Báo cáo tình hình tham gia bảo hiểm thất nghiệp 2024

Trong bối cảnh nền kinh tế đang chuyển động, việc theo dõi số liệu và xu hướng liên quan đến bảo hiểm thất nghiệp không chỉ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về tình hình hiện tại mà còn đưa ra những cơ hội và thách thức cho cộng đồng lao động. Bài viết này sẽ đi sâu vào "Báo cáo tình hình tham gia bảo hiểm thất nghiệp 2023", đồng thời tìm hiểu về những ảnh hưởng và giải pháp có thể đưa ra để nâng cao chất lượng cuộc sống và an ninh nghề nghiệp cho người lao động.

Báo cáo tình hình tham gia bảo hiểm thất nghiệp 2023

Báo cáo tình hình tham gia bảo hiểm thất nghiệp 2023

1. Thế nào là mẫu báo cáo tình hình tham gia bảo hiểm thất nghiệp của doanh nghiệp?

Mẫu báo cáo tình hình tham gia bảo hiểm thất nghiệp của doanh nghiệp là mẫu văn bản được lập ra nhằm báo cáo kết quả tình hình đóng bảo hiểm thất nghiệp của cơ quan doanh nghiệp trong năm. Báo cáo này hoàn thành và gửi về Sở Lao động-Thương binh và Xã hội trước ngày 15/01 của năm sau.

Bảo hiểm thất nghiệp là chế độ bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi bị mất việc làm, hỗ trợ người lao động học nghề, duy trì và tìm kiếm việc làm trên cơ sở đóng vào Quỹ bảo hiểm thất nghiệp. Đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp là người lao động giao kết hợp đồng lao động từ đủ 03 tháng trở lên hoặc hợp đồng làm việc từ đủ 12 tháng trở lên. Mức đóng bảo hiểm thất nghiệp hiện nay là 1% thu nhập bảo hiểm thất nghiệp của người lao động và 1% lương cơ sở của người sử dụng lao động.

2. Mẫu báo cáo tình hình tham gia bảo hiểm thất nghiệp mới nhất

Mẫu số 33: Ban hành kèm theo Thông t­ư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Th­ương binh và Xã hội

TÊN DOANH NGHIỆP/CƠ QUAN

/TỔ CHỨC................................................

 
   

 


Số: ............................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
   

 


              ..............., ngày ...... tháng .... năm.......

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THAM GIA BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM .......

           Kính gửi: Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố.....................

Thực hiện Thông t­ư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Th­ương binh và Xã hội hư­ớng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp, ............................ báo cáo tình hình tham gia hiểm thất nghiệp năm ............. như sau:

  1. TỔNG SỐ NGƯỜI GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, HỢP ĐỒNG LÀM VIỆC: ..........................người
  2. Số người giao kết hợp đồng lao động:.............................................người.

Trong đó:

- Số người giao kết hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng:................người.

- Số người giao kết hợp đồng lao động từ đủ 12 tháng đến 36 tháng:....người.

- Số người giao kết hợp đồng lao động không xác định thời hạn:..........người.

  1. Số người giao kết hợp đồng làm việc: ..........................................người.

Trong đó:

- Số người giao kết hợp đồng làm việc từ đủ 12 tháng đến 36 tháng:...............người.

- Số người giao kết hợp đồng làm việc không xác định thời hạn:.....................người.

  1. TỔNG SỐ NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP: .............. người
  2. Số người giao kết hợp đồng lao động: ............................................người.

Trong đó:

- Số người giao kết hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng:.......người

- Số người giao kết hợp đồng lao động từ đủ 12 tháng đến 36 tháng:..............người.

- Số người giao kết hợp đồng lao động không xác định thời hạn:.......người.

  1. Số người giao kết hợp đồng làm việc: ......................................... người.

Trong đó:

- Số người giao kết hợp đồng làm việc từ đủ 12 tháng đến 36 tháng:..............người.

- Số người giao kết hợp đồng làm việc không xác định thời hạn: ...................người.

III. SỐ TIỀN ĐÓNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP:  ............................................ đồng

  1. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP (KẾT QUẢ, TỒN TẠI, NGUYÊN NHÂN) VÀ NHỮNG KIẾN NGHỊ.

 

Nơi nhận:

- Như trên,

- Lưu: VT,.....

NGƯỜI ĐẠI DIỆN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Ghi chú: Báo cáo này hoàn thành và gửi về Sở Lao động-Thương binh và Xã hội trước ngày 15.01 của năm sau.

3. Đối tượng bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Đối tượng bắt buộc tham gia bảo hiểm thất nghiệp theo quy định tại điều 43 Luật việc làm 2013 bao gồm:

Người lao động: là những người làm việc theo hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc có thời hạn từ đủ 03 tháng trở lên. Ngoại lệ là người lao động đang hưởng lương hưu, giúp việc gia đình.

Người sử dụng lao động: là những cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc.

Người sử dụng lao động phải tham gia bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động tại tổ chức bảo hiểm xã hội trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc có hiệu lực.

4. Điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp

Điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định tại Điều 49 Luật việc làm 2013 bao gồm:

Chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc, trừ trường hợp người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng trái luật, hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng.

Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng hoặc 36 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng, tùy theo loại hợp đồng.

Đã nộp hồ sơ hưởng trợ cấp tại trung tâm dịch vụ việc làm trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày chấm dứt hợp đồng.

Chưa tìm được việc làm sau 15 ngày, kể từ ngày nộp hồ sơ, trừ các trường hợp thực hiện nghĩa vụ quân sự, công an, đi học tập, chấp hành biện pháp giáo dưỡng, cai nghiện, bị tạm giam, phạt tù, ra nước ngoài, chết.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    Họ và tên không được để trống

    Số điện thoại không được để trống

    Số điện thoại không đúng định dạng

    Vấn đề cần tư vấn không được để trống

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo