Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp chương 4 có đáp án

Bài 1:

Số dư đầu tháng 12/N của một số tài khoản tại một đơn vị hành chính sự nghiệp có thu tự đảmbảo toàn bộ chi phí hoạt động thường xuyên như sau - TK 111 49.126.000 đồng - TK 614 (SPS Nợ) 17.210.097.000 đồng - TK 112 721.967.000 đồng - TK 514 (SPS Có) 16.010.008.000 đồng - TK 152 60.097.000 đồng - TK 3373 2.315.214.000 đồng - TK 153 109.236.000 đồng - TK 3663 4.200.000.000 đồng Các tài khoản khác có số dư giả định.

II. Trong tháng 12/N, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Yêu cầu 1: Định khoản

1. Ngày 03/12 xuất văn phòng phẩm dùng cho hoạt động thường xuyên 41.272.000 đồng Nợ TK 614: 41.272.000 Có TK 152: 41.272.000

2. Ngày 04/12 chi tiền mặt thanh toán các khoản chi phí tiền điện, nước, điện thoại, phí vệ sinh môi trường và các dịch vụ sử dụng tháng trước. Trong đó: chi phí tiền điện 6.900.000 đồng; nước sinh hoạt 2.200.000 đồng; điện thoại và internet 2.190.000 đồng; phí vệ sinh môi trường 790.000 đồng; cácdịch vụ khác cho hoạt động thường xuyên 2.198.000 đồng.a) Nợ TK 614: 14.278.000 Có TK 111: 14.278.000 b) Nợ TK 3373: 14.278.000 Có TK 514: 14.278.000 c) Có TK 014: 14.278.000

3. Ngày 06/12 chi tiền gởi tại Kho bạc thanh toán chi phí sửa chữa máy in 2.450.000 đồng và thay mực in 890.000 đồng.a) Nợ TK 6114: 3.340.000 Có TK 111: 3.340.000 b) Nợ TK 3373: 3.340.000 Có TK 514:3.340.000 c) Có TK 014: 3.340.000

4. Ngày 07/12 mua văn phòng phẩm nhập kho dùng cho hoạt động thường xuyên, giá mua 55.150.000 đồng, chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Nợ TK 152: 55.150.000 Có TK 331: 55.150.000

5. Ngày 08/12 chi tiền mặt thanh toán chi phí nhiên liệu dùng cho xe ô tô cơ quan 4.080.000 đồng, chiphí thay lọc nhớt 450 .000 đồng, lệ phí cầu đường 500.000 đồng. a) Nợ TK 614: 5.030.000 Có TK 111: 5.030.000 b) Nợ TK 3373 5.030.000 Có TK 514:5.030.000 c) Có TK 014: 5.030.000

6. Ngày 10/12 tổng hợp số thu phí, lệ phí bằng tiền mặt trên Bảng kê thu phí, lệ phí từ ngày 1 đến ngày 10/12, nộp vào tài khoản tiền gửi tại Kho bạc số tiền 75.760.000 đồng. Nợ TK 112: 75.760.000 Có TK 111: 75.760.000

7. Ngày 11/12 tính ra số tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả cho CBVC trong tháng tính vào chihoạt động thường xuyên. Trong đó: - Lương cơ bản : 120.650.000 đồng - Các khoản phụ cấp :32.350.000 đồng Xác định các khoản BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ. a) Nợ TK 614: 153.000.000 Có TK 334:153.000.000b) Nợ TK 614: 35.955.000 Có TK 332:35.955.000c) Nợ TK 334: 16.065.000 Có TK 332:16.065.000

8. Ngày 11/12 chi tiền gởi tại Kho bạc để thanh toán chi phí sửa chữa nhà văn phòng, số tiền 6.207.000 đồng, hạch toán vào chi hoạt động thường xuyên.a) Nợ TK 614: 6.207.000 Có TK 112: 6.207.000 b) Nợ TK 3373: 6.207.000 Có TK 514: 6.207.000

9. Ngày 12/12 chi tiền mặt để thanh toán chi phí tiếp khách, số tiền 1.751.000 đồng, hạch toán vào chi hoạt động thường xuyên. a) Nợ TK 614: 1.751.000 Có TK 111: 1.751.000 b) Nợ TK 3373: 1.751.000 Có TK 514: 1.751.000

10. Ngày 12/12 rút tiền gởi tại Kho bạc về quỹ tiền mặt để chuẩn bị chi lương tháng 12. Nợ TK 111: 136.935.000 Có TK 112: 136.935.000

11. Ngày 13/12 chi lương cho CBVC của đơn vị bằng tiền mặt. Nợ TK 334: 136.935.000 Có TK 111: 136.935.000

12. Ngày 15/12 nhận được giấy báo Có của Ngân hàng Á Châu về số phí và lệ phí nhờ Ngân hàng thu hộ từ ngày 01 đến ngày 14/12, số tiền 478.171.000 đồng. a) Nợ TK 014: 478.171.000b) Nợ TK 112: 478.171.000 Có TK 3373: 478.171.000

13. Ngày 18/12 mua CCDC nhập kho dùng cho hoạt động thường xuyên 50.000.000 đồng chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Nợ TK 153: 50.000 Có TK 331: 50.000

14. Ngày 18/12 chi tiền gởi tại Kho bạc để thanh toán các khoản phải trích theo lương: BHXH,BHTN, BHYT, KPCĐ phát sinh trong tháng 12a) Nợ TK 332: 52.020.000 Có TK 112: 52.020.000b) Nợ TK 3373: 52.020.000 Có TK 514:52.020.000c) Có TK 014: 52.020.000

15. Ngày 18/12 chi từ tài khoản tiền gởi tại Kho bạc để thanh toán tiền mua CCDC cho nhà cung cấp55.000.000 đồng.a) Nợ TK 331: 50.000.000 Có TK 112: 50.000.000b) Nợ TK 3373: 50.000.000 Có TK 3663:50.000.000c) Có TK 014: 50.000.000

16. Ngày 22/12 chi tiền mặt cho bà Trần Thị Vân Anh tạm ứng công tác phí số tiền 3.500.000 đồng. Nợ TK 141: 3.500.000 Có TK 111: 3.500.000

17. Ngày 22/02 xuất văn phòng phẩm dùng cho hoạt động thường xuyên, trị giá 15.243.000 đồng. Nợ TK 614: 15.243.000 Có TK 153: 15.243.000

18. Ngày 23/12 tổng hợp số thu phí, lệ phí bằng tiền mặt trên Bảng kê thu phí, lệ phí từ ngày 11 đến ngày 22/12, nộp vào tài khoản tiền gửi tại Kho bạc số tiền 60.430.000 đồng. Nợ TK 112: 60.430.000 Có TK 111: 60.430.000

19. Ngày 24/12 ông Đinh Ánh thanh toán tạm ứng công tác phí: tiền vé tàu xe 2.450.000 đồng, hỗ trợ lưu trú 2.150.000 đồng. Số tiền tạm ứng còn thừa 400.000 đồng ông Ánh nộp lại bằng tiền mặt. a) Nợ TK 111: 400.000 Nợ TK 614: 4.600.000 Có TK 141: 5.000.000 b) Nợ TK 3373: 4.600.000 Có TK 514: 4.600.000c) Có TK 014: 4.600.000

20. Ngày 25/12 nhận được giấy báo có của Ngân hàng Á Châu về số phí và lệ phí nhờ Ngân hàng thu hộ từ ngày 15 đến ngày 24/12, số tiền 623.150.000 đồnga) Nợ TK 112: 623.150.000 Có TK 3373: 623.150.000b) Nợ TK 014: 623.150.000

21. Ngày 28/12 tổng hợp số thu phí, lệ phí bằng tiền mặt trên Bảng kê thu phí, lệ phí từ ngày 23 đến ngày 27/12, nộp vào tài khoản tiền gửi tại Kho bạc số tiền 34.160.000 đồng. Nợ TK 112: 34.160.000 Có TK 111: 34.160.000

22. Ngày 28/12 tính và hạch toán khoản phải nộp cho Nhà nước 15% và cho đơn vị cấp trên 25% về số phí, lệ phí thu được trong tháng. Số còn lại được giữ lại để trang trải các khoản chi hoạt động thường xuyên của đơn vị. a) Nợ TK 3373: 71.725.650 Có TK 3332:71.725.650 b) Nợ TK 3373:119.542.750 Có TK 336: 119.542.750 c) Nợ TK 014: 286.902.600

23. Ngày 28/12 nhận được các hóa đơn tiền điện, nước, điện thoại và các khoản phí dịch vụ sử dụng tháng này. Trong đó chi phí tiền điện 6.450.000 đồng; chi phí nước sinh hoạt 2.790.000 đồng; chi phíđiện thoại và internet 1.560.000 đồng; phí vệ sinh môi trường 830.000 đồng; các dịch vụ khác1.897.000 đồng. Nợ TK 614: 13.527.000 Có TK 331: 13.527.000

24. Ngày 31/12 kế toán tính ra tổng giá trị văn phòng phẩm xuất dùng trong năm là 1.800.000.000đồng. Nợ TK 3663: 1.800.000.000 Có TK 514: 1.800.000.000

25. Ngày 31/12 kế toán tính giá trị khấu hao/hao mòn của TSCĐ sử dụng cho hoạt động thường xuyênlà 2.204.000.000 đồng. a) Nợ TK 614: 2.204.000.000 Có TK 214: 2.204.000.000 b) Nợ TK 3663: 2.204.000.000 Có TK 514: 2.204.000.000

26. Ngày 31/12 kế toán xác định số tiết kiệm chi thường xuyên để trích lập các Quỹ của đơn vị. Căncứ vào quyết định trích lập quỹ, rút tài khoản tiền gửi tại kho bạc sang tài khoản tiền gửi ngân hàngnhư sau: - Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp : 1.200.000.000đồng - Quỹ bổ sung thu nhập :2.300.000.000đồng - Quỹ khen thưởng : 800.000.000đồng - Quỹ phúc lợi : 1.105.000.000đồng - Quỹdự phòng ổn định thu nhập : 1.200.000.000đồng a) Nợ TK 112 - KB: 6.605.000 Có TK 112 – NH: 6.605.000b) Nợ TK 3373: 6.605.000 Có TK 514: 6.605.000

Yêu cầu 2. Thực hiện các bút toán xác định kết quả hoạt động hành chính sự nghiệp trong năm N của đơn vị.

Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp chương 4 có đáp án

Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp chương 4 có đáp án

Dưới đây là các bút toán cho các giao dịch trong tháng 12/N của đơn vị hành chính sự nghiệp:

Yêu cầu 1: Định khoản

1. Ngày 03/12 xuất văn phòng phẩm dùng cho hoạt động thường xuyên 41.272.000 đồng
- Nợ TK 614: 41.272.000
- Có TK 152: 41.272.000

2. Ngày 04/12 chi tiền mặt thanh toán các khoản chi phí tiền điện, nước, điện thoại, phí vệ sinh môi trường và các dịch vụ sử dụng tháng trước.
- a) Nợ TK 614: 14.278.000
- Có TK 111: 14.278.000
- b) Nợ TK 3373: 14.278.000
- Có TK 514: 14.278.000
- c) Có TK 014: 14.278.000

3. Ngày 06/12 chi tiền gởi tại Kho bạc thanh toán chi phí sửa chữa máy in và thay mực in.
- a) Nợ TK 6114: 3.340.000
- Có TK 111: 3.340.000
- b) Nợ TK 3373: 3.340.000
- Có TK 514: 3.340.000
- c) Có TK 014: 3.340.000

4. Ngày 07/12 mua văn phòng phẩm nhập kho dùng cho hoạt động thường xuyên, giá mua 55.150.000 đồng, chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
- Nợ TK 152: 55.150.000
- Có TK 331: 55.150.000

5. Ngày 08/12 chi tiền mặt thanh toán chi phí nhiên liệu dùng cho xe ô tô cơ quan, thay lọc nhớt, lệ phí cầu đường.
- a) Nợ TK 614: 5.030.000
- Có TK 111: 5.030.000
- b) Nợ TK 3373: 5.030.000
- Có TK 514: 5.030.000
- c) Có TK 014: 5.030.000

6. Ngày 10/12 tổng hợp số thu phí, lệ phí bằng tiền mặt và nộp vào tài khoản tiền gửi tại Kho bạc.
- Nợ TK 112: 75.760.000
- Có TK 111: 75.760.000

7. Ngày 11/12 tính ra số tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả cho CBVC trong tháng.
- a) Nợ TK 614: 153.000.000
- Có TK 334: 153.000.000
- b) Nợ TK 614: 35.955.000
- Có TK 332: 35.955.000
- c) Nợ TK 334: 16.065.000
- Có TK 332: 16.065.000

8. Ngày 11/12 chi tiền gởi tại Kho bạc để thanh toán chi phí sửa chữa nhà văn phòng.
- a) Nợ TK 614: 6.207.000
- Có TK 112: 6.207.000
- b) Nợ TK 3373: 6.207.000
- Có TK 514: 6.207.000

9. Ngày 12/12 chi tiền mặt để thanh toán chi phí tiếp khách.
- a) Nợ TK 614: 1.751.000
- Có TK 111: 1.751.000
- b) Nợ TK 3373: 1.751.000
- Có TK 514: 1.751.000

10. Ngày 12/12 rút tiền gởi tại Kho bạc về quỹ tiền mặt để chuẩn bị chi lương tháng 12.
- Nợ TK 111: 136.935.000
- Có TK 112: 136.935.000

11. Ngày 13/12 chi lương cho CBVC của đơn vị bằng tiền mặt.
- Nợ TK 334: 136.935.000
- Có TK 111: 136.935.000

12. Ngày 15/12 nhận được giấy báo Có của Ngân hàng Á Châu về số phí và lệ phí thu hộ từ ngày 01 đến ngày 14/12.
- a) Nợ TK 014: 478.171.000
- b) Nợ TK 112: 478.171.000
- Có TK 3373: 478.171.000

13. Ngày 18/12 mua CCDC nhập kho dùng cho hoạt động thường xuyên chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
- Nợ TK 153: 50.000.000
- Có TK 331: 50.000.000

14. Ngày 18/12 chi tiền gởi tại Kho bạc để thanh toán các khoản phải trích theo lương.
- a) Nợ TK 332: 52.020.000
- Có TK 112: 52.020.000
- b) Nợ TK 3373: 52.020.000
- Có TK 514: 52.020.000
- c) Có TK 014: 52.020.000

15. Ngày 18/12 chi từ tài khoản tiền gởi tại Kho bạc để thanh toán tiền mua CCDC cho nhà cung cấp.
- a) Nợ TK

331: 50.000.000
- Có TK 112: 50.000.000
- b) Nợ TK 3373: 50.000.000
- Có TK 3663: 50.000.000
- c) Có TK 014: 50.000.000

16. Ngày 22/12 chi tiền mặt cho bà Trần Thị Vân Anh tạm ứng công tác phí.
- Nợ TK 141: 3.500.000
- Có TK 111: 3.500.000

17. Ngày 22/02 xuất văn phòng phẩm dùng cho hoạt động thường xuyên.
- Nợ TK 614: 15.243.000
- Có TK 153: 15.243.000

18. Ngày 23/12 tổng hợp số thu phí, lệ phí bằng tiền mặt từ ngày 11 đến ngày 22/12, nộp vào tài khoản tiền gửi tại Kho bạc.
- Nợ TK 112: 60.430.000
- Có TK 111: 60.430.000

19. Ngày 24/12 ông Đinh Ánh thanh toán tạm ứng công tác phí và nộp lại số tiền thừa bằng tiền mặt.
- a) Nợ TK 111: 400.000
- Nợ TK 614: 4.600.000
- Có TK 141: 5.000.000
- b) Nợ TK 3373: 4.600.000
- Có TK 514: 4.600.000
- c) Có TK 014: 4.600.000

