Bài tập 1: Bài tập kế toán tài chính
Trích số liệu tại công ty Hoàng Nguyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng, trong kì có các nghiệp vụ liên quan tới TSCĐ như sau:
- Mua một thiết bị văn phòng của công ty N chưa trả tiền, theo tổng giá thanh toán trên hóa đơn là 315.000.000đ (cả thuế GTGT 5%). Sau đó công ty đã dùng tiền vay dài hạn thanh toán 50%, số còn lại sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 1% trên tổng giá thanh toán, doanh nghiệp đã thanh toán bằng TGNH.
Nợ TK 211: 300.000.000
Nợ TK 1332: 15.000.000
Nợ TK 331-N: 315.000.000
Nợ TK 331-N: 157.500.000
Nợ TK 341: 157.500.000
Nợ TK 331-N: 157.500.000
Nợ TK 515: 3.150.000
Nợ TK 112: 154.350.000
- Công ty C bàn giao cho doanh nghiệp một khu nhà xưởng mới xây dựng. Tổng số tiền phải trả theo hợp đồng đã có thuế GTGT 5% là 357.000.000đ. Số tiền doanh nghiệp đã thanh toán cho nhà thầu xây dựng tính tới thời điểm bàn giao là 200.000.000đ. Số còn lại doanh nghiệp đã thanh toán bằng chuyển khoản.
Nợ TK 211: 340.000.000
Nợ TK 1332: 17.000.000
Có TK 331-C: 157.000.000
Nợ TK 331-C: 157.000.000
Có TK 112: 157.000.000
- Xuất một thiết bị sản xuất đi tham gia liên doanh dài hạn với công ty B, nguyên giá 300.000.000đ, đã hao mòn 55.000.000đ. Giá trị vốn góp được công ty B ghi nhận là 310.000.000đ.
Nợ TK 222: 310.000.000
Nợ TK 214: 55.000.000
Có TK 211: 300.000.000
Có TK 711: 65.000.000
- Tiến hành nâng cấp một quầy hàng của bộ phận bán hàng và đã hoàn thành. Chi phí sửa chữa nâng cấp thuê ngoài chưa trả cho công ty V 189.000.000đ (bao gồm thuế GTGT 5%).
Nợ TK 2413: 180.000.000
Nợ TK 1332: 9.000.000
Có TK 331-V: 189.000.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh.
Tổng hợp các dạng bài tập kế toán tài chính 2 có đáp án
Dưới đây là các khoản ghi sổ cho các nghiệp vụ phát sinh tại công ty Hoàng Nguyên:
Nghiệp vụ 1 - Mua thiết bị văn phòng từ công ty N và thanh toán sau khi trừ chiết khấu và sử dụng tiền vay dài hạn:
Nợ TK 331-N: 315.000.000
Nợ TK 1332: 15.000.000
Nợ TK 211: 300.000.000 (Tiền vay dài hạn)
Có TK 331-N: 157.500.000 (Trừ chiết khấu thanh toán)
Có TK 341: 157.500.000 (Số tiền thanh toán còn lại)
Có TK 515: 3.150.000 (Thuế GTGT)
Có TK 112: 154.350.000 (Thanh toán bằng TGNH)
Nghiệp vụ 2 - Thanh toán tiền cho khu nhà xưởng từ công ty C:
Nợ TK 331-C: 157.000.000 (Số tiền còn lại theo hợp đồng)
Nợ TK 1332: 17.000.000
Nợ TK 211: 340.000.000 (Tiền nợ cho công ty C)
Có TK 112: 157.000.000 (Thanh toán bằng chuyển khoản)
Nghiệp vụ 3 - Xuất thiết bị sản xuất tham gia liên doanh với công ty B:
Nợ TK 222: 310.000.000 (Giá trị vốn góp)
Nợ TK 214: 55.000.000 (Hao mòn)
Có TK 211: 300.000.000 (Nguyên giá thiết bị)
Có TK 711: 65.000.000 (Giá trị vốn góp được công ty B ghi nhận)
Nghiệp vụ 4 - Chi phí sửa chữa nâng cấp quầy hàng từ công ty V:
Nợ TK 2413: 180.000.000 (Chi phí sửa chữa nâng cấp)
Nợ TK 1332: 9.000.000
Có TK 331-V: 189.000.000 (Tiền nợ cho công ty V)
Chú ý rằng các khoản thuế GTGT đã được tính trong các khoản nợ và công ty đã thực hiện thanh toán bằng TGNH hoặc chuyển khoản tùy từng trường hợp.
>>> Xem thêm về Top 4 sách bài tập kế toán ngân hàng có lời giải qua bài viết của ACC GROUP.
Bài tập 2: Bài tập kế toán tài chính
Trích số liệu tại công ty Bình An, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng, trong kỳ có các nghiệp vụ liên quan đến TSCĐ như sau:
- Mua một TSCĐ, giá mua chưa thuế là 50.0000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh toán cho người bán. Chi phí vận chuyển TSCĐ về doanh nghiệp theo giá chưa thuế là 500.000đ, thuế suất thuế GTGT 5%, doanh nghiệp thanh toán bằng tiền mặt. Tài sản được tài trợ bằng nguồn vốn kinh doanh.
Nợ TK 211: 50.000.000
Nợ TK 1332: 5.000.000
Nợ TK 331: 55.0000.000
Nợ TK 211: 500.000
Nợ TK 1332: 25.000
Nợ TK 111: 525.000
Nguyên giá TSCĐ = 50.500.000 đồng
TS được tài trợ bằng NGUỒN VỐN KINH DOANH thì KHÔNG kết chuyển vốn.
- Mua một TSCĐ, giá mua chưa thuế 100.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, ½ thanh toán bằng tiền mặt, ½ chưa thanh toán. Tài sản được hình thành từ quỹ đầu tư phát triển.
Nợ TK 211: 100.000.000
Nợ TK 1332: 10.000.000
Nợ TK 331: 110.000.000
Nợ TK 331: 55.000.000
Có TK 111: 55.000.000
Nguyên giá TSCĐ: 100.000.000 đồng
Nợ TK 414: 100.000.000
Có TK 411: 100.000.000
- Mua một TSCĐ giá mua chưa thuế 30.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TGNH. Chi phí vận chuyển 840.000đ (bao gồm thuế GTGT 5%), thanh toán bằng tiền mặt. Tài sản này mua về sử dụng cho hoạt động phúc lợi và do quỹ phúc lợi tài trợ.
Nợ TK 211: 33.000.000
Nợ TK 112: 33.000.000
Nợ TK 211: 840.000
Nợ TK 111: 840.000
Nguyên giá TSCĐ: 33.840.000
Nợ TK 3532: 33.840.000
Có TK 3533: 33.840.000
- Mua một TSCĐ, giá mua chưa thuế 200.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TGNH. Chi phí vận chuyển chưa thuế 200.000đ, thuế suất thuế GTGT 5% thanh toán bằng tiền mặt. TSCĐ này mua về phải qua quá trình lắp đặt lâu dài, chi phí lắp đặt bao gồm:
-Vật liệu xuất ra sử dụng trị giá: 1.230.000đ
-Chi phí lắp đặt đã chi bằng tiền mặt 2.200.000đ (bao gồm thuế GTGT 10%)
Tài sản lắp đặt xong, đã bàn giao và đưa vào sử dụng. TSCĐ này được hình thành bằng quỹ đầu tư phát triển.
Nợ TK 2411: 200.000.000
Nợ TK 1332: 20.000.000
Nợ TK 112: 220.000.000
Nợ TK 2411: 200.000
Nợ TK 1332: 10.000
Có TK 111: 210.000
Nợ TK 2411: 1.230.000
Có TK 152: 1.230.000
Nợ TK 2411: 2.000.000
Nợ TK 1332: 200.000
Có TK 111: 2.200.000
Nợ TK 211: 203.430.000
Có TK 2411: 203.430.000
Nguyên giá TSCĐ: 203.430.000 đồng
Nợ TK 414: 203.430.000
CÓ TK 411: 203.430.000
- Mua một TSCĐ về sử dụng ngay, giá mua chưa thuế 170.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt chưa thuế 5.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 5%, tất cả thanh toán bằng tiền mặt. TSCĐ được hình thành từ quỹ đầu tư phát triển.
Nợ TK 211: 170.000.000
Nợ TK 1332: 17.000.000
Có TK 111: 187.000.000
Nợ TK 211: 5.000.000
Nợ TK 1332: 250.000
Có TK 111: 5.250.000
Nguyên giá TSCĐ: 175.000.000 đồng
Nợ TK 414: 175.000.000
Có TK 411: 175.000.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh.
Dưới đây là các khoản ghi sổ cho các nghiệp vụ liên quan đến Tài sản cố định (TSCĐ) tại công ty Bình An:
1. Giao dịch mua TSCĐ với nguồn vốn kinh doanh:
- Nợ TK 211 (Tài khoản nguồn vốn kinh doanh): 50.000.000 đ
- Nợ TK 1332 (Thuế GTGT trả trước): 5.000.000 đ
- Nợ TK 331 (Nợ phải trả cho người bán): 55.0000.000 đ
- Nợ TK 211 (Tài khoản nguồn vốn kinh doanh): 500.000 đ
- Nợ TK 1332 (Thuế GTGT trả trước): 25.000 đ
- Nợ TK 111 (Nợ phải trả bằng tiền mặt): 525.000 đ
- Có TK 112 (Tài sản cố định): 50.500.000 đ
2. Giao dịch mua TSCĐ với quỹ đầu tư phát triển:
- Nợ TK 211 (Tài khoản nguồn vốn kinh doanh): 100.000.000 đ
- Nợ TK 1332 (Thuế GTGT trả trước): 10.000.000 đ
- Nợ TK 331 (Nợ phải trả cho người bán): 110.000.000 đ
- Có TK 111 (Nợ phải trả bằng tiền mặt): 55.000.000 đ
- Có TK 112 (Tài sản cố định): 100.000.000 đ
- Nợ TK 414 (Tiền mặt): 100.000.000 đ
- Có TK 411 (Quỹ đầu tư phát triển): 100.000.000 đ
3. Giao dịch mua TSCĐ với quỹ phúc lợi:
- Nợ TK 211 (Tài khoản nguồn vốn kinh doanh): 33.000.000 đ
- Nợ TK 112 (Tài khoản quỹ phúc lợi): 33.000.000 đ
- Nợ TK 211 (Tài khoản nguồn vốn kinh doanh): 840.000 đ
- Nợ TK 111 (Nợ phải trả bằng tiền mặt): 840.000 đ
- Có TK 112 (Tài sản cố định): 33.840.000 đ
- Nợ TK 3532 (Tiền mặt): 33.840.000 đ
- Có TK 3533 (Quỹ phúc lợi): 33.840.000 đ
4. Giao dịch mua TSCĐ lắp đặt từ quỹ đầu tư phát triển:
- Nợ TK 2411 (Tài khoản nguồn vốn đầu tư phát triển): 200.000.000 đ
- Nợ TK 1332 (Thuế GTGT trả trước): 20.000.000 đ
- Nợ TK 112 (Tài khoản quỹ đầu tư phát triển): 220.000.000 đ
- Nợ TK 2411 (Tài khoản nguồn vốn đầu tư phát triển): 200.000 đ
- Nợ TK 1332 (Thuế GTGT trả trước): 10.000 đ
- Có TK 111 (Nợ phải trả bằng tiền mặt): 210.000 đ
- Nợ TK 2411 (Tài khoản nguồn vốn đầu tư phát triển): 1.230.000 đ
- Có TK 152 (Vật liệu lắp đặt): 1.230.000 đ
- Nợ TK 2411 (Tài khoản nguồn vốn đầu tư phát triển): 2.000.000 đ
- Nợ TK 1332 (Thuế GTGT trả trước): 200.000 đ
- Có TK 111 (Nợ phải trả bằng tiền mặt): 2.200.000 đ
- Nợ TK 211 (Tài khoản nguồn vốn kinh doanh): 203.430.000 đ
- Có TK 2411 (Tài khoản nguồn vốn đầu tư phát triển): 203.430.000 đ
- Có TK 411 (Tiền mặt): 203.430.000 đ
5. Giao dịch mua TSCĐ về sử dụng ngay từ quỹ đầu tư phát triển:
- Nợ TK 211 (Tài khoản nguồn vốn kinh doanh): 170.000.000 đ
- Nợ TK 1332 (Thuế GTGT trả trước): 17.000.000 đ
- Có TK 111 (Nợ phải trả bằng tiền mặt): 187.000.000 đ
- Nợ TK 211 (Tài khoản nguồn vốn kinh doanh): 5.000.000 đ
- Nợ TK 1332 (Thuế GTGT trả trước): 250.000 đ
- Có TK 111 (Nợ phải trả bằng tiền mặt): 5.250.000 đ
- Có TK 112 (Tài sản cố định): 175.000.000 đ
- Nợ TK 414 (Tiền mặt): 175.000.000 đ
- Có TK 411 (Quỹ đầu tư phát triển): 175.000.000 đ
Hãy chắc chắn kiểm tra cẩn thận các tài khoản và số liệu trước khi ghi sổ.
>>> Xem thêm về Bài tập kế toán hợp tác xã có lời giải chi tiết, chính xác qua bài viết của ACC GROUP.
Nội dung bài viết:
Bình luận