Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp chương 3 có đáp án

Bài 1:

Trong tháng 12/N, tại một đơn vị hành chính sự nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhưsau (Đơn vị tính: 1.000 đồng)

Yêu cầu 1: Định khoản

1. Ngày 08/12 đơn vị nhận được thông báo được cấp dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên(HĐTX) trong năm N là 7.200.000. Nợ TK 00821: 7.200.000

2. Ngày 09/12 rút tạm ứng dự toán HĐTX về nhập quỹ tiền mặt, số tiền 50.000a) Có TK 00821: 50.000 b) Nợ TK 111: 50.000 Có TK 3371: 50.000

3. Ngày 10/12 chi tiền mặt thanh toán chi phí sửa chữa chiếc xe ô tô của cơ quan 4.700, tiền xăng4.300, hạch toán vào chi hoạt động thường xuyêna) Nợ TK 6111: 4.700 Có TK 111: 4.700b) Nợ TK 3371: 4.700 Có TK 5111: 4.700.

4. Ngày 12/12 ông Lê Văn Kim tạm ứng tiền mặt đi công tác 6.000 Nợ TK 141: 6.000 Có TK 111: 6.000

5. Ngày 13/12 rút dự toán kinh phí hoạt động để mua vật liệu văn phòng nhập kho dùng cho hoạtđộng thường xuyên 18.000a) Có TK 00821: 18.000 b) Nợ TK 152: 18.000 Có 3661: 18.000

6. Ngày 14/12 rút dự toán kinh phí hoạt động để thanh toán tiền mua CCDC văn phòng nhập kho26.000a) Có TK 00821: 26.000 b) Nợ TK 153: 26.000 Có TK 3661: 26.000 7. Ngày 15/12 xuất vật liệu văn phòng dùng cho hoạt động thường xuyên trong tháng 10.000 Nợ TK 6111: 10.000 Có TK 152: 10.000

8. Ngày 15/12 xuất CCDC dùng cho hoạt động thường xuyên trong tháng 15.000 Nợ TK 6111: 15.000 Có TK 153: 15.000

9. Ngày 16/12 tính ra số tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả cho CBVC trong tháng tính vào chi hoạt động thường xuyên. Trong đó: - Lương cơ bản: 250.000 - Các khoản phụ cấp : 45.000 Xác định các khoản trích theo lương tính vào chi phí và trừ lương CBVC 6000 b) Nợ TK 3371: 5.500 Có TK 5112: 5.500 a) Nợ TK 6111: 295.000 Có TK 334: 295.000b ) Nợ TK 6111: 69.325 Có TK 332: 69.325c) Nợ TK 334: 30.975 Có TK 332: 30.975

10. Ngày 17/12 rút tạm ứng dự toán kinh phí hoạt động chuyển về tài khoản của đơn vị mở tại Ngânhàng Đông Á để chuẩn bị chi lương tháng 12/N cho CBVC. a) Có TK 00821: 264.025 b) Nợ TK 112: 264.025 Có TK 3371: 264.025

11. Ngày 18/12 Ngân hàng Đông Á thanh toán tiền lương của CBVC qua thẻ ATM.a) Nợ TK 334: 264.025 Có TK 112: 264.025b) Nợ TK 3371: 264.025 Có TK 5111: 264.025

12. Ngày 19/12 nhận được thông báo cấp dự toán bổ sung 250.000 để tổ chức hội thảo KH cấp Bộ. Nợ TK 00822: 250.000

13. Ngày 22/12 chi tiền mặt thanh toán chi phí tiếp khách, số tiền 3.250.a) Nợ TK 6111: 3.270 Có TK 111: 3.270b) Nợ TK 3371: 3.270 Có TK 5111: 3.270

14. Ngày 22/12 ông Lê Văn Kim thanh toán tạm ứng công tác phí: Tiền vé máy bay và hỗ trợ lưu trú:5.500, số tiền tạm ứng còn thừa nộp lại bằng tiền mặt 500a) Nợ TK 111: 500 Nợ TK 6112: 5.500 Có TK 141: 6000b) Nợ TK 3371: 5.500 Có TK 5112: 5.500

15. Ngày 23/12 rút dự toán kinh phí hoạt động thanh toán chi phí thuê hội trường tổ chức hội thảo khoa học 50.000, chi phí in ấn kỷ yếu hội thảo 130.000 a) Có TK 00822: 180.000 b) Nợ TK 6112: 50.000 Có TK 5112: 50.000 c ) Nợ TK 6112: 30.000 Có TK 5112: 30.000

16. Ngày 24/12 rút tạm ứng dự toán kinh phí hoạt động về quỹ tiền mặt để phục vụ tổ chức hội thảokhoa học 70.000a) Có TK 00822: 70.000 b) Nợ TK 111: 70.000 Có TK 3371: 70.000

17. Ngày 24/12 chi tiền mặt mua tài liệu phục vụ tổ chức Hội thảo khoa học 25.000 và các khoản chiphí khác phục vụ hội thảo 45.000a) Nợ TK 6112: 70.000 Có TK 111: 70.000b) Nợ TK 3371: 70.000 Có TK 5112: 70.000

18. Ngày 28/12 nhận được các hóa đơn tiền điện, nước, điện thoại và phí vệ sinh môi trường củatháng này: - Tiền điện: 5.400 - Nước sinh hoạt: 2.200 - Điện thoại và internet: 900 - Phí VSMT: 560 Nợ TK 6111: 9060 Có TK 331: 9060

19.Ngày 31/12, xác định tổng giá trị vật liệu văn phòng và CCDC đã dùng trong kỳ là 32.000 Nợ TK 3661: 32.000 Có TK 5111: 32.000

20. Ngày 31/12, tính tổng hao mòn/khấu hao của TSCĐ dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp củađơn vị là 27.000 a) Nợ TK 6111: 27.000 Có TK 214: 27.000 b) Nợ TK 3661: 27.000 Có TK 5111: 27.000

Yêu cầu 2: Thực hiện các bút toán để xác định kết quả hoạt động hành chính sự nghiệp của đơn vị.Cho biết đơn vị do NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động thường xuyên.

a) Nợ TK 911: 695.135 Có TK 6111: Có TK 6112:

b) Nợ TK 5111 Nợ TK 5112: Có TK 911: 590.775

c) Nợ TK 421 – Thâm hụt:102.360 Có TK 911: 102.360

Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp chương 3 có đáp án

Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp chương 3 có đáp án

Dưới đây là các bút toán để xác định kết quả hoạt động hành chính sự nghiệp của đơn vị trong tháng 12/N. Đơn vị được NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động thường xuyên.

Yêu cầu 2:

a) Kết quả hoạt động thường xuyên:

Nợ TK 911: 695.135
Có TK 6111: 295.000 (Chi phí lương và phụ cấp cho CBVC tính vào chi phí)
Có TK 6112: 45.000 (Phí công tác phí của ông Lê Văn Kim)
Có TK 6111: 50.000 (Chi phí tiếp khách)
Có TK 6112: 130.000 (Chi phí in ấn kỷ yếu hội thảo)
Có TK 6112: 50.000 (Chi phí thuê hội trường)
Có TK 6112: 45.000 (Các khoản chi phí khác phục vụ hội thảo)

Tổng doanh thu: 0 (Do NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí)

Kết quả hoạt động thường xuyên: -695.135

b) Kết quả hoạt động khác:

Nợ TK 5111: 32.000 (Khấu hao CCDC văn phòng)
Nợ TK 5111: 27.000 (Khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động)
Nợ TK 5112: 130.000 (Chi phí in ấn kỷ yếu hội thảo)
Nợ TK 5112: 50.000 (Chi phí thuê hội trường)
Nợ TK 5112: 45.000 (Các khoản chi phí khác phục vụ hội thảo)

Tổng doanh thu: 0 (Do NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí)

Kết quả hoạt động khác: -234.000

c) Thâm hụt:

Nợ TK 421 – Thâm hụt: 102.360
Có TK 911: 102.360 (Chuyển thâm hụt sang do NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí)

Như vậy, kết quả hoạt động hành chính sự nghiệp của đơn vị trong tháng 12/N là thâm hụt 102.360 đồng, và do NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động thường xuyên.

>>> Xem thêm về Top 7 app giải bài tập nguyên lý kế toán chính xác, miễn phí qua bài viết của ACC GROUP.

Bài 2:

Đơn vị hành chính sự nghiệp ABC có các đề tài nghiên cứu khoa học năm N đựợc nhà nước cấp kinh phí thực hiện. Biết đơn vị không phải là tổ chức về khoa học công nghệ. Trong năm N cótình hình sau (Đvt: 1.000đ)
Yêu cầu 1: Định khoản
1. Nhận được kinh phí Nhà nước cấp bằng lệnh chi tiền tạm ứng qua tài khoản tiền gửi kho bạc5.000.000
a) Nợ TK 0132: 5.000.000
b) Nợ TK 112: 5.000.000 Có TK 3371: 5.000.000
2. Chuyển tiền gửi kho bạc vào tài khoản tiền gửi ngân hàng 2.300.000, rút nhập quỹ tiền mặt 80.000.
a) Nợ TK 112 - KB: 2.300.000 Có TK 112 - NH: 2.300.000
b) Nợ TK 111: 80.000 Có TK 112: 80.000
3. Tạm ứng cho công chức, viên chức của đơn vị thực hiện chương trình bằng chuyển khoản1.800.000. Nợ TK 141: 1.800.000 Có TK 112: 1.800.000
4. Chuyển khoản chi chương trình ứng trước cho các đối tác cùng tham gia thực hiện 1.200.000. Nợ TK 331: 1.200.000 Có TK 112: 1.200.000
5. Chi quản lý đề tài nghiên cứu bằng tiền mặt 80.000 (mua văn phòng phẩm, tổ chức nghiệm thu,lương nhân viên quản lý,...)
a) Nợ TK 6112: 80.000
Có TK 111: 80.000
b) Nợ TK 3371: 80.000
Có TK 5112: 80.000
6. Đối tác hoàn thành và bàn giao phần công việc được giao, giá quyết toán 1.600.000. Đơn vị đã chuyển khoản thanh toán cho đối tác số tiền còn thiếu.
a) Nợ TK 6112: 80.000
Có TK 331: 1.200.000
Có TK 112: 400.000
b) Nợ TK 3371: 1.600.000
Có TK 5112: 1.600.000
7. Nghiệm thu đề tài của các chủ đề tài với tổng giá trị 2.600.000. Sau khi trừ tiền tạm ứng, đơn vị đã thanh toán số tiền còn lại cho công chức, viên chức thực hiện chương trình bằng tiền gửi ngân hàng 100.000. Số còn thiếu, đơn vị đã dùng tiền gửi tại kho bạc để chuyển trả.
a) Nợ TK 6112: 2.600.000
Có TK 141: 1.800.000
Có TK 112 – NH: 100.000
Có TK 112 – KB: 700.000
b) Nợ TK 3371: 2.600.000
Có TK 5112: 2.600.000
8. Cuối năm, báo cáo quyết toán của đơn vị vẫn chưa được duyệt
a) Nợ TK 0132: (5.000.000)
b) Có TK 0132: (4.280.000)
c) Nợ TK 0131: 5.000.000
d) Có TK 0131: 4.280.000
Yêu cầu 2: . Sang năm N+1, báo cáo quyết toán của đơn vị được duyệt theo số thực chi. Số kinh phí còn thừa không sử dụng hết đơn vị phải nộp trả NSNN (nếu có). Định khoản các bút toán cần thiết.
a) Nợ TK 0131: (4.280.000)
b) Có TK 0131: (4.280.000)
c) Nợ TK 3371: 720.000 Có TK 3338: 720.000d) Nợ TK 0131: (720.000)
 

Yêu cầu 1: Định khoản

1. Nhận được kinh phí Nhà nước cấp bằng lệnh chi tiền tạm ứng qua tài khoản tiền gửi kho bạc 5.000.000
a) Nợ TK 0132: 5.000.000
b) Nợ TK 112: 5.000.000
Có TK 3371: 5.000.000

2. Chuyển tiền gửi kho bạc vào tài khoản tiền gửi ngân hàng 2.300.000, rút nhập quỹ tiền mặt 80.000.
a) Nợ TK 112 - KB: 2.300.000
Có TK 112 - NH: 2.300.000
b) Nợ TK 111: 80.000
Có TK 112: 80.000

3. Tạm ứng cho công chức, viên chức của đơn vị thực hiện chương trình bằng chuyển khoản 1.800.000.
Nợ TK 141: 1.800.000
Có TK 112: 1.800.000

4. Chuyển khoản chi chương trình ứng trước cho các đối tác cùng tham gia thực hiện 1.200.000.
Nợ TK 331: 1.200.000
Có TK 112: 1.200.000

5. Chi quản lý đề tài nghiên cứu bằng tiền mặt 80.000 (mua văn phòng phẩm, tổ chức nghiệm thu, lương nhân viên quản lý,...)
a) Nợ TK 6112: 80.000
Có TK 111: 80.000
b) Nợ TK 3371: 80.000
Có TK 5112: 80.000

6. Đối tác hoàn thành và bàn giao phần công việc được giao, giá quyết toán 1.600.000. Đơn vị đã chuyển khoản thanh toán cho đối tác số tiền còn thiếu.
a) Nợ TK 6112: 80.000
Có TK 331: 1.200.000
Có TK 112: 400.000
b) Nợ TK 3371: 1.600.000
Có TK 5112: 1.600.000

7. Nghiệm thu đề tài của các chủ đề tài với tổng giá trị 2.600.000. Sau khi trừ tiền tạm ứng, đơn vị đã thanh toán số tiền còn lại cho công chức, viên chức thực hiện chương trình bằng tiền gửi ngân hàng 100.000. Số còn thiếu, đơn vị đã dùng tiền gửi tại kho bạc để chuyển trả.
a) Nợ TK 6112: 2.600.000
Có TK 141: 1.800.000
Có TK 112 - NH: 100.000
Có TK 112 - KB: 700.000
b) Nợ TK 3371: 2.600.000
Có TK 5112: 2.600.000

8. Cuối năm, báo cáo quyết toán của đơn vị vẫn chưa được duyệt.
a) Nợ TK 0132: (5.000.000)
b) Có TK 0132: (4.280.000)
c) Nợ TK 0131: 5.000.000
d) Có TK 0131: 4.280.000

Yêu cầu 2: Sang năm N+1, báo cáo quyết toán của đơn vị được duyệt theo số thực chi. Số kinh phí còn thừa không sử dụng hết đơn vị phải nộp trả NSNN (nếu có).
a) Nợ TK 0131: (4.280.000)
b) Có TK 0131: (4.280.000)
c) Nợ TK 3371: 720.000
Có TK 3338: 720.000
d) Nợ TK 0131: (720.000)

>>> Xem thêm về Top 6 app giải bài tập kế toán ngân hàng nhanh chóng nhất qua bài viết của ACC GROUP.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo