.000 c.BT1: Nợ TK 211: 25.000
Có TK 461: 25.000BT2: Nợ TK 661: 25.000 Có TK 466: 25.000 |
Có TK 661: 25.000BT2: Nợ TK 461: 25.000 Có TK 466: 25.000 |
|
b. Nợ TK 211: 25.000Có TK 461: 25.000 |
dNợ TK 211: 25.000Có TK 466: 25.000 |
(a)
74: Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên gia chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:
a. BT1: Nợ TK 211: 300.000Có TK 311.3: 15.000 Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 300.000 Có TK 466: 300.000 |
c.Nợ TK 211: 315.000Có TK 662: 315.000 |
b. BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 315.000 Có TK 466: 315.000 |
d.BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 661: 315.000 Có TK 466: 315.000 |
Đáp án : (b)
75: Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37.000 giá trị hao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân sách cấp:
a. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 466: 3.000 Có TK 211: 37.000 |
c. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 811: 3.000 Có TK 211: 37.000 |
b. Nợ TK 511.8: 3.000Nợ TK 214: 34.000 Có TK 211: 37.000 |
d.Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 661: 3.000 Có TK 211: 37.000 |
Đáp án : (a)
76: Đơn vị thanh lý TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên gia 40.000 giá trị hao mòn luỹ kế 35.000
a. Nợ TK 511.8: 5.000Nợ TK 214: 35.000 Có TK 211: 40.000 |
c. Nợ TK 214: 35.000Nợ TK 311: 5.000 Có TK 211: 40.000 |
b. Nợ TK 214: 35.000Nợ TK 466: 5.000 Có TK 211: 40.000 |
d.Nợ TK 214: 5.000Nợ TK 511 8: 35.000 Có TK 211: 40.000 |
(a)
77: Chi phí thanh lý TSCĐ trả bằng tiền mặt 4.000
a. Nợ TK 511.8: 4.000Có TK 111: 4.000 |
c.Nợ TK 461: 4.000Có TK 111: 4.000 |
b. Nợ TK 661: 4.000Có TK 111: 4.000 |
d.Nợ TK 331.8: 4.000Có TK 111: 4.000 |
Đáp án : (a)
78: Tính hao mòn trong năm 210.000 trong đó hao mòn phục vụ hoạt động sự nghiệp 180.000,
phục vụ chương trình dự án 3.000
a. Nợ TK 466: 3.000Có TK 214: 3.000 |
c.Nợ TK 462: 3.000Có TK 214: 3.000 |
|
b. Nợ TK 461: 180.000Có TK 214: 180.000 |
d.Nợ TK 466: 210.000Có TK214: 210.000 |
Đáp án : (d)
79: Tiền lương phải trả trong tháng là 40.000 ghi chi hoạt động thường xuyên 30.000, hoạt động
dự án là 10.000
a. Nợ TK 661: 30.000Nợ TK 662: 10.000 Có TK 334: 40.000 |
c. Nợ TK 661: 10.000Nợ TK 662: 30.000 Có TK 334: 40.000 |
b. Nợ TK 461: 40.000Có TK 334: 40.000 |
d.Nợ TK 334: 40.000Có TK 111: 40.000 |
Đáp án : (a)
80: BHXH phải trả cho viên chức theo chế độ
a. Nợ TK 332.: 8.000Có TK 334: 8.000 |
c. Nợ TK 331.8: 8.000Có TK 334: 8.000 |
b. Nợ TK 332.2: 8.000Có TK 334: 8.000 |
d.Nợ TK 334: 8.000Có TK 332.1: 8.000 |
Đáp án : (a)
81: Khấu trừ 5% BHXH, 1% BHYT trên tiền lương phải trả trong tháng là 40.000
a. Nợ TK 334: 2.400Có TK 332: 2.400 |
c.Nợ TK 332: 2.400Có TK 111: 2.400 |
b. Nợ TK 332: 2.400Có TK 334: 2.400 |
d. Nợ TK 334: 2.400Có TK 312: 2.400 |
(a)
82: Số chi học bổng sinh viên: 80.000 được ghi chi hoạt động
a. Nợ TK 661: 80.000Có TK 335: 80.000 |
c.Nợ TK 335: 80.000Có TK 661: 80.000 |
b. Nợ TK 661: 80.000Có TK 334: 80.000 |
d.Nợ TK 662: 80.000Có TK 335: 80.000 |
Đáp án : (a)
83: Các khoản viên chức còn nợ khấu trừ vào lương: nợ tạm ứng quá hạn: 3.500; nợ tiền phạt
vật chất 150; nợ tiền điện thoại 300
a. Nợ TK 334: 3950Có TK 312: 3.500 Có TK 311.8: 450 |
c.Nợ TK 334: 3.950Có TK 311.8: 3.950 |
b. Nợ TK 334: 3.950Có TK 333: 3.950 |
d.Nợ TK 334: 3.950Có TK 312: 3.950 |
Đáp án : (a)
84: Chi tiền mặt trả học bổng cho sinh viên: 80.000
- Nợ TK 661: 80.000 c. Nợ TK 334: 80.000
Có TK 111: 80.000 |
Có TK 111: 80.000 |
|
b. Nợ TK 335: 80.000Có TK 111: 80.000 |
d. Nợ TK 461: 80.000Có TK 111: 80.000 |
Đáp án : (b)
85: Rút dự toán kinh phí về tài khoản tiền gửi kho bạc thuộc kinh phí dự án là 100.000
a. BT1: Nợ TK 112: 100.000Có TK 462: 100.000 BT2: Có TK 009: 100.000 |
c.BT1: Nợ TK 112: 100.000Có TK 461: 100.000 BT2: Nợ TK 009: 100.000 |
b. BT1: Có TK 008: 100.000BT2: Nợ TK 112: 100.000 Có TK 662: 100.000 |
d. Nợ TK 112: 100.000Có TK 462: 100.000 |
Đáp án : (a)
86: Chi tạm ứng cho dự án đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ 80.000
a. Nợ TK 312: 80.000Có TK 111: 80.000 |
c.Nợ TK 662: 80.000Có TK 461: 80.000 |
b. Nợ TK 141: 80.000Có TK 111: 80.000 |
d. Nợ TK 321: 80.000Có TK 111: 80.000 |
Đáp án : (a)
87: Thu sự nghiệp từ học phí của sinh viên bằng tiền mặt 250.000
a. Nợ TK 111: 250.000Có TK 461: 250.000 |
c.Nợ TK 111: 250.000Có TK 462: 250.000 |
b. Nợ TK 111: 250.000Có TK 511.8: 250.000 |
d.Nợ TK 111: 250.000Có TK 311: 250.000 |
Đáp án : (b)
88: Thanh toán tiền tạm ứng công tác phí chi hoạt động thường xuyên 8.000
a. Nợ TK 661: 8.000Có TK 312: 8.000 |
c.Nợ TK 334: 8.000Có TK 312: 8.000 |
b. Nợ TK 461: 8.000Có TK 312: 8.000 |
d.Nợ TK 662: 8.000Có TK 312: 8.000 |
Đáp án : (a)
89: Hoàn tạm ứng số chi thực tế theo chứng từ cho dự án 90.000
a. Nợ TK 662: 90.000Có TK 312: 90.000 |
c. Nợ TK 662: 90.000Có TK 312: 90.000 |
b. Nợ TK 661: 90.000Có TK 312: 90.000 |
d.Nợ TK 462: 90.000Có TK 312: 90.000 |
90: Xuất kho công cụ dụng cụ dùng cho hoạt động sự nghiệp: 10.800
a. BT1: Nợ TK 661: 10.800Có TK 153: 10.800 BT2: Nợ TK 005: 10.800 |
c. BT1: Nợ TK 461: 10.800Có TK 153: 10.800 BT2: Nợ TK 005: 10.800 |
b.Nợ TK 661: 10.800Có TK 153: 10.800 |
d. Nợ TK 662: 10.800Có TK 153: 10.800 |
Đáp án :
91: Số kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là
700.000
a. Nợ TK 6611: 700.000Có TK 6612: 700.000 |
c. Nợ TK 661: 700.000Có TK 662: 700.000 |
b. Nợ TK 6612: 700.000Có TK 3311: 700.000 |
d.Nợ TK 661: 700.000Có TK 461: 700.000 |
Đáp án : (a)
92: Nguồn kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt:
700.000
a. Nợ TK 4612: 700.000Có TK 4611: 700.000 |
c. Nợ TK 4621: 700.000Có TK 4622: 700.000 |
b.Nợ TK 4611: 700.000Có TK 4612: 700.000 |
d. Nợ TK 461: 700.000Có TK 661: 700.000 |
Đáp án : (a)
93: Kinh phí chi dự án của năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là
10.000
a. Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000 |
c. Nợ TK 462: 10.000Có TK 662: 10.000 |
b. Nợ TK 6622: 10.000Có TK 6621: 10.000 |
d. Nợ TK 461: 10.000Có TK 662: 10.000 |
Đáp án : (a)
94: Khoản chi sai định mức không được duyệt khi duyệt quyết toán kinh phí hoạt động là 200
a. Nợ TK 311.8: 200Có TK 661.1: 200 |
c. Nợ TK 511.8: 200Có TK 661.1: 200 |
b. Nợ TK 461: 200Có TK 661: 200 |
d. Nợ TK 311.8: 200Có TK 661.2: 200 |
(a)
95: Nguồn kinh phí dự án năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 10.000
a. Nợ TK 4622: 10.000Có TK 4621: 10.000 |
b. Nợ TK 662: 10.000Có TK 462: 10.000 |
c. Nợ TK 462: 10.000Có TK 461: 10.000 |
d. Nợ TK461: 10.000Có TK 462: 10.000 |
Đáp án : (a)
96: Quyết toán số chi hoạt động năm trước được duyệt là 700.000
a. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 6611: 700.000 |
c. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 4612: 700.000 |
b. Nợ TK 4612: 700.000Có TK 6612: 700.000 |
d. Nợ TK 6612: 700.000Có TK 6611: 700.000 |
Đáp án : (a)
97: Quyết toán số chi dự án năm trước được duyệt y là 10.000
a. Nợ TK 4621: 10.000Có TK 6621: 10.000 |
b. Nợ TK 4611: 10.000Có TK 4621: 10.000 |
c. Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000 |
d. Nợ TK 4621: 10.000Có TK 4622: 10.000 |
Đáp án : (a)
98: Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách:
50.000
a. Nợ TK 111: 50.000Có TK 521: 50.000 |
b. Nợ TK 661: 50.000Có TK 461: 50.000 |
c. Nợ TK 111: 50.000Có TK 461: 50.000 |
c.Nợ TK 521: 50.000Có TK 461: 50.000 |
Đáp án : (a)
99: Nhận viện trợ không hoàn lại bằng vật liệu nhập kho chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân
sách: 10.000
a. Nợ TK 152: 10.000Có TK 521: 10.000 |
c. Nợ TK 521: 10.000Có TK 152: 10.000 |
b. Nợ TK 153: 10.000Có TK 521: 10.000 |
d. Nợ TK 152: 10.000Có TK 461: 10.000 |
100: Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn
luỹ kế 300.000
a. Nợ TK 511.8: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000 |
b. Nợ TK 461: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000 |
c. Nợ TK 466: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000 |
d. Nợ TK 462: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000 |
Đáp án : (a)
Nội dung bài viết:
Bình luận