20. Ngày 25/12 nhận được giấy báo có của Ngân hàng Á Châu về số phí và lệ phí thu hộ từ ngày 15 đến ngày 24/12.
- a) Nợ TK 112: 623.150.000
- Có TK 3373: 623.150.000
- b) Nợ TK 014: 623.150.000

21. Ngày 28/12 tổng hợp số thu phí, lệ phí bằng tiền mặt từ ngày 23 đến ngày 27/12, nộp vào tài khoản tiền gửi tại Kho bạc.
- Nợ TK 112: 34.160.000
- Có TK 111: 34.160.000

22. Ngày 28/12 xác định số tiết kiệm chi thường xuyên để trích lập các Quỹ của đơn vị và rút tài khoản tiền gửi.
- a) Nợ TK 112 - KB: 6.605.000
- Có TK 112 – NH: 6.605.000
- b) Nợ TK 3373: 6.605.000
- Có TK 514: 6.605.000

Yêu cầu 2: Kết quả hoạt động hành chính sự nghiệp trong năm N của đơn vị

Để tính kết quả hoạt động hành chính sự nghiệp trong năm N, bạn cần tổng hợp các giao dịch trước đây và tính toán tổng chi và tổng thu từ các hoạt động hành chính sự nghiệp trong năm. Sau đó, tính lãi/lỗ từ hoạt động này. Tuy nhiên, để tính toán cụ thể, cần biết các số liệu về thu và chi trong năm N.

>>> Xem thêm về Top 7 app giải bài tập nguyên lý kế toán chính xác, miễn phí qua bài viết của ACC GROUP.

Bài 2:

Đơn vị hành chính sự nghiệp X có tình hình tiếp nhận, sử dụng và quyết toán nguồn kinh phíhoạt động của năm N (Đơn vị tính: 1.000 đồng):

I. Tình hình tiếp nhận kinh phí trong năm N:

1. Nhận thông báo về dự toán chi hoạt động được cấp trong năm 15.000.000 Nợ TK 00821: 15.000.000

2. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động nhập quỹ tiền mặt 600.000a) Nợ TK 111: 600.000 Có TK 3371: 600.000 b) Có TK 00821: 600.000

3. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động gửi vào tài khoản tiền gửi kho bạc 8.100.000a) Nợ TK 112: 8.100.000 Có TK 3371: 8.100.000b) Có TK 00821: 8.100.000

4. Rút dự toán chi hoạt động thanh toán cho người bán 1.500.000a) Nợ TK 331: 1.500.000 Có TK 3371: 1.500.000b) Có TK 00821: 1.500.000

5. Nhận cấp kinh phí chi không thường xuyên bằng lệnh chi tiền thực chi 500.000 Nợ TK 01222: 500.000

II. Tình hình chi tiêu kinh phí trong năm N:

1. Mua công cụ dụng cụ nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán: giá chưa thuế 800.000, thuếGTGT 10%. Chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt 4.400.a) Nợ TK 153: 800.000 Nợ TK 133: 80.000 Có TK 331: 880.000b) Nợ TK 153: 4.400 Có TK 111: 4.400c) Nợ TK 3371: 884.400 Có TK 3661

2. Xuất kho công cụ dụng cụ mua ở trên sử dụng cho các bộ phận 810.000.Nợ TK 6111: 810.000 Có TK 153: 810.000

3. Mua văn phòng phẩm chuyển thẳng đến các bộ phận sử dụng: giá chưa thuế 1.100.000, thuế GTGT10%; chi phí vận chuyển 8.800, tất cả chi bằng tiền gửi kho bạc a) Nợ TK 152: 1.100.000 Nợ TK 133: 110.000 Có TK 112: 1.210.000b) Nợ TK 152: 8.800 Có TK 112: 8.800

4. Tiền lương phải trả cho công chức viên chức 3.000.000, các khoản trích theo lương tính theo tỉ lệ quy định. a) Nợ TK 6111: 3.000.000 Có TK 334: 3.000.000 b) Nợ TK 6111: 705.000 Có TK 332: 705.000

5. Chi dịch vụ mua ngoài: giá chưa thuế 1.800.000, đã thanh toán bằng tiền gửi kho bạc. Nợ TK 6111: 1.800.000 Có TK 112: 1.800.000

6. Các khoản chi khác bằng tiền mặt 500.000. Trong các khoản chi trên, chi không thường xuyên là450.000 a) Nợ TK 6111: 50.000 Có TK 111: 50.000b) Nợ TK 6112: 450.000 Có TK 111: 450.0003. Cuối năm kết chuyển kinh phí thường xuyên sang năm sau chờ quyết toán

4. Tình hình quyết toán kinh phí năm N: Chi hoạt động được quyết toán theo đúng số thực chi, số chi thường xuyên còn thừa được chuyển sang năm N+1 tiếp tục sử dụng. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên và phản ánh vào TK có liên quan

 

Dưới đây là việc định khoản cho từng nghiệp vụ và phản ánh vào tài khoản có liên quan:

I. Tình hình tiếp nhận kinh phí trong năm N:
1. Nhận thông báo về dự toán chi hoạt động được cấp trong năm 15.000.000
- Nợ TK 00821: 15.000.000

2. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động nhập quỹ tiền mặt 600.000
a) Nợ TK 111: 600.000
- Có TK 3371: 600.000
b) Có TK 00821: 600.000

3. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động gửi vào tài khoản tiền gửi kho bạc 8.100.000
a) Nợ TK 112: 8.100.000
- Có TK 3371: 8.100.000
b) Có TK 00821: 8.100.000

4. Rút dự toán chi hoạt động thanh toán cho người bán 1.500.000
a) Nợ TK 331: 1.500.000
- Có TK 3371: 1.500.000
b) Có TK 00821: 1.500.000

5. Nhận cấp kinh phí chi không thường xuyên bằng lệnh chi tiền thực chi 500.000
- Nợ TK 01222: 500.000

II. Tình hình chi tiêu kinh phí trong năm N:
1. Mua công cụ dụng cụ nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán: giá chưa thuế 800.000, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt 4.400.
a) Nợ TK 153: 800.000
- Nợ TK 133: 80.000
- Có TK 331: 880.000
b) Nợ TK 153: 4.400
- Có TK 111: 4.400
c) Nợ TK 3371: 884.400
- Có TK 3661

2. Xuất kho công cụ dụng cụ mua ở trên sử dụng cho các bộ phận 810.000.
- Nợ TK 6111: 810.000
- Có TK 153: 810.000

3. Mua văn phòng phẩm chuyển thẳng đến các bộ phận sử dụng: giá chưa thuế 1.100.000, thuế GTGT 10%; chi phí vận chuyển 8.800, tất cả chi bằng tiền gửi kho bạc
a) Nợ TK 152: 1.100.000
- Nợ TK 133: 110.000
- Có TK 112: 1.210.000
b) Nợ TK 152: 8.800
- Có TK 112: 8.800

4. Tiền lương phải trả cho công chức viên chức 3.000.000, các khoản trích theo lương tính theo tỉ lệ quy định
a) Nợ TK 6111: 3.000.000
- Có TK 334: 3.000.000
b) Nợ TK 6111: 705.000
- Có TK 332: 705.000

5. Chi dịch vụ mua ngoài: giá chưa thuế 1.800.000, đã thanh toán bằng tiền gửi kho bạc
- Nợ TK 6111: 1.800.000
- Có TK 112: 1.800.000

6. Các khoản chi khác bằng tiền mặt 500.000. Trong các khoản chi trên, chi không thường xuyên là 450.000
a) Nợ TK 6111: 50.000
- Có TK 111: 50.000
b) Nợ TK 6112: 450.000
- Có TK 111: 450.000

3. Cuối năm kết chuyển kinh phí thường xuyên sang năm sau chờ quyết toán

4. Tình hình quyết toán kinh phí năm N: Chi hoạt động được quyết toán theo đúng số thực chi, số chi thường xuyên còn thừa được chuyển sang năm N+1 tiếp tục sử dụng.

 

>>> Xem thêm về Top 6 app giải bài tập kế toán ngân hàng nhanh chóng nhất qua bài viết của ACC GROUP.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo