Xếp loại đường xác định cước vận tải đường bộ theo QĐ 640/2011

Ngày 04/04/ 2011 Bộ giao thông vận tải đã ban hành quyết định Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do Trung ương quản lý để xác định cước vận tải đường bộ theo quy định (có bảng chi tiết kèm theo). Đối với các tuyến đường địa phương, các Sở GTVT xếp loại đường và trình UBND tỉnh công bố (theo Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ GTVT). Trong bài viết này cùng Luật ACC tìm hiểu nhé.

1. Quyết định 640/QĐ-BGTVT

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 640/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2011

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 04 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ GTVT về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do Trung ương quản lý để xác định cước vận tải đường bộ theo quy định (có bảng chi tiết kèm theo).

Đối với các tuyến đường địa phương, các Sở GTVT xếp loại đường và trình UBND tỉnh công bố (theo Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ GTVT).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 4 tháng 4 năm 2011. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 25/2008/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 11 năm 2008.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Tổng giám đốc các Khu Quản lý đường bộ, Giám đốc các Sở GTVT và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng CP;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
- Cục QLXD&CLCTGT;
- Lưu: VT, TCĐBVN (20).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Mạnh Hùng

2. Xếp loại đường xác định cước vận tải đường bộ theo QĐ 640/2011

PHÂN LOẠI

ĐƯỜNG BỘ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2011)

Tên Quốc lộ

Từ km Đến km

Địa phận Tỉnh

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

Đ.HCM (1)

0409 - 0438

Hà Nội

29,0

 

0438 - 0503+030

Hòa Bình

65,0

 

0503+030 - 0632+600

Thanh Hóa

129,6

 

0632+600 - 0765+900

Nghệ An

133,3

 

0765+900 - 0846+500

Hà Tĩnh

80,6

 

0846+500 - 1047+300

Quảng Bình

200,8

 

1047+300 - 1085+105

Quảng Trị

37,8

 

Đ.HCM (2)

1320+365 - 1342

Quảng Nam

22,0

 

1342 - 1356

14,0

 

1356 - 1363

7,0

 

1363 - 1373

10,0

 

1373 - 1407+495

34,0

 

1407+495 - 1440

Kon Tum

33,0

Khu vực đèo Lò Xo

1440 - 1450

10,0

 

1450 - 1455

5,0

 

1455 - 1460

5,0

 

1460 - 1512+113

52,0

 

Đ.HCM (Nhánh Tây)

000 - 175

Quảng Bình

175,0

 

175 - 313+800

Quảng Trị

126,3

 

313+800 - 412+500

Thừa Thiên Huế

98,7

 

412+500 - 433

Quảng Nam

21,0

 

433 - 463

30,0

 

463 - 497+535

34,0

 

1

0000 -  0027

Lạng Sơn

27,0

 

0027 - 0037

10,0

 

0037 - 0051

14,0

 

0051 - 0059

8,0

 

0059 - 0066

7,0

 

0066 - 0071

5,0

 

0071 - 0078

7,0

 

0078 - 0085

Lạng Sơn

7,0

 

0085 - 0090

5,0

 

0090 - 0094+725

4,7

 

0094+725 - 0099

Bắc Giang

4,3

 

0099 - 0114

15,0

 

0114 - 0132

18,0

 

0132 - 0152+234

Bắc Ninh

20,2

 

0152+234 - 0160+772

Hà Nội

8,5

 

0160+772 - 0167+453

6,7

Cầu Thanh Trì

0181+570 - 0213+608

32,3

 

0213+608 - 0215+775

2,2

 

0215+775 - 0233+600

Hà Nam

17,8

 

0233+600 - 0251+050

17,9

 

0251+050 -0258+700

Ninh Bình

7,7

 

0258+700 - 0262+700

4,0

 

0262+700 - 0267+400

4,8

 

0267+400 - 0277

9,6

 

0277 - 0285+400

7,8

 

0285+400 - 0295

Thanh Hóa

10,4

 

0295 - 0383

88,0

 

0383 - 0458

Nghệ An

75,0

 

0458 - 0467

9,0

 

0467 - 0585

Hà Tĩnh

127,0

 

0585 - 0595

10,0

 

0595 - 0602

Quảng Bình

7,0

 

0602 - 0717

115,0

 

0717 - 0730

Quảng Trị

13,0

 

0730 - 0735

5,0

 

0735 - 0791A+500

57,5

 

0791A+500 - 0825

Thừa Thiên Huế

36,1

 

0811+400 - 0842+100

35,8

Nhánh Tây Huế

0825 - 0894+400

69,4

 

0894+400 - 0904+800

10,4

 

0904+800 - 0915+000

Đà Nẵng

10,0

Đèo Hải Vân

0915+000 - 0933+000

Đà Nẵng

18,0

 

0933+000 - 0942+000

9,0

BOT

0942+000 - 0947+000

Quảng Nam

5,0

 

0947+000 - 0956+000

9,0

 

0956+000 - 0966+000

10,0

 

0966+000 - 0990+280

24,0

 

0990+280 - 996+800

8,0

Tuyến tránh TP Tam Kỳ

0996+800 - 1027+000

30,0

 

1027+000 - 1066+000

Quảng Ngãi

39,0

 

1066+000 - 1125+000

59,0

 

1125+000 - 1139+000

Bình Định

14,0

 

1139+000 - 1218+000

79,0

 

1218+000 - 1232+000

7,0

 

1232+000 - 1238+000

6,0

 

1238+000 - 1243+000

5,0

Đèo Cù Mông

1243+000 - 1248+000

Phú Yên

5,0

Đèo Cù Mông

1248+000 - 1253+000

5,0

 

1253+000 - 1339+000

86,0

4 Km tuyến tránh Phú Lâm

1339+000 - 1350+000

11,0

 

1350+000 - 1367+000

17,0

Đèo Cả

1367+000 - 1387+000

Khánh Hòa

20,0

Đèo Cả

1387+000 - 1398+000

11,0

 

1398+000 - 1407+000

9,0

 

1407+000 - 1422+000

15,0

 

1422+000 - 1428+000

6,0

 

1428+000 - 1510+000

76,0

 

1510+000 - 1525+000

15,0

 

1525+000 - 1589+000

Ninh Thuận

64,0

 

1589+000 - 1688+000

Bình Thuận

99,0

 

1688+000 - 1701+000

13,0

 

1701+000 - 1709+000

8,0

 

1709+000 - 1729+000

20,0

 

1729+000 - 1734+000

5,0

 

1734+000 - 1761+000

27,0

 

1761+000 - 1770+734

Bình Thuận

9,7

 

1770+734 - 1800+000

Đồng Nai

29,3

 

1800+000 - 1832+500

32,5

 

1832+500 - 1873+050

40,6

 

1924+815 - 1933+000

Long An

8,2

 

1933+000 - 1954+790

21,8

 

1954+790 - 2028+104

Tiền Giang

73,3

 

2028+104 - 2042+200

Vĩnh Long

14,1

 

2042+200 - 2052+000

Đang cải tạo nâng cấp

2052+000 - 2066+000

14,0

 

2068+140 - 2077+000

Cần Thơ

8,9

 

2077+000 - 2080+151

3,2

 

2080+151 - 2107+742

Hậu Giang

27,6

 

2107+742 - 2169+041

Sóc Trăng

61,3

 

2169+041 - 2232+800

Bạc Liêu

63,8

 

2232+800 - 2249+656

Cà Mau

16,9

 

2249+656 - 2297+000

47,3

 

2297+000 - 2301+610

4,6

 

1 (qua hầm Hải Vân)

000 - 008

Thừa Thiên Huế

8,0

 

000 - 018+283

Đà Nẵng

18,3

Nam hầm Hải Vân - Túy Loan

008 -010

4,0

 

10

000+000 - 006+414

Ninh Bình

6,4

Đường ra cảng Ninh Phúc

000+000 - 006+500

Quảng Ninh

6,5

 

006+500 - 043+000

Hải Phòng

36,5

 

043+000 - 043+800

Hải Dương

0,8

 

043+800 - 058+138

Hải Phòng

14,3

 

058+138 - 099+780

Thái Bình

41,1

 

099+780 - 135+615

Nam Định

35,8

 

135+615 - 144+200

Ninh Bình

8,5

 

144+200 - 173+250

29,1

 

187 - 231+667

Thanh Hóa

44,7

 

100

000 - 021

Lai Châu

20,0

 

12

000 - 022

Lai Châu

22,0

 

022 - 091

Lai châu

69,0

 

091 - 104

Điện Biên

13,0

 

104 - 191

87,0

 

191 - 196

5,0

 

12A

000 - 050

Quảng Bình

50,0

 

061 - 066

5,0

 

066 - 079

13,0

 

079 - 104

25,0

 

104 - 142

38,0

 

12B

000 - 007

Ninh Bình

7,0

 

007 - 012

5,0

 

012 - 031+100

19,1

 

030+300 - 048+100

Hòa Bình

17,8

 

048+100 - 053+600

5,5

 

053+600 - 080

26,4

 

080 - 094

14,0

 

13

001+048 - 062+600

Bình Dương

61,5

 

062+600 - 095+100

Bình Phước

32,5

 

095+100 - 118+300

23,2

 

118+300 - 127+329

9,0

 

127+329 - 142+200

14,9

 

14

444+423 - 478

Kon Tum

34,0

 

478 - 487

9,0

 

487 - 499

12,0

 

499 - 509

Gia Lai

10,0

 

509 - 514

5,0

 

514 - 523

9,0

 

523 - 534

11,0

 

534 - 540

6,0

 

540 - 548

8,0

 

548 - 581

33,0

 

581 - 594

13,0

 

594 - 608

14,0

 

608 - 613

Đăk Lăk

5,0

 

613 - 625

12,0

 

625 - 637

12,0

 

637 - 644

7,0

 

644 - 658

14,0

 

658 - 670

12,0

 

670 - 704

34,0

 

704 - 714

10,0

 

714 - 720

6,0

 

720 - 734

14,0

 

734 - 745

11,0

 

745 - 756

11,0

 

756 - 774

18,0

 

774 - 779

5,0

 

779 - 840

61,0

 

840 - 852

12,0

 

852 - 866

14,0

 

866 - 872

6,0

 

872 - 879

7,0

 

879 - 887+254

8,0

 

14B

000 - 014

Đà Nẵng

14,0

 

014- 019

5,0

 

019 - 024

5,0

 

024 - 032+126

8,1

 

032+126 - 060

Quảng Nam

27,9

 

060 - 073+971

14,0

 

14C

000 - 010

Kon Tum

10,0

 

010 - 052

42,0

 

052 - 098

46,0

 

098 - 106

8,0

 

107 - 116

Gia Lai

9,0

 

116 - 219

103,0

 

219 - 287+500

Đăk Lăk

68,5

 

287+500 - 329

Đăk Nông

40,5

 

329 - 361

Đăk Nông

32,0

 

361 - 386+450

26,5

 

14D

000 - 010

Quảng Nam

10,0

 

010 - 074+300

64,4

 

14E

000 - 008+700

Quảng Nam

8,7

 

008+700 - 011

2,3

 

011 - 046

35,0

 

046 - 089+432

43,4

 

15

000 - 006

Hòa Bình

6,0

 

006 -012

6,0

 

012 - 020

8,0

 

028 - 108

Thanh Hóa

80,0

 

108 - 114

6,0

 

206 - 231

Nghệ An

25,0

 

231 - 246

15,0

 

246 - 270

16,0

 

270 - 355

85,0

 

357+300 - 363+300

Hà Tĩnh

6,0

 

363+300 -369+300

Đang cải tạo nâng cấp

369+300 - 374

4,7

 

374 - 413+800

39,8

 

413+800 - 423+100

9,3

 

423+100 - 428+100

5,0

 

428+100 - 445+500

17,4

 

450 - 455

Quảng Bình

5,0

 

455 - 460

5,0

 

460 - 477

17,0

 

553+200 - 558+200

5,0

 

558+200 - 564+500

6,3

 

565 - 576+200

11,2

 

616 - 629

13,0

 

629 - 634

5,0

 

18

000+000 - 026+000

Bắc Ninh

26,0

 

026+000 - 035+000

Hải Dương

9,0

 

035+000 - 046+300

11,3

 

046+300 - 107+250

Quảng Ninh

61,0

 

107+250 - 132+400

25,2

 

132+400 - 150

17,6

 

150 - 155+950

6,0

 

155+950 - 161

5,1

 

161 - 168

7,0

 

168 - 191+650

23,7

 

191+650 - 301

109,4

 

18 (Nội Bài - Bắc Ninh)

(-1-593) - 15+457

Hà Nội

17,1

 

15+457 - 31+109

Bắc Ninh

15,7

 

18C

000 - 017

Quảng Ninh

17,0

 

017 - 037

20,0

 

037 - 050

13,0

 

19

000 - 017+256

Bình Định

17,3

 

015 - 020

5,0

 

020 - 026

6,0

 

026 - 062

36,0

 

062 - 067

5,0

 

067 - 116

Gia Lai

49,0

 

116 - 125

9,0

 

125 - 145

20,0

 

145 - 155

10,0

 

155 - 160

5,0

 

160 - 168

8,0

 

168 - 180

10,0

 

180 - 243

63,0

 

1B

000 - 031

Lạng Sơn

31,0

 

031 - 061

30,0

 

061 - 100+700

39,7

 

100 - 139

Thái Nguyên

39,0

 

139 - 144+700

5,7

 

1C

000 - 003

Khánh Hòa

3,0

 

003 - 017

14,0

 

1D

000 - 021

Bình Định

21,0

 

021 - 035

Phú Yên

14,0

 

1K

002+456 - 006+100

Đồng Nai

Bàn giao BOT

006+100 - 011+404

Bình Dương

Bàn giao BOT

2

030+600 - 036

Vĩnh Phúc

5,4

 

036 -042

6,0

 

042 - 050+650

8,7

 

050+650 - 055

Phú Thọ

5,2

 

055 - 062+500

6,6

 

062+500 - 069+300

6,8

 

069+300 - 109

39,8

 

109 - 115

6,2

 

115 - 128

Tuyên Quang

12,6

 

128 - 136

8,2

 

139+224 - 150

10,3

 

150 - 167

16,0

 

167 - 173

6,1

 

173 - 179

5,7

 

179 - 205

25,6

 

205 - 260+500

Hà Giang

55,7

 

260+500 - 272+500

12,1

 

272+500 - 278

14,7

 

278 - 312+500

25,1

 

20

000+000 - 075+600

Đồng Nai

75,6

 

075+600 - 076+700

Lâm Đồng

1,1

 

076+700 - 079+800

Bàn giao BOT

079+800 - 087+000

7,2

 

087+000 - 092+000

5,0

 

092+000 - 098+000

6,0

 

098+000 - 108+458

Bàn giao BOT

108+458 - 118+000

9,5

 

118+000 - 134+000

Lâm Đồng

16,0

 

134+000 - 143+000

9,0

 

143+000 - 148+000

5,0

 

148+000 - 154+400

6,4

 

154+400 - 172+000

17,6

 

172+000 - 176+500

Bàn giao BOT

176+500 - 191+000

14,5

 

191+000 - 202+134

11,1

 

202+134 - 206+000

Bàn giao BOT

206+000 - 219+115

13,1

 

219+115 - 222+800

3,7

Đường cao tốc

222+800 - 230+000

7,2

 

230+000 - 235+000

5,0

 

235+000 - 240+000

5,0

 

240+000 - 246+000

6,0

 

246+000 - 268+000

22,0

 

21

059 - 095

Hòa Bình

35,5

 

098 - 110+500

Hà Nam

12,5

 

110+500 - 120

9,5

 

120 - 134+950

15,5

 

134+950 - 147+280

Nam Định

12,3

 

147+280 - 152+600

5,9

 

152+600 - 173+500

20,9

 

173+500 - 208+400

34,9

 

217

000 - 159

Thanh Hóa

159,0

 

159 - 195+800

36,8

 

21B

041+500 - 048+500

Hà Nam

7,0

 

048+500 - 058+500

10,0

 

22

030+250 - 058+250

Tây Ninh

28,0

 

22B

000+000 - 033+268

Tây Ninh

33,3

 

033+268 - 055+000

21,7

 

055+000 - 084+162

29,2

 

24

000 - 069

Quảng Ngãi

69,0

 

069 - 168+200

Kon Tum

99,2

 

24B

000 - 018

Quảng Ngãi

18,0

 

25

000 - 029

Phú Yên

29,0

 

029 - 047

18,0

 

047 - 058

11,0

Đang cải tạo nâng cấp

058 - 065

7,0

 

065 - 070+183

5,2

 

069 - 099

Gia Lai

30,0

 

099 - 110+427

11,4

 

110+427 - 140

29,6

 

140 - 180+810

40,8

 

26

000 - 005

Khánh Hòa

5,0

 

005 - 010

5 0

 

010 - 015

5,0

 

015 - 027

12,0

 

027 - 032

5,0

Đèo Phượng Hoàng

032 - 039

Đăk Lăk

7,0

Đèo Phượng Hoàng

039 - 052

13,0

 

052 - 063

11,0

 

063 - 071

8,0

 

071 - 112

41,0

 

112 - 151

39,0

 

26B

001 - 009

Khánh Hòa

8,0

Tuyến QL.1 - Huyndai

009 - 015

6,0

Tuyến QL.1 - Huyndai

27

000 - 006

Đăk Lăk

6,0

 

006 - 015+500

9,5

 

015+500 - 019+500

4,0

 

019+500 - 036

16,5

 

036 - 047

11,0

 

047 - 067+500

20,5

 

067+500 - 079+500

12,0

 

079 + 500 - 088+500

9,0

 

083 - 092

Lâm Đồng

9,0

 

092 - 106

Lâm Đồng

14,0

 

106 - 124

18,0

 

124 - 146

22,0

 

146 - 174

28,0

 

174+000 - 181+500

Đang cải tạo nâng cấp

181+500 - 184+500

3,0

 

184+500 - 199+750

Đang cải tạo nâng cấp

199+750 - 206+523

6,8

 

206+523 - 266+300

Ninh Thuận

Đang cải tạo nâng cấp

266+300 - 272+500

6,2

 

279

(01)000 - 042+500

Quảng Ninh

42,5

 

(02)037 - 065

Bắc Giang

28,0

 

(02)065 - 085

20,0

 

(02)085 - 094

9,0

 

(03)143 - 153

Lạng Sơn

13,8

 

(03)153 - 183

30,0

 

(03)183 - 183

30,0

 

(03)183 - 229

46,0

 

(04)229 - 243+390

Bắc Kạn

14,3

 

(04)243+390 - 245+738

2,4

 

(04)245+738 - 299

53,3

 

(04)299 - 309

10,0

 

(04)309 - 340

31,0

 

(05)000 - 013

Tuyên Quang

13,0

 

(05)013 - 048

35,0

 

(05)048 - 096

48,0

 

(06)000 - 036

Hà Giang

36,0

Đoạn Việt Vinh - Nghĩa Đô

(06)036 - 073

37,0

Đoạn Pác Há đi Liên Hiệp

(07)036 - 157+500

Lào Cai

122,5

 

(08)217 - 243

Sơn La

26,0

 

(08)243 - 254

11,0

 

(08)254 - 268

18,0

 

(09)000+000 - 036+000

Điện Biên

36,0

 

(09)036+000 - 074+000

38,0

 

(09)074+000 - 083+000

Điện Biên

9,0

 

(09)083+000 - 093+000

10,0

 

(09)093+000 - 116+000

23,0

 

(09)268+000 - 287+000

19,0

 

(10)157+430 - 204

Lai Châu

46,6

 

27B

000 - 044

Ninh Thuận

44,0

 

044 - 052+600

Khánh Hòa

8,6

 

28

002+595 - 027+000

Lâm Đồng

24,4

 

027+000 - 036+000

9,0

 

036+000 - 042+664

6,7

 

042+664 - 134+380

91,7

 

121 - 131

Đắk Nông

10,0

 

131 - 144

13,0

 

144 - 179

35,0

 

2B

000 - 013

Vĩnh Phúc

13,0

 

013 - 025

12,0

 

2C

001+000 - 018

Vĩnh Phúc

17,0

 

018 - 021+450

3,5

 

021+450 - 049+800

28,3

 

049+750 - 077+250

Tuyên Quang

27,5

 

077+250 - 080+000

2,8

 

080+000 - 133+000

53,0

 

133+000 - 136+500

3,5

 

136+500 - 147+250

10,8

 

3

033+300 - 041+000

Thái Nguyên

7,7

 

041+000 - 047+000

6,0

 

047+000 - 052+000

5,0

 

052+000 - 063+107

11,1

 

063+107 - 070+777

7,7

 

075+250 - 082+100

6,9

 

082+100 - 113+816

31,7

 

113+816 - 143+000

Bắc Kạn

29,2

 

143+000 - 150+250

7,2

 

150+250 - 160+000

Bắc Kạn

10,2

 

160+000 - 239+414

77,0

 

239+414 - 339+000

Cao Bằng

95,0

 

339+000 - 344+436

5,4

 

30

000+000 - 008+016

Tiền Giang

8,0

 

008+016 - 027+000

Đồng Tháp

19,0

 

027+000 - 034+000

7,0

 

034+000 - 092+000

58,0

 

092+000 - 119+649

Đang cải tạo nâng cấp

31

002 - 076

Bắc Giang

74,0

 

076 - 099

23,0

 

101 - 162

Lạng Sơn

61,0

 

32

063 - 078

Phú Thọ

15,0

 

078 - 090

12,0

 

090 - 095

5,0

 

095 - 146

51,0

 

147 - 162

Yên Bái

15,0

 

162 - 172

10,0

 

172 - 200

28,0

 

200 - 205

5,0

 

205 - 332

127,0

 

332 - 380

Lai Châu

48,0

 

380 - 385

5,0

 

385 - 404

19,0

 

32B

000 - 010

Phú Thọ

10,0

 

010 - 021

Sơn La

11,0

 

32C

000 - 009

Phú Thọ

9,0

 

009 -019

10,0

 

019 - 078

59,0

Đang cải tạo nâng cấp

079 - 096+500

Yên Bái

17,5

 

34

000 - 073

Hà Giang

73,0

 

073 - 212

Cao Bằng

139,0

 

212 - 247

36,0

Đang cải tạo nâng cấp

247 - 247

Cao Bằng

30,0

Đi chung với QL3

247 - 266

19,0

 

37

(1)000 - 010

Thái Bình

10,0

 

(2)010 - 030+087

Hải Phòng

20,1

 

(3)030+087 - 049+600

Hải Dương

19,5

 

(3)049+600 - 060+300

10,7

 

(4)061+000 - 083+300

22,3

 

(4)083+300 - 090+000

7,1

 

(4)090+000 - 095+180

5,2

 

(5)013 - 034

Bắc Giang

21,0

 

(5)034 - 046

12,0

 

(5)046 - 069

23,0

 

(5)069 - 078

9,0

 

(5)078 - 083

5,0

 

(5)083 - 097

14,0

 

(6)096+500 - 114+500

Thái Nguyên

18,0

 

(6)114+500 - 119+650

5,2

 

(6)119+650 - 124+970

5,3

 

(6)124+970 - 132+641

7,7

 

(6)132+641 - 139

6,4

 

(6)139 - 172+800

33,8

 

(7)172+800 - 209+200

Tuyên Quang

36,4

 

(7)209+200 - 214+300

5,1

 

(7)214+300 - 230

12,7

 

(7)230 - 238+152

8,2

 

(8)237 - 242

Yên Bái

5,0

 

(8)242 - 252+500

7,5

 

(8)252+500 - 271

18,5

 

(8)271 - 283

12,0

 

(8)283 - 306

23,0

 

(8)306 - 356

50,0

 

(8)355 - 393

Sơn La

36,0

 

(8)393 - 406

13,0

 

(8)406 - 427

21,0

 

(8)427 - 438

Sơn La

11,0

 

(8)438 - 450

12,0

 

(8)450 - 464

14,0

 

38

000+000 - 005+000

Bắc Ninh

5,0

 

005+000 - 013+273

8,3

 

013+273 - 022+465

9,2

 

022+465 - 032+000

Hải Dương

9,5

 

032+000 - 038+000

6,0

 

038+000 - 046+300

Hưng Yên

8,3

 

046+300 - 052+000

5,7

 

052+000 - 067+455

15,5

 

067+455 - 069+762

2,3

 

069+762 - 072+571

2,8

Cầu Yên Lệnh

072+571 - 084+500

Hà Nam

11,9

 

084+500 - 097+500

13,0

 

39

Đường 196 - cầu vượt

Hưng Yên

1,5

 

Phố Nối

000 - 030+650

30,7

 

030+650 - 036+150

5,5

 

036+150 - 043+600

7,0

 

043+600 - 064

Thái Bình

20,4

 

064 - 074

10,0

 

074 - 081+550

7,6

 

081+550 - 091+000

10,0

 

091+000 - 108+500

17,5

 

3B

000+000 - 050+000

Bắc Kạn

50,0

 

050+000 - 066+600

15,6

 

066+600 - 083+699

Lạng Sơn

17,1

 

083+699 - 089+585

5,9

 

089+585 - 102+600

13,0

 

102+600 - 129+000

26,0

 

4

000 - 004

Lào Cai

4,0

 

017 - 044

27,0

 

40

000 - 007

Kon Tum

7,0

 

007 - 014

7,0

 

014 - 021

7,0

 

43

000 - 026

Sơn La

26,0

 

026 - 079+715

53,5

 

086 - 118

32,0

 

45

000 - 008+350

Ninh Bình

8,4

 

008+350 - 015

Thanh Hóa

6,7

 

015 -022

7,0

 

022 - 028

6,0

 

028 - 036

8,0

 

036 - 047

11,0

 

047 - 052

5,0

 

052 - 074+500

22,5

 

074+500 - 080

5,5

 

080 -111

31,0

 

111 - 125

14,0

 

125 - 132+800

7,8

 

46

000 - 050

Nghệ An

50,4

 

049+300 - 085

32,7

Nhánh Rộ, Thanh Thủy

050 - 056

6,0

 

056 - 074+500

18,5

 

47

000 - 031

Thanh Hóa

Đang cải tạo nâng cấp

031 - 051

20,0

 

051 - 061

10,0

 

48

000 - 020

Nghệ An

20,0

 

020 - 034

14,0

 

034 - 064

30,0

 

064 - 122

58,0

 

122 - 160

48,0

 

49

000 - 014

Thừa Thiên Huế

14,0

 

014 - 078

64,0

 

078 - 089+700

11,7

 

089+700 - 103+554

13,9

 

49B

000 - 040

Thừa Thiên Huế

40,0

 

040 - 048+400

8,4

 

048+400 - 053+400

5,0

 

053+400 - 104+800

51,4

 

4A

000 - 008

Lạng Sơn

8,0

 

008 - 029

21,0

 

029 - 040

11,0

 

040 - 066

26,0

 

066 - 113

Cao Bằng

47,0

 

4B

000 - 034

Lạng Sơn

34,0

 

034 - 047

13,0

 

047 - 058

11,0

 

058 - 080

22,0

 

080 - 094+500

Quảng Ninh

14,5

 

094+500 - 097

2,5

 

097 - 107

10,0

 

4C

000 - 012

Hà Giang

12,0

 

012 - 200

188,0

 

200 - 217

Cao Bằng

17,0

 

4D

000 - 026

Lai Châu

26,0

 

026 - 036

10,0

 

036 - 089

53,0

 

089 - 141

Lào Cai

52,0

 

141 - 149

8,0

 

149 - 180

31,0

 

180 - 195

15,0

 

195 - 200

5,0

 

4E

000+000 - 035+000

Lào Cai

35,0

 

035+000 - 044+200

9,2

 

4G

000 - 065

Sơn La

65,0

 

065 - 092

27,0

 

5

011+135 - 033+720

Hưng Yên

22,6

 

033+720 - 077+830

Hải Dương

44,1

 

077+830 - 092+460

Hải Phòng

14,6

 

092+460 - 107+459

15,0

 

107+459 - 113+552

5,8

 

50

011+500 - 013+300

Long An

Đang cải tạo nâng cấp

013+300 - 017+450

4,2

 

017+450 - 026+800

Đang cải tạo nâng cấp

026+800 - 035+123

8,3

 

035+123 - 036+300

Tiền Giang

Phà Mỹ Lợi

036+300 - 071+270

Đang cải tạo nâng cấp

071+270 - 074+745

3,5

 

074+745 - 088+626

Đang cải tạo nâng cấp

51

000+000 - 037+460

Đồng Nai

Đang cải tạo nâng cấp

037+460 - 073+600

Bà Rịa-Vũng Tàu

Đang cải tạo nâng cấp

53

000+000 - 005+000

Đồng Tháp

5,0

 

005+000 - 043+200

38,2

 

043+200 - 051+425

Trà Vinh

8,2

 

051+425 - 061+210

9,8

 

061+210 - 078+050

16,8

 

078+050 - 130+000

52,0

 

130+000 - 148+000

18,0

 

148+000 - 166+858

18,9

 

54

000+000 - 014+000

Đồng Tháp

14,0

 

014+000 - 019+000

5,0

 

019+000 - 031+597

12,6

 

031+597 - 040+000

Vĩnh Long

8,4

 

040+000 - 047+580

7,6

 

047+580 - 050+828

3,3

 

050+828 - 066+000

15,2

 

066+000 - 071+000

5,0

 

071+000 - 076+000

5,0

 

076+000 - 083+743

7,7

 

083+743 - 110+128

Trà Vinh

26,4

 

110+128 - 111+400

1,3

 

111+400 - 125+800

Trà Vinh

14,4

 

125+800 - 140+000

14,2

 

140+000 - 153+048

13,0

 

55

000 - 028+400

Bà Rịa-Vũng Tàu

28,4

 

028+400 - 046+090

17,7

 

046+090 - 052+640

6,6

 

052+640 - 098+747

Bình Thuận

46,1

 

098+747 - 107+147

8,4

 

107+147 - 140+747

33,6

Đường mòn

140+747 - 145+747

5,0

 

145+747 - 176+600

30,9

 

176+600 - 205+147

28,6

Đang thi công

205+100 - 229+100

Lâm Đồng

24,0

 

56

000+000 - 018+020

Đồng Nai

18,0

 

018+020 - 038+300

Bà Rịa-Vũng Tàu

20,3

 

038+300 - 046+200

Đang cải tạo nâng cấp

046+200 - 050+450

4,3

 

57

000+000 - 007+563

Vĩnh Long

Đang cải tạo nâng cấp

007+563 - 016+000

Bến Tre

8,4

 

016+000 - 021+000

5,0

 

021+000 - 049+700

28,7

 

049+700 - 050+395

0,7

 

050+395 - 057+532

7,1

 

057+532 - 071+000

13,5

 

071+000 - 092+141

21,1

 

092+141 - 103+283

11,1

 

6

038+000 - 070+800

Hòa Bình

32,8

 

070+800 - 078+300

7,5

Tuyến tránh TP Hòa Bình

078+300 - 085+000

6,7

 

085+000 - 090+000

5,0

 

090+000 - 101+000

11,0

 

101+000 - 111+000

10,0

 

111+000 - 117+000

6,0

 

117+000 - 141+000

Hòa Bình

24,0

 

141+000 - 153+000

12,0

 

153+000 - 291+000

Sơn La

138,0

 

291+000 - 303+790

12,8

 

321+000 - 353+000

30,5

 

353+000 - 357+000

4,0

 

357+000 - 385+000

26,7

 

385+000 - 403+000

Điện Biên

15,5

 

403+000 - 406+000

3,0

 

406+000 - 506+000

100,0

 

6 (cũ)

070+800 - 078+300

Hòa Bình

7,5

 

323+800 - 328+000

Sơn La

4,2

 

384+700 - 386+000

1,3

 

386+000 - 398+500

12,3

 

60

000+000 - 004+857

Tiền Giang

Đang cải tạo nâng cấp

006+224 - 012+000

Bến Tre

5,8

 

012+000 - 018+516

6,5

 

018+516 - 024+550

6,1

 

024+550 - 043+280

18,7

 

046+200 - 060+637

Trà Vinh

14,4

 

060+637 - 070+425

9,8

 

070+425 - 099+400

29,0

 

099+400 - 101+750

2,4

 

101+750 - 106+800

Phà Đại Ngãi

106+800 - 107+500

Sóc Trăng

0,7

 

107+500 - 121+000

13,5

 

121+000 - 126+558

5,6

 

61

000+000- 040+770

Hậu Giang

40,8

 

040+770 - 046+694

5,9

 

046+694 - 052+000

5,3

 

052+000 - 078+000

Kiên Giang

26,0

 

078+000 - 096+292

18,3

 

62

000 - 077

Long An

77,0

 

63

000 - 005

Kiên Giang

5,0

 

005 - 007

Phà Tắc Cậu

007 - 022

15,0

 

022 - 074

52,0

 

074+200 - 110+010

Cà Mau

35,8

 

110+010 - 114+629

4,6

 

7

000 - 036

Nghệ An

Đang cải tạo nâng cấp

036 - 225

189,0

 

70

000+000 - 002+675

Phú Thọ

2,7

 

002+675 - 010+000

7,3

 

010+000 - 025A+000

16,5

 

025+000 - 109+000

Yên Bái

85,0

 

109+000 - 189+000

Lào Cai

80,0

 

189+000 - 198+050

9,1

 

8

000 - 037

Hà Tĩnh

Đang cải tạo nâng cấp

037 - 085+300

48,3

 

80

000+000 - 003+697

Vĩnh Long

Đang cải tạo nâng cấp

003+697 - 016+000

Đồng Tháp

Đang cải tạo nâng cấp

016+000 - 021+000

5,0

 

021+000 - 037+591

Đang cải tạo nâng cấp

037+591 - 050+857

13,3

 

050+857 - 054+591

Phà Vàm Cống

054+591 - 082+700

Cần Thơ

28,1

 

082+700 - 109+800

Kiên Giang

27,1

 

109+800 - 121+200

11,4

 

121+200 - 215+970

93,6

 

8B

000 - 025

Hà Tĩnh

25,0

 

9

000 - 009+700

Quảng Trị

9,7

Tuyến tránh phía Bắc TX Đ.Hà

000 - 010+700

10,7

Tuyến tránh phía Bắc TX Đ.Hà

000 - 013+800

13,8

QL9 kéo dài về cảng Cửa Việt

000 - 042

42,0

 

042 - 084

42,0

 

91

007+000 - 042+000

Cần Thơ

35,0

 

042+000 - 051+140

Cần Thơ

9,1

 

051+140 - 063+000

An Giang

11,9

 

063+000 - 113+071

50,1

 

125+061 - 142+152

17,1

 

91B

000+000 - 012+104

Cần Thơ

Đang cải tạo nâng cấp

N1

162+200 - 202+625

Kiên Giang

40,4

 

N2

00+000 - 40+262

Long An

40,3

 

Nghi Sơn - Bãi Trành

00 - 14+200

Thanh Hóa

Đang cải tạo nâng cấp

14+200 - 54+539

40,3

 

Vũng Áng-Đ.HCM

00 - 009

Hà Tĩnh

9,0

 

009 - 017

8,0

 

017 - 041

24,0

 

041 - 057

16,0

 

057 - 075

Quảng Bình

18,0

 

075 - 080

5,0

 

080 - 105+420

25,4

 
Trên đây là nội dung về Xếp loại đường xác định cước vận tải đường bộ theo QĐ 640/2011 Luật ACC cập nhật được xin gửi đến các bạn đọc, hi vọng với nguồn thông tin này sẽ là nguồn kiến thức hữu ích giúp các bạn hiểu hơn vấn đề trên. Trong quá trình tìm hiểu nếu có vấn đề thắc mắc vui lòng liên hệ công ty Luật ACC để được hỗ trợ ngay. Hãy theo dõi website của chúng tôi để nhận được các bài viết hay về các lĩnh vực khác nữa nhé.

Nội dung bài viết:

    Hãy để lại thông tin để được tư vấn

    comment-blank-solid Bình luận

    084.696.7979 19003330 Báo giá Chat Zalo