Hướng dẫn kê khai tài sản theo Nghị định 130/2020/NĐ-CP

Vào ngày 30/10/2020, Chính phủ đã ban hành Nghị định 130/2020/NĐ-CP về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị, trong đó có Hướng dẫn kê khai tài sản. Để tìm hiểu kỹ hơn về vấn đề này, mời bạn đọc theo dõi bài viết dưới đây:

Kê Khai Tài Sản

1. Đối tượng phải kê khai tài sản hàng năm

– Nhóm 1: Các ngạch công chức và chức danh bao gồm: chấp hành viên; điều tra viên; kế toán viên; kiểm lâm viên; kiểm sát viên; kiểm soát viên ngân hàng; kiểm soát viên thị trường; kiểm toán viên; kiểm tra viên của Đảng; kiểm tra viên hải quan; kiểm tra viên thuế; thanh tra viên và thẩm phán

– Nhóm 2: Những người giữ chức vụ lãnh đạo. quản lý từ Phó trưởng phòng và tương đương trở lên công tác trong một số lĩnh vực xác định

– Nhóm 3: Người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp

2. Hướng dẫn thực hiện kê khai tài sản

- Bước 1: Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai và hướng dẫn việc kê khai

+ Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập (gọi tắt là người có nghĩa vụ kê khai) lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai được quy định tại Điều 34 Luật Phòng chống tham nhũng 2018 (PCTN) và Điều 10 Nghị định 130/2020/NĐ-CP.

+ Cơ quan, tổ chức gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập theo mẫu quy định tại Nghị định 130/2020/NĐ-CP (sau đây gọi là Bản kê khai), hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập.

- Bước 2Thực hiện việc kê khai

Người có nghĩa vụ kê khai có trách nhiệm kê khai theo mẫu (02 bản kê khai) và gửi về cơ quan, tổ chức nơi mình làm việc. Tài sản, thu nhập phải kê khai (quy định tại Điều 35 Luật PCTN 2018) bao gồm:

a) Quyền sử dụng đất, nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất, nhà ở, công trình xây dựng;

b) Kim khí quý, đá quý, tiền, giấy tờ có giá và động sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ 50.000.000 đồng trở lên;

c) Tài sản, tài khoản ở nước ngoài;

d) Tổng thu nhập giữa 02 lần kê khai.

Trường hợp bản kê khai không đúng theo mẫu hoặc không đầy đủ về nội dung thì cơ quan, tổ chức, đơn vị yêu cầu kê khai bổ sung hoặc kê khai lại. Thời hạn kê khai bổ sung hoặc kê khai lại là 07 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu, trừ trường hợp có lý do chính đáng.

- Bước 3Tiếp nhận, quản lý, bàn giao bản kê khai.

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được bản kê khai, cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng người có nghĩa vụ kê khai rà soát, kiểm tra bản kê khai và bàn giao 01 bản kê khai cho Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập có thẩm quyền quy định tại Điều 30 Luật PCTN 2018.

- Bước 4: Công khai bản kê khai

a) Bản kê khai của người có nghĩa vụ kê khai phải được công khai tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó thường xuyên làm việc.

b) Bản kê khai của người dự kiến được bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý tại cơ quan, tổ chức, đơn vị phải được công khai tại cuộc họp lấy phiếu tín nhiệm.

c) Bản kê khai của người ứng cử đại biểu Quốc hội, người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phải được công khai theo quy định của pháp luật về bầu cử.

d) Bản kê khai của người dự kiến bầu, phê chuẩn tại Quốc hội, Hội đồng nhân dân phải được công khai với đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân trước khi bầu, phê chuẩn. Thời điểm, hình thức công khai được thực hiện theo quy định của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

e) Bản kê khai của người dự kiến bầu giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý tại doanh nghiệp nhà nước được công khai tại cuộc họp lấy phiếu tín nhiệm khi tiến hành bổ nhiệm hoặc tại cuộc họp của Hội đồng thành viên khi tiến hành bầu các chức vụ lãnh đạo, quản lý.

3. Bản kê khai tài sản

TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP ...(1)
(Ngày..... tháng..... năm..... )(2)

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Người kê khai tài sản, thu nhập

- Họ và tên:........................................................ Ngày tháng năm sinh: ...............................

- Chức vụ/chức danh công tác: ............................................................................................

- Cơ quan/đơn vị công tác: ...................................................................................................

- Nơi thường trú: ...................................................................................................................

- Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân(3): ..........................................ngày cấp.............................. nơi cấp ..........................................

2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập

- Họ và tên:...................................................................... Ngày tháng năm sinh: .................

- Nghề nghiệp: ......................................................................................................................

- Nơi làm việc(4): ....................................................................................................................

- Nơi thường trú: ...................................................................................................................

- Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân: .......................................................... ngày cấp................................... nơi cấp ...............................................

3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)

3.1. Con thứ nhất:

- Họ và tên:.............................................................. Ngày tháng năm sinh: ..........................

- Nơi thường trú: ....................................................................................................................

- Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân: ............................................................ ngày cấp.............................................. nơi cấp ..............................................

3.2. Con thứ hai (trở lên): Kê khai tương tự như con thứ nhất.

II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN(5)

1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất(6):

1.1. Đất ở(7):

1.1.1. Thửa thứ nhất:

- Địa chỉ(8): ..............................................................................................................................

- Diện tích(9): ...........................................................................................................................

- Giá trị(10): ..............................................................................................................................

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng(11): ...................................................................................

- Thông tin khác (nếu có)(12): ..................................................................................................

1.1.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.

1.2. Các loại đất khác(13):

1.2.1. Thửa thứ nhất:

- Loại đất:................................ Địa chỉ: ..................................................................................

- Diện tích: ..............................................................................................................................

- Giá trị(10): .............................................................................................................................

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng: ......................................................................................

- Thông tin khác (nếu có): .....................................................................................................

1.2.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.

2. Nhà ở, công trình xây dựng:

2.1. Nhà ở:

2.1.1. Nhà thứ nhất: ...............................................................................................................

- Địa chỉ: .................................................................................................................................

- Loại nhà(14): ..........................................................................................................................

- Diện tích sử dụng (15): ..........................................................................................................

- Giá trị(10): ..............................................................................................................................

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu: .........................................................................................

- Thông tin khác (nếu có): ......................................................................................................

2.1.2. Nhà thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.

2.2. Công trình xây dựng khác(16):

2.2.1. Công trình thứ nhất:

- Tên công trình:........................................ Địa chỉ: ...............................................................

- Loại công trình:............................................ Cấp công trình: ..............................................

- Diện tích: .............................................................................................................................

- Giá trị (10): .............................................................................................................................

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu: .........................................................................................

- Thông tin khác (nếu có): ......................................................................................................

2.2.2. Công trình thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.

3. Tài sản khác gắn liền với đất(17):

3.1. Cây lâu năm(18):

- Loại cây:.................................. Số lượng:........................... Giá trị(10): ..................................

- Loại cây:.................................. Số lượng:........................... Giá trị(10): ..................................

3.2. Rừng sản xuất(19):

- Loại rừng:.......................................... Diện tích:................................. Giá trị(10): ...................

- Loại rừng:.......................................... Diện tích:................................. Giá trị(10): ...................

3.3. Vật kiến trúc khác gắn liền với đất:

- Tên gọi:.................................... Số lượng:............................. Giá trị(10): ................................

- Tên gọi:.................................... Số lượng:............................. Giá trị(10): ................................

4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên(20).

5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên(21).

6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại):

6.1. Cổ phiếu:

- Tên cổ phiếu:............................................ Số lượng:.......................... Giá trị: .......................

- Tên cổ phiếu:............................................ Số lượng:.......................... Giá trị: .......................

6.2. Trái phiếu:

- Tên trái phiếu:........................................... Số lượng:........................... Giá trị: ......................

- Tên trái phiếu:........................................... Số lượng:........................... Giá trị: ......................

6.3. Vốn góp(22):

- Hình thức góp vốn:......................................................... Giá trị:.............................................

- Hình thức góp vốn:......................................................... Giá trị:.............................................

6.4. Các loại giấy tờ có giá khác(23):

- Tên giấy tờ có giá: ............................................................ Giá trị:..........................................

- Tên giấy tờ có giá:............................................................. Giá trị:..........................................

7. Tài sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên, bao gồm:

7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tầu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy...)(24):

- Tên tài sản:................................... Số đăng ký:................................ Giá trị: ..........................

- Tên tài sản:................................... Số đăng ký:................................ Giá trị: ..........................

7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh, ảnh, các loại tài sản khác)(25):

- Tên tài sản:................................. Năm bắt đầu sở hữu:.......................... Giá trị: ...................

- Tên tài sản:................................. Năm bắt đầu sở hữu:.......................... Giá trị: ...................

8. Tài sản ở nước ngoài(26).

9. Tài khoản ở nước ngoài(27):

- Tên chủ tài khoản: ....................................................., số tài khoản: .....................................

- Tên ngân hàng, chi nhánh ngân hàng, tổ chức nơi mở tài khoản: ........................................

10. Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai(28):

- Tổng thu nhập của người kê khai: .........................................................................................

- Tổng thu nhập của vợ (hoặc chồng): .....................................................................................

- Tổng thu nhập của con chưa thành niên: ..............................................................................

- Tổng các khoản thu nhập chung: ..........................................................................................

III. BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN, THU NHẬP; GIẢI TRÌNH NGUỒN GỐC CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP TĂNG THÊM (29) (nếu là kê khai tài sản, thu nhập lần đầu thì không phải kê khai Mục này): ..........

Loại tài sản, thu nhập

Tăng (30)/giảm (31)

Nội dung giải trình nguồn gốc của tài sản tăng thêm và tổng thu nhập

Số lượng tài sản

Giá trị tài sản, thu nhập

1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất

1.1. Đất ở

1.2. Các loại đất khác

2. Nhà ở, công trình xây dựng

2.1. Nhà ở

2.2. Công trình xây dựng khác

3. Tài sản khác gắn liền với đất

3.1. Cây lâu năm, rừng sản xuất

3.2. Vật kiến trúc gắn liền với đất

4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên

5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại):

6.1. Cổ phiếu

6.2. Trái phiếu

6.3. Vốn góp

6.4. Các loại giấy tờ có giá khác

7. Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên:

7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tàu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy...).

7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh ảnh, các loại tài sản khác).

8. Tài sản ở nước ngoài.

9. Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai(32).

     

 

..... ngày....tháng....năm....
NGƯỜI NHẬN BẢN KÊ KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh)

..... ngày....tháng....năm....
NGƯỜI KÊ KHAI TÀI SẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Trên đây là toàn bộ nội dung về "Hướng dẫn kê khai tài sản theo Nghị định 130/2020/NĐ-CP” mà chúng tôi muốn mang đến cho bạn đọc. Trong quá trình tìm hiểu, nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì thắc mắc hoặc có nhu cầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi, hãy liên hệ ngay với Công ty Luật ACC, chúng tôi sẽ hỗ trợ và giải đáp một cách tốt nhất.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo