Bài 1:
Tại đơn vị hành chính sự nghiệp Q có tài liệu sau về tình hình tiếp nhận và sử dụng nguồn viện trợ nước ngoài để thực hiện dự án trong quý IV/N như sau (Đơn vị tính: 1.000đ)
Yêu cầu 1: Định khoản
1. Nhà tài trợ chuyển tiền về tài khoản tiền gửi 2.800.000 a) Nợ TK 112: 2.800.000 Có TK 3372: 2.800.000 b) Nợ TK 00421: 2.800.000
2. Rút tiền gửi về quỹ tiền mặt để chi tiêu 200.000. Nợ TK 111: 200.000 Có TK 112: 200.000
3. Mua vật liệu nhập kho dùng cho việc thực hiện dự án, đã chi bằng tiền mặt 160.000.a) Nợ TK 152: 160.000 Có TK 111: 160.000 b) Nợ TK 3372: 160.000 Có TK 3662: 160.000
4. Lương phải trả cho cán bộ công chức thực hiện dự án 54.000. Nợ TK 612: 54.000 Có TK 331: 54.000
5. Các khoản mua vật liệu dùng trực tiếp cho quản lý dự án 54.000 Nợ TK 612: 54.000 Có TK 331: 54.000
6. Mua thiết bị cho quản lý dự án 378.000, trong đó chi bằng tiền mặt 28.000, còn lại trả bằng chuyển khoản. a) Nợ TK 211: 378.000 Có TK 111: 28.000 Có TK 112: 350.000b) Nợ TK 3372: 378.000 Có TK 3662: 378.000
7. Xuất kho vật liệu để thực hiện dự án 8.100. Nợ TK 612: 8.100 Có TK 152: 8.100
8. Dịch vụ điện nước chưa thanh toán cho nhà cung cấp 12.000 Nợ TK 612: 12.000 Có TK 331: 12.000
9. Dịch vụ thuê văn phòng quản lý dự án đã chi trả trực tiếp bằng tiền mặt là 19.800.a) Nợ TK 612: 19.800 Có TK 111: 19.800b) Nợ TK 3372: 19.800 Có TK 512: 19.800
10. Chuyển khoản trả lương cho cán bộ thực hiện dự án. Nợ TK 334: 54.000 Có TK 112: 54.000
11. Nhận được Giấy báo Có của Ngân hàng về khoản lãi tiền gửi của dự án là 3.225, theo ký kết ban đầu, đơn vị được hưởng khoản lãi này. a) Nợ TK 112: 3.225 Có TK 3372: 3.225b) Có TK 00422: 3.225c) Có TK 00422: 3.225d) Nợ TK 3372: 3.225 Có TK 512: 3.225

Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp chương 5 có đáp án
Dưới đây là việc định khoản cho các giao dịch trong tài liệu của Đơn vị hành chính sự nghiệp Q theo yêu cầu của bạn:
1. Nhà tài trợ chuyển tiền về tài khoản tiền gửi 2.800.000
a) Nợ TK 112: 2.800.000
Có TK 3372: 2.800.000
2. Rút tiền gửi về quỹ tiền mặt để chi tiêu 200.000.
Nợ TK 111: 200.000
Có TK 112: 200.000
3. Mua vật liệu nhập kho dùng cho việc thực hiện dự án, đã chi bằng tiền mặt 160.000.
a) Nợ TK 152: 160.000
Có TK 111: 160.000
4. Lương phải trả cho cán bộ công chức thực hiện dự án 54.000.
Nợ TK 612: 54.000
Có TK 331: 54.000
5. Các khoản mua vật liệu dùng trực tiếp cho quản lý dự án 54.000.
Nợ TK 612: 54.000
Có TK 331: 54.000
6. Mua thiết bị cho quản lý dự án 378.000, trong đó chi bằng tiền mặt 28.000, còn lại trả bằng chuyển khoản.
a) Nợ TK 211: 378.000
Có TK 111: 28.000
Có TK 112: 350.000
7. Xuất kho vật liệu để thực hiện dự án 8.100.
Nợ TK 612: 8.100
Có TK 152: 8.100
8. Dịch vụ điện nước chưa thanh toán cho nhà cung cấp 12.000.
Nợ TK 612: 12.000
Có TK 331: 12.000
9. Dịch vụ thuê văn phòng quản lý dự án đã chi trả trực tiếp bằng tiền mặt là 19.800.
a) Nợ TK 612: 19.800
Có TK 111: 19.800
10. Chuyển khoản trả lương cho cán bộ thực hiện dự án.
Nợ TK 334: 54.000
Có TK 112: 54.000
11. Nhận được Giấy báo Có của Ngân hàng về khoản lãi tiền gửi của dự án là 3.225, theo ký kết ban đầu, đơn vị được hưởng khoản lãi này.
a) Nợ TK 112: 3.225
Có TK 3372: 3.225
>>> Xem thêm về Top 7 app giải bài tập nguyên lý kế toán chính xác, miễn phí qua bài viết của ACC GROUP.
Bài 2:
Tài liệu tại đơn vị hành chính sự nghiệp X trong tháng 8/N như sau (Đơn vị tính:1000đ).
I. Số dư đầu tháng 8/N: - TK 111: 530.000 - TK 112: 700.000 - Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Ngày 1/8, rút tạm ứng dự toán kinh phí về tài khoản tiền gửi kho bạc thuộc kinh phí dự án:280.000, kinh phí hoạt động thường xuyên: 920.000a) Có TK 00821: 920.000 b) Nợ TK 112: 280.000 Có TK 3371: 280.000
2. Ngày 3/8, rút tiền gửi kho bạc về quỹ tiền mặt thuộc kinh phí hoạt động thường xuyên là 920.000,kinh phí dự án 280.000
3. Ngày 4/8, chi tiền mặt trả lương viên chức 640.000, trả học bổng sinh viên 120.000
4. Ngày 5/8, mua vật liệu cho thực hiện dự án đã trả bằng tiền mặt 20.000 a) Nợ TK 152: 20.000 Có TK 111: 20.000b) Nợ TK 3372: 20.000 Có TK 3662: 20.000
5. Ngày 6/8, thu đào tạo theo hợp đồng bằng tiền mặt 1.000.000
6. Ngày 7/8, chi tiền mặt trả lương cho dự án 45.000.
7. Ngày 11/8, thu học phí các hệ đào tạo bằng tiền mặt 1.240.000
8. Ngày 14/8, nộp tiền mặt vào kho bạc 1.240.000 Nợ TK 112 – KB: 1.240.000 Có TK 111: 1.240.000
9. Ngày 17/8, chi tiền mặt tạm ứng cho viên chức 15.200 Nợ TK 141: 15.200 Có TK 111: 15.200
10. Ngày 17/8, chi tiền mặt mua vật liệu văn phòng đã nhập kho theo giá mua 68.800 a) Nợ TK 152: 68.800 Có TK 111: 68.800 b) Nợ TK 3371: 68.800 Có TK 3661: 68.800
11. Ngày 18/8, chi phí hội họp định kỳ tháng ghi chi thường xuyên bằng tiền mặt 6.000 a) Nợ TK 6111: 6.000 Có TK 111: 6.000 b) Nợ TK 3371: 6.000 Có TK 5111: 6.000
12. Ngày 24/8, thanh toán số thực chi hoạt động thường xuyên từ tiền tạm ứng 11.200, số còn lại nộp hoàn quỹ tiền mặt 4.000. a) Nợ TK 111: 4.000 Nợ TK 6111: 11.200 Có TK 141: 15.200 b) Nợ TK 3371: 11.200 Có TK 5111: 11.200 11.200
13. Ngày 25/8, thanh toán tạm ứng đề tài nghiên cứu khoa học ghi chi dự án 120.000.
14. Ngày 27/8, thu dịch vụ hỗ trợ đào tạo bằng tiền mặt 1.844.000
15. Ngày 29/8, chi phí tiền mặt cho hoạt động dịch vụ hỗ trợ đào tạo là 1.044.000. a) Nợ TK 612: 1.044.000 Có TK 111: 1.044.000 b) Nợ TK 3372: 1.044.000 Có TK 512: 1.044.00016. Ngày 30/8, nộp tài khoản tiền gửi kho bạc số tiền mặt là 800.000 Nợ TK 112: 800.000 Có TK 111: 800.000
Dưới đây là bản tóm tắt các giao dịch tài chính của đơn vị hành chính sự nghiệp X trong tháng 8/N:
I. Số dư đầu tháng 8/N:
- TK 111: 530.000
- TK 112: 700.000
- Các tài khoản khác có số dư hợp lý
II. Giao dịch trong tháng:
1. Ngày 1/8, rút tạm ứng dự toán kinh phí về tài khoản tiền gửi kho bạc thuộc kinh phí dự án: 280.000
a) Có TK 00821: 920.000
b) Nợ TK 112: 280.000
c) Có TK 3371: 280.000
2. Ngày 3/8, rút tiền gửi kho bạc về quỹ tiền mặt thuộc kinh phí hoạt động thường xuyên là 920.000, kinh phí dự án 280.000
3. Ngày 4/8, chi tiền mặt trả lương viên chức 640.000, trả học bổng sinh viên 120.000
4. Ngày 5/8, mua vật liệu cho thực hiện dự án đã trả bằng tiền mặt 20.000
a) Nợ TK 152: 20.000
b) Có TK 111: 20.000
c) Nợ TK 3372: 20.000
d) Có TK 3662: 20.000
5. Ngày 6/8, thu đào tạo theo hợp đồng bằng tiền mặt 1.000.000
6. Ngày 7/8, chi tiền mặt trả lương cho dự án 45.000
7. Ngày 11/8, thu học phí các hệ đào tạo bằng tiền mặt 1.240.000
8. Ngày 14/8, nộp tiền mặt vào kho bạc 1.240.000
a) Nợ TK 112 – KB: 1.240.000
b) Có TK 111: 1.240.000
9. Ngày 17/8, chi tiền mặt tạm ứng cho viên chức 15.200
a) Nợ TK 141: 15.200
b) Có TK 111: 15.200
10. Ngày 17/8, chi tiền mặt mua vật liệu văn phòng đã nhập kho theo giá mua 68.800
a) Nợ TK 152: 68.800
b) Có TK 111: 68.800
c) Nợ TK 3371: 68.800
d) Có TK 3661: 68.800
11. Ngày 18/8, chi phí hội họp định kỳ tháng ghi chi thường xuyên bằng tiền mặt 6.000
a) Nợ TK 6111: 6.000
b) Có TK 111: 6.000
c) Nợ TK 3371: 6.000
d) Có TK 5111: 6.000
12. Ngày 24/8, thanh toán số thực chi hoạt động thường xuyên từ tiền tạm ứng 11.200, số còn lại nộp hoàn quỹ tiền mặt 4.000.
a) Nợ TK 111: 4.000
b) Nợ TK 6111: 11.200
c) Có TK 141: 15.200
d) Nợ TK 3371: 11.200
e) Có TK 5111: 11.200
f) 11.200
13. Ngày 25/8, thanh toán tạm ứng đề tài nghiên cứu khoa học ghi chi dự án 120.000.
14. Ngày 27/8, thu dịch vụ hỗ trợ đào tạo bằng tiền mặt 1.844.000
15. Ngày 29/8, chi phí tiền mặt cho hoạt động dịch vụ hỗ trợ đào tạo là 1.044.000.
a) Nợ TK 612: 1.044.000
b) Có TK 111: 1.044.000
c) Nợ TK 3372: 1.044.000
d) Có TK 512: 1.044.000
16. Ngày 30/8, nộp tài khoản tiền gửi kho bạc số tiền mặt là 800.000
a) Nợ TK 112: 800.000
b) Có TK 111: 800.000
>>> Xem thêm về Top 6 app giải bài tập kế toán ngân hàng nhanh chóng nhất qua bài viết của ACC GROUP.
Nội dung bài viết:
Bình luận