Thông tư 22/2011/TT-BYT quy định tổ chức và hoạt động của khoa Dược bệnh viện của Bộ Y tế ban hành ngày 10/06/2011. Sau đây, chúng ta cùng tìm hiểu thêm về Các biểu mẫu thuộc Thông tư 22/2011/TT-BYT. Mời quý bạn đọc cùng theo dõi bài viết sau đây của ACC nhé!
Các biểu mẫu thông tư 22/2011/TT-BYT
1. Thuôc tính pháp lý của Thông tư 22/2011/TT-BYT
Quy định tổ chức và hoạt động của khoa Dược | |||
Số ký hiệu | 22/2011/TT-BYT | Ngày ban hành | 10/06/2011 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 25/07/2011 |
Nguồn thu thập | Công báo số 413+414, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 22/07/2011 |
Ngành |
|
Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành/ Chức danh / Người ký | Bộ Y tế | Thứ trưởng | Nguyễn Thị Xuyên |
Phạm vi |
|
||
Thông tin áp dụng | |||
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực |
2. Biểu mẫu 01 về thẻ kho
Bộ Y tế (Sở Y tế):..
Bệnh viện: ……….
|
THẺ KHO Ngày…….tháng….…năm……… |
MS: 04D/BV-01
Số: …………… |
Tên thuốc, hóa chất, vật tư y tế tiêu hao:……………………………..Mã số:……...............
Hàm lượng, nồng độ, quy cách đóng gói:………………………………..Mã vạch:………..
Đơn vị: ………………………………………………………………………………………
Ngày tháng |
Số chứng từ |
Lô sản xuất |
Hạn dùng |
Diễn giải |
Số lượng tồn đầu kỳ |
Số lượng |
Ghi chú |
|||
Nhập |
Xuất |
Nhập |
Xuất |
Tồn cuối kỳ |
||||||
3. Biểu mẫu 02 về dự trù thuốc
Bộ Y tế (Sở Y tế): …
Bệnh viện: …………
|
DỰ TRÙ THUỐC
Kính gửi: ……………………………. |
MS: 06D/BV-01
Số: …………. |
Số TT |
Tên thuốc Nồng độ, hàm lượng |
Đơn vị |
Hãng, nước SX |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
Ngày … tháng … năm ……
NGƯỜI LẬP BẢNG Họ tên:………………… |
TRƯỞNG KHOA DƯỢC Họ tên:…………………… |
GIÁM ĐỐC (Ký tên và đóng dấu) Họ tên: ………………… |
4. Biểu mẫu 03 về tiền thuốc
Bộ Y tế (Sở Y tế):.....
BV: ........................... |
BÁO CÁO CÔNG TÁC KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN Năm………… |
MS: 10D/BV-01
Số:................... |
||||
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
||
1 |
Tổng số tiền mua thuốc
Trong đó: |
1.000đ |
tiền mua thuốc/viện phí | |||
- Tiền thuốc ngoại nhập |
1.000đ |
|||||
- Tiền thuốc trong nước sản xuất |
1.000đ |
|||||
2 |
Tiền mua hóa chất xét nghiệm, thuốc thử (HC,TT) |
1.000đ |
tiền HC, TT/viện phí (VP) | |||
3 |
Tiền mua vắc xin, sinh phẩm, vật tư y tế tiêu hao (VT) |
1.000đ |
tiền VX, SP, VT/VP | |||
Trong đó: | ||||||
- Tiền mua vắc xin, sinh phẩm (VX, SP) |
1.000đ |
tiền vắc xin, SP/VP | ||||
4 |
Tổng tiền thuốc đã sử dụng (SD)
Trong đó: |
1.000đ |
tiền thuốc SD/viện phí | |||
- Tiền thuốc kháng sinh (KS) |
1.000đ |
tiền KS/tiền thuốc SD | ||||
- Tiền thuốc Vitamin (Vit.) |
1.000đ |
tiền Vit./tiền thuốc SD | ||||
- Tiền Dịch truyền (DT) |
1.000đ |
tiền DT/tiền thuốc SD | ||||
- Tiền thuốc Corticoid (Cor.) |
1.000đ |
tiền Cor./tiền thuốc SD | ||||
- Tiền thuốc khác |
1.000đ |
tiền t.khác/tiền thuốc SD | ||||
5 |
Tiền máu đã sử dụng |
1.000đ |
||||
6 |
Các nguồn tiền thuốc đã sử dụng |
1.000đ |
||||
Trong đó: | ||||||
- Tiền thuốc BHYT |
1.000đ |
tiền thuốc BHYT/VP | ||||
- Tiền thuốc trẻ em < 6 tuổi có thẻ BHYT |
1.000đ |
tiền thuốc TE/VP | ||||
- Tiền thuốc người nghèo có thẻ BHYT |
1.000đ |
tiền thuốc người nghèo/VP | ||||
- Tiền thuốc khác |
1.000đ |
tiền thuốc khác/VP | ||||
7 |
Tai biến trong sử dụng thuốc | |||||
- Do nhầm lẫn, sai sót kỹ thuật |
lần |
|||||
- Do tác dụng không mong muốn của thuốc |
lần |
|||||
8 |
Báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuốc đến cơ quan quản lý cấp trên | |||||
- Tự nhận xét việc thực hiện các quy định về công tác khoa Dược:.................................
- Tự đánh giá về sử dụng thuốc hợp lý trong điều trị:...................................................
- Kiến nghị với Sở Y tế, Bộ Y tế:...............................................................................
Ngày ....... tháng...... năm ..............
TRƯỞNG KHOA DƯỢC
Họ tên:..................................... |
TP. TÀI CHÍNH-KẾ TOÁN
Họ tên:..................................... |
GIÁM ĐỐC
Họ tên:................................... |
Hướng dẫn: - Khoa Dược và Phòng Tài chính - Kế toán phối hợp làm báo cáo theo quy định
5. Biểu mẫu 04 về báo cáo sử dụng thuốc
Bộ Y tế (Sở Y tế)..............
BV: ...................................
|
BÁO CÁO SỬ DỤNG THUỐC tháng......./.............. |
MS: 05D/BV-01
Số:..................... |
Đơn vị: 1.000đ

Ngày …tháng …năm ……

Hướng dẫn: Khoa Dược và phòng Tài chính - Kế toán phối hợp làm báo cáo












Ngày…… ….tháng…….…năm 20…... |
|||||||
KHOA DƯỢC |
PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN |
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN |
|||||
(Ký tên và đóng dấu) |
|||||||
Họ tên: | Họ tên: | Họ tên: |

6. Mẫu báo cáo 06 về báo cáo sử dụng hóa chất
Bộ Y tế (Sở Y tế)..............
BV: ................................... |
BÁO CÁO SỬ DỤNG HOÁ CHẤT tháng........../................. |
MS: 08D/BV-01
Số:..................... |
Đơn vị: 1.000đ

Ngày ...... tháng ..... năm ..........

Hướng dẫn: Khoa Dược và phòng Tài chính - Kế toán phối hợp làm báo cáo theo quy định.
Trên đây là một số biểu mẫu Thông tư 22/2011/TT-BYT mà ACC đã chia sẻ đến quý bạn đọc cùng tham khảo. Hy vọng rằng bài viết trên đây của chúng tôi sẽ giúp ích đến quý bạn đọc. Mọi thắc mắc cần giải đáp vui lòng liên hệ ngay cho chúng tôi để được hỗ trợ kịp thời. Công ty Luật ACC - Đồng hành pháp lý cùng bạn.
Nội dung bài viết:
Bình luận